Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Các dạng bài tập nâng cao phần di truyền Menđen số 2

Các dạng bài tập nâng cao phần di truyền Menđen số 2

Câu 1 : Kiểu gen là:

A Tập hợp các gen trong các cơ thể khác nhau của loài

B Toàn bộ các kiểu gen trong cơ thể của một cá thể

C Toàn bộ các gen nằm trong tế bào của cơ thể sinh vật

D  Toàn bộ các kiểu gen nằm trong tế bào của một cơ thể sinh vật

Câu 2 : Kiểu gen nào sau đây được xem là thể dị hợp?

A AaBbDd 

B AaBbdd

C AabbDd 

D  Cả ba kiểu gen trên

Câu 3 : Kiểu gen nào sau đây được xem là thể đồng hợp?

A AABBDd

B  AaBBDd

C  aabbDD

D aaBbDd

Câu 4 : Trên thực tế, từ “kiểu hình” được dùng để chỉ:

A Một vài cặp tính trạng nào đó được nghiên cứu

B Toàn bộ các tính trạng lặn của một cơ thể

C Toàn bộ các tính trạng trội của cơ thể

D Toàn bộ các đặc tính của cơ thể

Câu 5 : Nếu P thuần chủng về hai cặp tính trạng tương phản với nhau thì ở F2, kiểu gen chiếm tỉ lệ cao nhất là:

A Dị hợp một cặp gen

B Dị hợp hai cặp gen

C Đồng hợp trội

D Đồng hợp lặn

Câu 7 : Trong phép lai hai cặp tính trạng với tính trội hoàn toàn và con lai có 16 tổ hợp thì kiểu hình nào sau đây chiếm tỉ lệ thấp nhất?

A Kiểu hình có hai tính lặn

B  Kiểu hình có hai tính trội

C Kiểu hình có một tính trội và một tính lặn

D  Kiểu hình 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn.

Câu 8 : Điều kiện của nghiệm đúng chung cho qui luật phân li và phân li độc lập được xem là bản chất của di truyền học Menđen là:

A  Số cá thể thu được phải đủ lớn 

B Tính trội hoàn toàn

C Bố mẹ thuần chủng 

D  Mỗi tính trạng do một gen qui định

Câu 11 : Nếu mỗi gen quy định một tính trạng và các tính trội đều trội hoàn toàn thì hai phép lai nào sau đây cho kết quả kiểu hình giống nhau?

A  AaBb x aabb và Aabb x aaBb   

B AABB x aabb và AABb x Aabb  

C AAbb x aaBB và AaBb x AaBb        

D  AaBb x aabb và AaBB x AaBB

Câu 12 : Cho hai cá thể dị hợp về hai cặp gen tự thụ phấn trong trường hợp các gen phân li dộc lập, tác động riêng rẽ và trội lặn hoàn toàn. Kết quả thu được gồm:

A 9 kiểu gen, 2 kiểu hình

B  9 kiểu gen, 3 kiểu hình

C 7 kiểu gen, 4 kiểu hình

D  9 kiểu gen, 4 kiểu hình

Câu 14 : Cây có kiểu gen AaBbCCDd tự thụ phấn sẽ tạo ra đời con có kiểu hình trội về cả 4 tính trạng và tổng số dòng thuần lần lượt là:

A  3/64 và 16 dòng thuần

B  1/64 và 8 dòng thuần

C 27/64 và 8 dòng thuần

D 9/64 và 16 dòng thuần

Câu 15 : Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân bình thường cho các loại giao tử với tỉ lệ:

A  ABD = ABd = aBD = aBd = 25%     

B ABD = ABd = 20%; aBD = aBd = 30%

C ABD = abd = ABd = abD = 25%           

D  ABD = abd = 30%; aBD = Abd = 20%

Câu 16 : Điều không đúng khi nói về kiểu gen AaBBDd là:

A Thể dị hợp         

B Tạo 4 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau 

C Lai phân tích cho 4 kiểu hình với tỉ lệ ngang nhau (nếu mỗi gen qui định một tính trạng) 

D  Tạo giao tử aBD có tỉ lệ 12,5%  

Câu 20 : Tính trạng trội lặn hoàn toàn, các gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các NST thường khác nhau. Phép lai AaBb x AaBb cho F1 có tỉ lệ kiểu gen là:

A  1 : 1 : 1 : 1                    

B  3 : 1

C 1 : 2 : 1 : 2 : 4 : 2 : 1 : 2 : 1                                

D   9 : 3 : 3 : 1

Câu 22 : Nếu ngay đời F1 thu được tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 : 1 : 1 thì kiểu gen bố mẹ đem lai phải là: 

A aaBb x aabb         

B Aabb x aabb                   

C AaBb x aabb     

D AaBb x AABB

Câu 23 : Xác định phép lai cho tỉ lệ kiểu hình, kiểu gen là 1 : 1 : 1 : 1 ?

A aaBb x Aabb.                   

B AaBb x aaBb.

C AaBb x Aabb

D AaBB x aabb.

Câu 25 : Kiểu gen là:

A Tập hợp các gen trong các cơ thể khác nhau của loài

B Toàn bộ các kiểu gen trong cơ thể của một cá thể

C Toàn bộ các gen nằm trong tế bào của cơ thể sinh vật

D  Toàn bộ các kiểu gen nằm trong tế bào của một cơ thể sinh vật

Câu 26 : Kiểu gen nào sau đây được xem là thể dị hợp?

A AaBbDd 

B AaBbdd

C AabbDd 

D  Cả ba kiểu gen trên

Câu 27 : Kiểu gen nào sau đây được xem là thể đồng hợp?

A AABBDd

B  AaBBDd

C  aabbDD

D aaBbDd

Câu 28 : Trên thực tế, từ “kiểu hình” được dùng để chỉ:

A Một vài cặp tính trạng nào đó được nghiên cứu

B Toàn bộ các tính trạng lặn của một cơ thể

C Toàn bộ các tính trạng trội của cơ thể

D Toàn bộ các đặc tính của cơ thể

Câu 29 : Nếu P thuần chủng về hai cặp tính trạng tương phản với nhau thì ở F2, kiểu gen chiếm tỉ lệ cao nhất là:

A Dị hợp một cặp gen

B Dị hợp hai cặp gen

C Đồng hợp trội

D Đồng hợp lặn

Câu 31 : Trong phép lai hai cặp tính trạng với tính trội hoàn toàn và con lai có 16 tổ hợp thì kiểu hình nào sau đây chiếm tỉ lệ thấp nhất?

A Kiểu hình có hai tính lặn

B  Kiểu hình có hai tính trội

C Kiểu hình có một tính trội và một tính lặn

D  Kiểu hình 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn.

Câu 32 : Điều kiện của nghiệm đúng chung cho qui luật phân li và phân li độc lập được xem là bản chất của di truyền học Menđen là:

A  Số cá thể thu được phải đủ lớn 

B Tính trội hoàn toàn

C Bố mẹ thuần chủng 

D  Mỗi tính trạng do một gen qui định

Câu 35 : Nếu mỗi gen quy định một tính trạng và các tính trội đều trội hoàn toàn thì hai phép lai nào sau đây cho kết quả kiểu hình giống nhau?

A  AaBb x aabb và Aabb x aaBb   

B AABB x aabb và AABb x Aabb  

C AAbb x aaBB và AaBb x AaBb        

D  AaBb x aabb và AaBB x AaBB

Câu 36 : Cho hai cá thể dị hợp về hai cặp gen tự thụ phấn trong trường hợp các gen phân li dộc lập, tác động riêng rẽ và trội lặn hoàn toàn. Kết quả thu được gồm:

A 9 kiểu gen, 2 kiểu hình

B  9 kiểu gen, 3 kiểu hình

C 7 kiểu gen, 4 kiểu hình

D  9 kiểu gen, 4 kiểu hình

Câu 38 : Cây có kiểu gen AaBbCCDd tự thụ phấn sẽ tạo ra đời con có kiểu hình trội về cả 4 tính trạng và tổng số dòng thuần lần lượt là:

A  3/64 và 16 dòng thuần

B  1/64 và 8 dòng thuần

C 27/64 và 8 dòng thuần

D 9/64 và 16 dòng thuần

Câu 39 : Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân bình thường cho các loại giao tử với tỉ lệ:

A  ABD = ABd = aBD = aBd = 25%     

B ABD = ABd = 20%; aBD = aBd = 30%

C ABD = abd = ABd = abD = 25%           

D  ABD = abd = 30%; aBD = Abd = 20%

Câu 40 : Điều không đúng khi nói về kiểu gen AaBBDd là:

A Thể dị hợp         

B Tạo 4 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau 

C Lai phân tích cho 4 kiểu hình với tỉ lệ ngang nhau (nếu mỗi gen qui định một tính trạng) 

D  Tạo giao tử aBD có tỉ lệ 12,5%  

Câu 44 : Tính trạng trội lặn hoàn toàn, các gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các NST thường khác nhau. Phép lai AaBb x AaBb cho F1 có tỉ lệ kiểu gen là:

A  1 : 1 : 1 : 1                    

B  3 : 1

C 1 : 2 : 1 : 2 : 4 : 2 : 1 : 2 : 1                                

D   9 : 3 : 3 : 1

Câu 46 : Nếu ngay đời F1 thu được tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 : 1 : 1 thì kiểu gen bố mẹ đem lai phải là: 

A aaBb x aabb         

B Aabb x aabb                   

C AaBb x aabb     

D AaBb x AABB

Câu 47 : Xác định phép lai cho tỉ lệ kiểu hình, kiểu gen là 1 : 1 : 1 : 1 ?

A aaBb x Aabb.                   

B AaBb x aaBb.

C AaBb x Aabb

D AaBB x aabb.

Câu 49 : Kiểu gen nào sau đây được xem là thể dị hợp?

A AaBbDd 

B AaBbdd

C AabbDd 

D  Cả ba kiểu gen trên

Câu 50 : Kiểu gen nào sau đây được xem là thể đồng hợp?

A AABBDd

B  AaBBDd

C  aabbDD

D aaBbDd

Câu 51 : Nếu P thuần chủng về hai cặp tính trạng tương phản với nhau thì ở F2, kiểu gen chiếm tỉ lệ cao nhất là:

A Dị hợp một cặp gen

B Dị hợp hai cặp gen

C Đồng hợp trội

D Đồng hợp lặn

Câu 53 : Trong phép lai hai cặp tính trạng với tính trội hoàn toàn và con lai có 16 tổ hợp thì kiểu hình nào sau đây chiếm tỉ lệ thấp nhất?

A Kiểu hình có hai tính lặn

B  Kiểu hình có hai tính trội

C Kiểu hình có một tính trội và một tính lặn

D  Kiểu hình 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn.

Câu 54 : Điều kiện của nghiệm đúng chung cho qui luật phân li và phân li độc lập được xem là bản chất của di truyền học Menđen là:

A  Số cá thể thu được phải đủ lớn 

B Tính trội hoàn toàn

C Bố mẹ thuần chủng 

D  Mỗi tính trạng do một gen qui định

Câu 56 : Nếu mỗi gen quy định một tính trạng và các tính trội đều trội hoàn toàn thì hai phép lai nào sau đây cho kết quả kiểu hình giống nhau?

A  AaBb x aabb và Aabb x aaBb   

B AABB x aabb và AABb x Aabb  

C AAbb x aaBB và AaBb x AaBb        

D  AaBb x aabb và AaBB x AaBB

Câu 57 : Cho hai cá thể dị hợp về hai cặp gen tự thụ phấn trong trường hợp các gen phân li dộc lập, tác động riêng rẽ và trội lặn hoàn toàn. Kết quả thu được gồm:

A 9 kiểu gen, 2 kiểu hình

B  9 kiểu gen, 3 kiểu hình

C 7 kiểu gen, 4 kiểu hình

D  9 kiểu gen, 4 kiểu hình

Câu 59 : Cây có kiểu gen AaBbCCDd tự thụ phấn sẽ tạo ra đời con có kiểu hình trội về cả 4 tính trạng và tổng số dòng thuần lần lượt là:

A  3/64 và 16 dòng thuần

B  1/64 và 8 dòng thuần

C 27/64 và 8 dòng thuần

D 9/64 và 16 dòng thuần

Câu 60 : Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân bình thường cho các loại giao tử với tỉ lệ:

A  ABD = ABd = aBD = aBd = 25%     

B ABD = ABd = 20%; aBD = aBd = 30%

C ABD = abd = ABd = abD = 25%           

D  ABD = abd = 30%; aBD = Abd = 20%

Câu 61 : Điều không đúng khi nói về kiểu gen AaBBDd là:

A Thể dị hợp         

B Tạo 4 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau 

C Lai phân tích cho 4 kiểu hình với tỉ lệ ngang nhau (nếu mỗi gen qui định một tính trạng) 

D  Tạo giao tử aBD có tỉ lệ 12,5%  

Câu 65 : Tính trạng trội lặn hoàn toàn, các gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các NST thường khác nhau. Phép lai AaBb x AaBb cho F1 có tỉ lệ kiểu gen là:

A  1 : 1 : 1 : 1                    

B  3 : 1

C 1 : 2 : 1 : 2 : 4 : 2 : 1 : 2 : 1                                

D   9 : 3 : 3 : 1

Câu 67 : Nếu ngay đời F1 thu được tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 : 1 : 1 thì kiểu gen bố mẹ đem lai phải là: 

A aaBb x aabb         

B Aabb x aabb                   

C AaBb x aabb     

D AaBb x AABB

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247