Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học – Ôn tâp cơ chế di truyền và biến dị cấp độ tế bào số 4

– Ôn tâp cơ chế di truyền và biến dị cấp độ tế bào số 4

Câu 1 : Nguyên nhân bên ngoài gây ra đột biến nhiễm sắc thể là:

A Các tác nhân lí, hoá học với liều lượng và cường độ phù hợp            

B Tác động của các nhân tố hữu sinh 

C Sự thay đổi độ ẩm của môi trường     

D Cả A, B, C đều đúng  

Câu 2 : Cho các dạng đột biến1-        Đột biến mất đoạn2-        Đột biến lặp đoạn3-        Đột biến đảo đoạn4-        Đột biến chuyển đoạn trong một NSTHãy chọn kết quả đúng

A Đột biến không làm thay đổi thành phần số lượng hàm lượng gen của NST là 1,3,4

B Loại đột biên không  làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhân tế bào 3,4

C Đột biến được sử dụng để chuyển gen từ NST này sang NST khác 2,3,4

D Loại đột biến dung để xác định vị trí của gen 1,4

Câu 7 : Hội chứng Claiphentơ là hội chứng ở người có NST giới tính là :

A  XXX.       

B XO.    

C XXY.   

D YO.

Câu 8 : Có thể phát hiện hội chứng 3X ở người bằng phương pháp

A nghiên cứu người đồng sinh cùng trứng.        

B nghiên cứu tế bào (di truyền tế bào).

C nghiên cứu phả hệ.

D nghiên cứu người đồng sinh khác trứng

Câu 9 : Những tế bào mang bộ NST lệch bội (dị bội) nào sau đây được hình thành trong nguyên phân :

A 2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; 2n – 2.

B 2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n – 2.

C 2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n + 2.

D 2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n +1.

Câu 13 : Sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của một loài là hiện tượng?

A tự đa bội.            

B tam bội.             

C  tứ bội.               

D dị đa bội.

Câu 14 : Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ nhiễm sắc thể gồm có hai bộ nhiễm của loài khác nhau là

A thể lệch bội.         

B đa bội thể chẵn                

C  thể dị đa bội       

D thể lưỡng bội

Câu 15 : Tế bào của bắp (2n = 20) nguyên phân không hình thành thoi vô sắc dẫn đến tạo ra thể nào sau đây?

A Tam bội 3n = 30                 

B Tứ bội 4n = 40            

C Lưỡng bội 2n = 20             

D Ngũ bội 5n = 50 

Câu 16 : Loài cải củ có 2n= 18, số lượng NST ở thể tam bội là:        

A 9      

B 18     

C 27            

D 36

Câu 17 : Ở Việt nam giống dâu tằm cho năng suất cao được tạo ra theo quy trình

A Tạo giống 4n bằng cosinxin sau đó lai nó với dạng lưỡng bội để tạo ra dạng tam bội

B Dùng cosinxin gây đột biến giao tử  tạo giao tử 2n , cho giao tử này kết hợp với giao tử bình thường thu được giống 3n

C Dung hợp tế bào trần của hai giống lưỡng bội khác nhau

D Dùng cosinxin gây đột biến dạng lưỡng bội .

Câu 18 : Cây tứ bội được hình thành từ cây lưỡng bội có thể xem như loài mới vì

A Cây tứ bội giao phấn với cây lưỡng bội cho đời con bất thụ.                   

B Cây tứ bội có khả năng sinh sản hữu tính kém hơn cây lưỡng bội.

C  Cây tứ bội có khả năng sinh trưởng, phát triển mạnh hơn cây lưỡng bội.           

D Cây tứ bội có cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản lớn hơn cây lưỡng bội.

Câu 19 : So với thể lệch bội (dị bội) thì thể đa bội có giá trị thực tiễn hơn như :

A Khả năng nhân giống nhanh hơn.     

B Cơ quan sinh dưỡng lớn hơn.  

C Ổn định hơn về giống.          

D Khả năng tạo giống mới tốt hơn.

Câu 20 : Vì sao cơ thể F1 trong lai khác loài thường bất thụ:

A Vì hai loài bố, mẹ có hình thái khác nhau.  

B Vì hai loài bố, mẹ thích nghi với môi trường khác nhau.

C Vì  F1 có bộ NST không tương đồng.      

D Vì hai loài bố, mẹ có bộ NST khác nhau về số lượng

Câu 21 : Sự khác nhau cơ bản của thể dị đa bội (song nhị bội) so với thể tự đa bội là :

A Tổ hợp các tính trạng của cả hai loài khác nhau.         

B Tế bào mang cả hai bộ NST của hai loài khác nhau.

C Khả năng tổng hợp chất hữu cơ kém hơn.    

D  Khả năng phát triển và sức chống chịu bình thường.

Câu 22 : Loài lúa mì (Triticum aestivum) có bộ nhiễm sắc thể 6n = 42 được hình thành bằng cơ chế

A cách li địa lí.     

B cách li sinh thái.         

C cách li tập tính.    

D  lai xa kèm đa bội hoá

Câu 25 : Mẹ có kiểu gen XAXa bố có kiểu gen XAY con gái có kiểu gen XAXAXa . Cho biết quá trình giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST . Kết luận nào sau đây về quá trình giảm phân ở bố và mẹ là đúng ?

A Trong giảm phân II ở mẹ NST giới tính không phân li, bố giảm phân bình thường

B Trong giảm phân I ở bố  NST giới tính không phân li, mẹ giảm phân bình thường

C Trong giảm phân II ở bố  NST giới tính không phân li, mẹ giảm phân I NST giới tính không phân li  

D Trong giảm phân I ở mẹ NST giới tính không phân li, bố giảm phân bình thường

Câu 26 : Nguyên nhân bên ngoài gây ra đột biến nhiễm sắc thể là:

A Các tác nhân lí, hoá học với liều lượng và cường độ phù hợp            

B Tác động của các nhân tố hữu sinh 

C Sự thay đổi độ ẩm của môi trường     

D Cả A, B, C đều đúng  

Câu 27 : Cho các dạng đột biến1-        Đột biến mất đoạn2-        Đột biến lặp đoạn3-        Đột biến đảo đoạn4-        Đột biến chuyển đoạn trong một NSTHãy chọn kết quả đúng

A Đột biến không làm thay đổi thành phần số lượng hàm lượng gen của NST là 1,3,4

B Loại đột biên không  làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhân tế bào 3,4

C Đột biến được sử dụng để chuyển gen từ NST này sang NST khác 2,3,4

D Loại đột biến dung để xác định vị trí của gen 1,4

Câu 32 : Hội chứng Claiphentơ là hội chứng ở người có NST giới tính là :

A  XXX.       

B XO.    

C XXY.   

D YO.

Câu 33 : Có thể phát hiện hội chứng 3X ở người bằng phương pháp

A nghiên cứu người đồng sinh cùng trứng.        

B nghiên cứu tế bào (di truyền tế bào).

C nghiên cứu phả hệ.

D nghiên cứu người đồng sinh khác trứng

Câu 34 : Những tế bào mang bộ NST lệch bội (dị bội) nào sau đây được hình thành trong nguyên phân :

A 2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; 2n – 2.

B 2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n – 2.

C 2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n + 2.

D 2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n +1.

Câu 38 : Sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của một loài là hiện tượng?

A tự đa bội.            

B tam bội.             

C  tứ bội.               

D dị đa bội.

Câu 39 : Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ nhiễm sắc thể gồm có hai bộ nhiễm của loài khác nhau là

A thể lệch bội.         

B đa bội thể chẵn                

C  thể dị đa bội       

D thể lưỡng bội

Câu 40 : Tế bào của bắp (2n = 20) nguyên phân không hình thành thoi vô sắc dẫn đến tạo ra thể nào sau đây?

A Tam bội 3n = 30                 

B Tứ bội 4n = 40            

C Lưỡng bội 2n = 20             

D Ngũ bội 5n = 50 

Câu 41 : Loài cải củ có 2n= 18, số lượng NST ở thể tam bội là:        

A 9      

B 18     

C 27            

D 36

Câu 42 : Ở Việt nam giống dâu tằm cho năng suất cao được tạo ra theo quy trình

A Tạo giống 4n bằng cosinxin sau đó lai nó với dạng lưỡng bội để tạo ra dạng tam bội

B Dùng cosinxin gây đột biến giao tử  tạo giao tử 2n , cho giao tử này kết hợp với giao tử bình thường thu được giống 3n

C Dung hợp tế bào trần của hai giống lưỡng bội khác nhau

D Dùng cosinxin gây đột biến dạng lưỡng bội .

Câu 43 : Cây tứ bội được hình thành từ cây lưỡng bội có thể xem như loài mới vì

A Cây tứ bội giao phấn với cây lưỡng bội cho đời con bất thụ.                   

B Cây tứ bội có khả năng sinh sản hữu tính kém hơn cây lưỡng bội.

C  Cây tứ bội có khả năng sinh trưởng, phát triển mạnh hơn cây lưỡng bội.           

D Cây tứ bội có cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản lớn hơn cây lưỡng bội.

Câu 44 : So với thể lệch bội (dị bội) thì thể đa bội có giá trị thực tiễn hơn như :

A Khả năng nhân giống nhanh hơn.     

B Cơ quan sinh dưỡng lớn hơn.  

C Ổn định hơn về giống.          

D Khả năng tạo giống mới tốt hơn.

Câu 45 : Vì sao cơ thể F1 trong lai khác loài thường bất thụ:

A Vì hai loài bố, mẹ có hình thái khác nhau.  

B Vì hai loài bố, mẹ thích nghi với môi trường khác nhau.

C Vì  F1 có bộ NST không tương đồng.      

D Vì hai loài bố, mẹ có bộ NST khác nhau về số lượng

Câu 46 : Sự khác nhau cơ bản của thể dị đa bội (song nhị bội) so với thể tự đa bội là :

A Tổ hợp các tính trạng của cả hai loài khác nhau.         

B Tế bào mang cả hai bộ NST của hai loài khác nhau.

C Khả năng tổng hợp chất hữu cơ kém hơn.    

D  Khả năng phát triển và sức chống chịu bình thường.

Câu 47 : Loài lúa mì (Triticum aestivum) có bộ nhiễm sắc thể 6n = 42 được hình thành bằng cơ chế

A cách li địa lí.     

B cách li sinh thái.         

C cách li tập tính.    

D  lai xa kèm đa bội hoá

Câu 50 : Mẹ có kiểu gen XAXa bố có kiểu gen XAY con gái có kiểu gen XAXAXa . Cho biết quá trình giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST . Kết luận nào sau đây về quá trình giảm phân ở bố và mẹ là đúng ?

A Trong giảm phân II ở mẹ NST giới tính không phân li, bố giảm phân bình thường

B Trong giảm phân I ở bố  NST giới tính không phân li, mẹ giảm phân bình thường

C Trong giảm phân II ở bố  NST giới tính không phân li, mẹ giảm phân I NST giới tính không phân li  

D Trong giảm phân I ở mẹ NST giới tính không phân li, bố giảm phân bình thường

Câu 51 : Nguyên nhân bên ngoài gây ra đột biến nhiễm sắc thể là:

A Các tác nhân lí, hoá học với liều lượng và cường độ phù hợp            

B Tác động của các nhân tố hữu sinh 

C Sự thay đổi độ ẩm của môi trường     

D Cả A, B, C đều đúng  

Câu 52 : Cho các dạng đột biến1-        Đột biến mất đoạn2-        Đột biến lặp đoạn3-        Đột biến đảo đoạn4-        Đột biến chuyển đoạn trong một NSTHãy chọn kết quả đúng

A Đột biến không làm thay đổi thành phần số lượng hàm lượng gen của NST là 1,3,4

B Loại đột biên không  làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhân tế bào 3,4

C Đột biến được sử dụng để chuyển gen từ NST này sang NST khác 2,3,4

D Loại đột biến dung để xác định vị trí của gen 1,4

Câu 57 : Có thể phát hiện hội chứng 3X ở người bằng phương pháp

A nghiên cứu người đồng sinh cùng trứng.        

B nghiên cứu tế bào (di truyền tế bào).

C nghiên cứu phả hệ.

D nghiên cứu người đồng sinh khác trứng

Câu 61 : Sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của một loài là hiện tượng?

A tự đa bội.            

B tam bội.             

C  tứ bội.               

D dị đa bội.

Câu 62 : Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ nhiễm sắc thể gồm có hai bộ nhiễm của loài khác nhau là

A thể lệch bội.         

B đa bội thể chẵn                

C  thể dị đa bội       

D thể lưỡng bội

Câu 63 : Tế bào của bắp (2n = 20) nguyên phân không hình thành thoi vô sắc dẫn đến tạo ra thể nào sau đây?

A Tam bội 3n = 30                 

B Tứ bội 4n = 40            

C Lưỡng bội 2n = 20             

D Ngũ bội 5n = 50 

Câu 64 : Loài cải củ có 2n= 18, số lượng NST ở thể tam bội là:        

A 9      

B 18     

C 27            

D 36

Câu 65 : So với thể lệch bội (dị bội) thì thể đa bội có giá trị thực tiễn hơn như :

A Khả năng nhân giống nhanh hơn.     

B Cơ quan sinh dưỡng lớn hơn.  

C Ổn định hơn về giống.          

D Khả năng tạo giống mới tốt hơn.

Câu 66 : Sự khác nhau cơ bản của thể dị đa bội (song nhị bội) so với thể tự đa bội là :

A Tổ hợp các tính trạng của cả hai loài khác nhau.         

B Tế bào mang cả hai bộ NST của hai loài khác nhau.

C Khả năng tổng hợp chất hữu cơ kém hơn.    

D  Khả năng phát triển và sức chống chịu bình thường.

Câu 67 : Loài lúa mì (Triticum aestivum) có bộ nhiễm sắc thể 6n = 42 được hình thành bằng cơ chế

A cách li địa lí.     

B cách li sinh thái.         

C cách li tập tính.    

D  lai xa kèm đa bội hoá

Câu 70 : Mẹ có kiểu gen XAXa bố có kiểu gen XAY con gái có kiểu gen XAXAXa . Cho biết quá trình giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST . Kết luận nào sau đây về quá trình giảm phân ở bố và mẹ là đúng ?

A Trong giảm phân II ở mẹ NST giới tính không phân li, bố giảm phân bình thường

B Trong giảm phân I ở bố  NST giới tính không phân li, mẹ giảm phân bình thường

C Trong giảm phân II ở bố  NST giới tính không phân li, mẹ giảm phân I NST giới tính không phân li  

D Trong giảm phân I ở mẹ NST giới tính không phân li, bố giảm phân bình thường

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247