A Một gen quy định một tính trạng
B Một gen có thể đồng thời quy định nhiều tính trạng
C Nhiều gen không alen tác động qua lại để cùng chi phối một tính trạng
D Tất cả đều đúng
A Làm xuất hiện những tính trạng mới chưa hề có ở bố mẹ
B Cản trở sự biểu hiện của một tính trạng đã có ở bố mẹ không biểu hiện ở đời hai
C Tạo ra một dãy biến dị với những biểu hiện khác nhau của cùng một thứ tính trạng
D Tất cả đều đúng
A Trường hợp 2 hay nhiều alen cùng locut chi phối sự biểu hiện của một tính trạng.
B Trường hợp hai hay nhiều gen khác locut cùng qui định một số tính trạng tương ứng.
C Trường hợp hai hay nhiều alen khác locut cùng qui định một tính trạng nào đó.
D Trường hợp một gen qui định nhiều tính trạng.
A Trường hợp gen này có tác dụng kìm hãm không cho gen khác biểu hiện ra kiểu hình
B Trường hợp 2 hay nhiều gen không alen cùng qui định một tính trạng, trong đó mỗi gen có vai trò ngang nhau
C Trường hợp 2 hay nhiều gen khác locut tác động qua lại qui định kiểu hình mới khác hẳn với bố mẹ so với lúc đứng riêng.
D Trường hợp 1 gen cùng chi phối sự biểu hiện của nhiều tính trạng
A Trường hợp gen này có tác dụng kìm hãm không cho gen khác biểu hiện ra kiểu hình
B Trường hợp 2 hay nhiều gen không alen cùng qui định một tính trạng, trong đó mỗi gen có vai trò ngang nhau
C Trường hợp 2 hay nhiều gen khác locut tác động qua lại qui định kiểu hình mới khác hẳn với bố mẹ so với lúc đứng riêng.
D Trường hợp 1 gen cùng chi phối sự biểu hiện của nhiều tính trạng
A Trường hợp gen này có tác dụng kìm hãm không cho gen khác biểu hiện ra kiểu hình
B Trường hợp 2 hay nhiều gen không alen cùng qui định một tính trạng, trong đó mỗi gen có vai trò ngang nhau
C Trường hợp 2 hay nhiều gen khác locut tác động qua lại qui định kiểu hình mới khác hẳn với bố mẹ so với lúc đứng riêng.
D Trường hợp 1 gen cùng chi phối sự biểu hiện của nhiều tính trạng
A Trường hợp gen này có tác dụng kìm hãm không cho gen khác biểu hiện ra kiểu hình
B Trường hợp 2 hay nhiều gen không alen cùng qui định một tính trạng, trong đó mỗi gen có vai trò ngang nhau
C Trường hợp 2 hay nhiều gen khác locut tác động qua lại qui định kiểu hình mới khác hẳn với bố mẹ so với lúc đứng riêng.
D Trường hợp 1 gen cùng chi phối sự biểu hiện của nhiều tính trạng
A Tác động át chế và tác động cộng gộp
B Tác động cộng gộp
C Tác động át chế
D Tác động bổ sung, tác động át chế và tác động cộng gộp
A 1, 2, 5, 6
B 1, 2, 5, 7
C 1, 2, 6
D 1, 5, 6
A 1, 4, 7
B 4, 5, 7
C 4, 7
D 3, 4, 7
A 1, 3
B 3, 8
C 3, 5, 8
D 2, 3, 8
A 1, 4, 5, 7
B 4, 5, 7
C 1, 4, 5
D 1, 3, 4, 5, 7
A 2
B 6
C 4
D 3
A 2
B 3
C 4
D 6
A Hai cặp gen không alen cùng qui định 1 tính trạng, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do.
B F1 đều dị hợp về 2 cặp gen, F2 đều xuất hiện 16 tổ hợp giao tử, có 9 kiểu gen với tỉ lệ (1 : 2 :1)2
C Đều làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa
D A và B
A 2, 3, 6, 8
B 1, 4, 5, 7
C 1, 3, 5, 7
D Tất cả các TH trên
A tương tác cộng gộp
B tương tác bổ trợ
C tương tác át chế
D di truyền phân li
A tương tác bổ sung
B tương tác át chế
C tác động cộng gộp
D gen đa hiệu
A 9 : 3 : 3 : 1 hoặc 9 : 6 : 1 hoặc 9 : 7 hoặc 9 : 4 : 3
B 12 : 3 : 1 hoặc 15 : 1
C 9 : 3 : 3 : 1 hoặc 10 : 6 hoặc 1 : 4 : 6 : 4 : 1
D A và B đúng
A bổ trợ, tỉ lệ 9 : 6 : 1
B át chế, tỉ lệ 12 : 3 : 1
C át chế, tỉ lệ 9 : 4 : 3
D át chế, 13 : 3
A 1 trong 3
B 1 trong 6
C 1 trong 9
D 1 trong 10
A Tác động bổ trợ
B tác động át chế
C tác động cộng gộp
D qui luật phân li
A A-B- = A-bb ≠ aaB- ≠ aabb
B A-B- = aaB- ≠ A-bb ≠ aabb
C Câu A đúng khi gen át chế là A và câu B đúng khi gen át chế là B
D A-B- = A-bb = aaB- ≠ aabb
A Một gen quy định một tính trạng
B Một gen có thể đồng thời quy định nhiều tính trạng
C Nhiều gen không alen tác động qua lại để cùng chi phối một tính trạng
D Tất cả đều đúng
A Làm xuất hiện những tính trạng mới chưa hề có ở bố mẹ
B Cản trở sự biểu hiện của một tính trạng đã có ở bố mẹ không biểu hiện ở đời hai
C Tạo ra một dãy biến dị với những biểu hiện khác nhau của cùng một thứ tính trạng
D Tất cả đều đúng
A Trường hợp 2 hay nhiều alen cùng locut chi phối sự biểu hiện của một tính trạng.
B Trường hợp hai hay nhiều gen khác locut cùng qui định một số tính trạng tương ứng.
C Trường hợp hai hay nhiều alen khác locut cùng qui định một tính trạng nào đó.
D Trường hợp một gen qui định nhiều tính trạng.
A Trường hợp gen này có tác dụng kìm hãm không cho gen khác biểu hiện ra kiểu hình
B Trường hợp 2 hay nhiều gen không alen cùng qui định một tính trạng, trong đó mỗi gen có vai trò ngang nhau
C Trường hợp 2 hay nhiều gen khác locut tác động qua lại qui định kiểu hình mới khác hẳn với bố mẹ so với lúc đứng riêng.
D Trường hợp 1 gen cùng chi phối sự biểu hiện của nhiều tính trạng
A Trường hợp gen này có tác dụng kìm hãm không cho gen khác biểu hiện ra kiểu hình
B Trường hợp 2 hay nhiều gen không alen cùng qui định một tính trạng, trong đó mỗi gen có vai trò ngang nhau
C Trường hợp 2 hay nhiều gen khác locut tác động qua lại qui định kiểu hình mới khác hẳn với bố mẹ so với lúc đứng riêng.
D Trường hợp 1 gen cùng chi phối sự biểu hiện của nhiều tính trạng
A Trường hợp gen này có tác dụng kìm hãm không cho gen khác biểu hiện ra kiểu hình
B Trường hợp 2 hay nhiều gen không alen cùng qui định một tính trạng, trong đó mỗi gen có vai trò ngang nhau
C Trường hợp 2 hay nhiều gen khác locut tác động qua lại qui định kiểu hình mới khác hẳn với bố mẹ so với lúc đứng riêng.
D Trường hợp 1 gen cùng chi phối sự biểu hiện của nhiều tính trạng
A Trường hợp gen này có tác dụng kìm hãm không cho gen khác biểu hiện ra kiểu hình
B Trường hợp 2 hay nhiều gen không alen cùng qui định một tính trạng, trong đó mỗi gen có vai trò ngang nhau
C Trường hợp 2 hay nhiều gen khác locut tác động qua lại qui định kiểu hình mới khác hẳn với bố mẹ so với lúc đứng riêng.
D Trường hợp 1 gen cùng chi phối sự biểu hiện của nhiều tính trạng
A Tác động át chế và tác động cộng gộp
B Tác động cộng gộp
C Tác động át chế
D Tác động bổ sung, tác động át chế và tác động cộng gộp
A 1, 2, 5, 6
B 1, 2, 5, 7
C 1, 2, 6
D 1, 5, 6
A 1, 4, 7
B 4, 5, 7
C 4, 7
D 3, 4, 7
A 1, 3
B 3, 8
C 3, 5, 8
D 2, 3, 8
A 1, 4, 5, 7
B 4, 5, 7
C 1, 4, 5
D 1, 3, 4, 5, 7
A 2
B 6
C 4
D 3
A 2
B 3
C 4
D 6
A Hai cặp gen không alen cùng qui định 1 tính trạng, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do.
B F1 đều dị hợp về 2 cặp gen, F2 đều xuất hiện 16 tổ hợp giao tử, có 9 kiểu gen với tỉ lệ (1 : 2 :1)2
C Đều làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa
D A và B
A 2, 3, 6, 8
B 1, 4, 5, 7
C 1, 3, 5, 7
D Tất cả các TH trên
A tương tác cộng gộp
B tương tác bổ trợ
C tương tác át chế
D di truyền phân li
A tương tác bổ sung
B tương tác át chế
C tác động cộng gộp
D gen đa hiệu
A 9 : 3 : 3 : 1 hoặc 9 : 6 : 1 hoặc 9 : 7 hoặc 9 : 4 : 3
B 12 : 3 : 1 hoặc 15 : 1
C 9 : 3 : 3 : 1 hoặc 10 : 6 hoặc 1 : 4 : 6 : 4 : 1
D A và B đúng
A bổ trợ, tỉ lệ 9 : 6 : 1
B át chế, tỉ lệ 12 : 3 : 1
C át chế, tỉ lệ 9 : 4 : 3
D át chế, 13 : 3
A 1 trong 3
B 1 trong 6
C 1 trong 9
D 1 trong 10
A Tác động bổ trợ
B tác động át chế
C tác động cộng gộp
D qui luật phân li
A A-B- = A-bb ≠ aaB- ≠ aabb
B A-B- = aaB- ≠ A-bb ≠ aabb
C Câu A đúng khi gen át chế là A và câu B đúng khi gen át chế là B
D A-B- = A-bb = aaB- ≠ aabb
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247