A 1, 3
B 1, 2, 4
C 3, 4
D 2, 3, 4
A Giữa kiểu gen và kiểu hình có mối quan hệ phức tạp
B Kiểu gen là một tổ hợp gồm những tác động riêng rẽ
C Giữa kiểu gen và kiểu hình chịu ảnh hưởng của sự tác động qua lại giữa các gen và với môi trường xung quanh
D Ngoài sự tác động qua lại giữa các gen trong cặp alen còn có sự tác động qua lại giữa các gen không alen để cùng chi phối một thứ tính trạng
A tác động bổ trợ và tác động cộng gộp
B tương tác gen và hoán vị gen
C tác động át chế và tác động cộng gộp
D tác động bổ trợ và tác động át chế
A Nếu thế hệ sau phân li kiểu hình tương đương 16 kiểu tổ hợp như 9 : 3 : 3 : 1 hay là biến đổi của tỉ lệ này, ta có thể xác định được kiểu tương tác cụ thể.
B Nếu thế hệ sau phân li tỉ lệ kiểu hình tỉ lệ 6 : 1 : 1 ta kết luận chắc chắn tính trạng di truyền do tương tác át chế của hai cặp gen không alen.
C Dựa vào kết quả lai phân tích một tính trạng, nếu đời sau phân li tỉ lệ 3 : 1 ta chỉ biết tính trạng di truyền tương tác chứ chưa biết được kiểu tương tác cụ thể.
D Tỉ lệ phân li kiểu hình 5 : 3 có thể phù hợp với kiểu tương tác bổ trợ hay át chế
A mỗi tính trạng có thể do 1 hay nhiều gen chi phối
B mỗi gen có thể chi phối nhiều tính trạng
C sự biểu hiện KH của sinh vật còn phụ thuộc vào môi trường
D Cả A, B và C
A Giữa kiểu gen và kiểu hình có mối quan hệ phức tạp
B Kiểu gen là một tổ hợp gồm những tác động riêng rẽ
C Giữa kiểu gen và kiểu hình chịu ảnh hưởng của sự tác động qua lại giữa các gen và với môi trường xung quanh
D Ngoài sự tác động qua lại giữa các gen trong cặp alen còn có sự tác động qua lại giữa các gen không alen để cùng chi phối một thứ tính trạng
A Sự xuất hiện hiện tượng biến dị tổ hợp
B Hiện tượng trội không hoàn toàn làm xuất hiện tính trạng trung gian
C Hiện tượng biến dị tương quan:sự thay đổi của tính trạng này luôn luôn đi kèm với sự thay đổi tương quan trên một tính trạng khác
D Sự tác động qua lại giữa các gen alen để cùng chi phối một thứ tính trạng
A 3 hoa kép : 1 hoa đơn
B 9 kép : 7 đơn
C 9 đơn : 7 kép
D 13 kép : 3 đơn
A AABB x aabb
B AAbb x aaBB
C AABB x aabb hoặc AAbb x aaBB
D AABB x aabb hoặc AaBb x AaBb
A 3 đơn : 1 kép
B 3 kép : 1 đơn
C 5 đơn : 3 kép
D 9 kép : 7 đơn
A 9 : 3 : 3 : 1
B 9 : 7
C (1 : 2 : 1)2
D 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1
A A-B- = A-bb = aaB-: hoa kép ; aabb: hoa đơn
B A-B- = A-bb = aabb: hoa kép; aaB-: hoa đơn
C A-B-: hoa kép; A-bb = aaB- = aabb: hoa đơn
D A-B- = aaB- = aabb: hoa kép; A-bb: hoa đơn
A AaBb x Aabb hoặc AaBb x aaBb
B AaBb x aaBb hoặc AaBb x AaBb
C AABb x Aabb hoặc AaBb x aaBb
D AaBb x aaBb hoặc AaBb x AaBB
A 1 cao : 1 thấp
B 13 cao : 3 thấp
C 13 thấp : 3 cao
D 9 cao : 7 thấp
A AaBB hoặc aabb
B AaBB hoặc AABb
C AABB hoặc aabb
D aabb
A 3
B 5
C 6
D 10
A át chế 9 : 3 : 4
B bổ trợ 9 : 6 : 1
C át chế 12 : 3 : 1
D Câu B và C đúng
A bổ trợ kiểu 9 : 7 hoặc cộng gộp kiểu 15 : 1
B át chế kiểu 13 : 3 hoặc cộng gộp kiểu 15 : 1
C bổ trợ kiểu 9 : 7 hoặc át chế kiểu 13 : 3
D Chỉ bổ trợ
A bổ trợ kiểu 9 : 7 hoặc át chế kiểu 13 : 3
B bổ trợ kiểu 9 : 7 hoặc cộng gộp kiểu 15 : 1
C át chế kiểu 13 : 3 hoặc cộng gộp kiểu 15 : 1
D át chế kiểu 13 : 3
A bổ trợ kiểu 9 : 6 : 1 hoặc 9 : 7
B tất cả các kiểu tương tác xuất hiện 3 kiểu hình
C bổ trợ kiểu 9 : 6 : 1 hoặc 12 : 3 : 1
D kiểu tương tác 12 : 3 : 1 và 9 : 7
A Số alen trội trong kiểu gen.
B Số alen trong kiểu gen.
C Cặp gen đồng hợp.
D Cặp gen dị hợp.
A A1A1 A2A2 A3A3
B a1a1 a2a2 a3a3
C A1a1 A2a2 A3a3
D A1A2 A3A1 A2A3
A 1, 3
B 1, 2, 4
C 3, 4
D 2, 3, 4
A Giữa kiểu gen và kiểu hình có mối quan hệ phức tạp
B Kiểu gen là một tổ hợp gồm những tác động riêng rẽ
C Giữa kiểu gen và kiểu hình chịu ảnh hưởng của sự tác động qua lại giữa các gen và với môi trường xung quanh
D Ngoài sự tác động qua lại giữa các gen trong cặp alen còn có sự tác động qua lại giữa các gen không alen để cùng chi phối một thứ tính trạng
A tác động bổ trợ và tác động cộng gộp
B tương tác gen và hoán vị gen
C tác động át chế và tác động cộng gộp
D tác động bổ trợ và tác động át chế
A Nếu thế hệ sau phân li kiểu hình tương đương 16 kiểu tổ hợp như 9 : 3 : 3 : 1 hay là biến đổi của tỉ lệ này, ta có thể xác định được kiểu tương tác cụ thể.
B Nếu thế hệ sau phân li tỉ lệ kiểu hình tỉ lệ 6 : 1 : 1 ta kết luận chắc chắn tính trạng di truyền do tương tác át chế của hai cặp gen không alen.
C Dựa vào kết quả lai phân tích một tính trạng, nếu đời sau phân li tỉ lệ 3 : 1 ta chỉ biết tính trạng di truyền tương tác chứ chưa biết được kiểu tương tác cụ thể.
D Tỉ lệ phân li kiểu hình 5 : 3 có thể phù hợp với kiểu tương tác bổ trợ hay át chế
A mỗi tính trạng có thể do 1 hay nhiều gen chi phối
B mỗi gen có thể chi phối nhiều tính trạng
C sự biểu hiện KH của sinh vật còn phụ thuộc vào môi trường
D Cả A, B và C
A Giữa kiểu gen và kiểu hình có mối quan hệ phức tạp
B Kiểu gen là một tổ hợp gồm những tác động riêng rẽ
C Giữa kiểu gen và kiểu hình chịu ảnh hưởng của sự tác động qua lại giữa các gen và với môi trường xung quanh
D Ngoài sự tác động qua lại giữa các gen trong cặp alen còn có sự tác động qua lại giữa các gen không alen để cùng chi phối một thứ tính trạng
A Sự xuất hiện hiện tượng biến dị tổ hợp
B Hiện tượng trội không hoàn toàn làm xuất hiện tính trạng trung gian
C Hiện tượng biến dị tương quan:sự thay đổi của tính trạng này luôn luôn đi kèm với sự thay đổi tương quan trên một tính trạng khác
D Sự tác động qua lại giữa các gen alen để cùng chi phối một thứ tính trạng
A 3 hoa kép : 1 hoa đơn
B 9 kép : 7 đơn
C 9 đơn : 7 kép
D 13 kép : 3 đơn
A AABB x aabb
B AAbb x aaBB
C AABB x aabb hoặc AAbb x aaBB
D AABB x aabb hoặc AaBb x AaBb
A 3 đơn : 1 kép
B 3 kép : 1 đơn
C 5 đơn : 3 kép
D 9 kép : 7 đơn
A 9 : 3 : 3 : 1
B 9 : 7
C (1 : 2 : 1)2
D 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1
A A-B- = A-bb = aaB-: hoa kép ; aabb: hoa đơn
B A-B- = A-bb = aabb: hoa kép; aaB-: hoa đơn
C A-B-: hoa kép; A-bb = aaB- = aabb: hoa đơn
D A-B- = aaB- = aabb: hoa kép; A-bb: hoa đơn
A AaBb x Aabb hoặc AaBb x aaBb
B AaBb x aaBb hoặc AaBb x AaBb
C AABb x Aabb hoặc AaBb x aaBb
D AaBb x aaBb hoặc AaBb x AaBB
A 1 cao : 1 thấp
B 13 cao : 3 thấp
C 13 thấp : 3 cao
D 9 cao : 7 thấp
A AaBB hoặc aabb
B AaBB hoặc AABb
C AABB hoặc aabb
D aabb
A 3
B 5
C 6
D 10
A át chế 9 : 3 : 4
B bổ trợ 9 : 6 : 1
C át chế 12 : 3 : 1
D Câu B và C đúng
A bổ trợ kiểu 9 : 7 hoặc cộng gộp kiểu 15 : 1
B át chế kiểu 13 : 3 hoặc cộng gộp kiểu 15 : 1
C bổ trợ kiểu 9 : 7 hoặc át chế kiểu 13 : 3
D Chỉ bổ trợ
A bổ trợ kiểu 9 : 7 hoặc át chế kiểu 13 : 3
B bổ trợ kiểu 9 : 7 hoặc cộng gộp kiểu 15 : 1
C át chế kiểu 13 : 3 hoặc cộng gộp kiểu 15 : 1
D át chế kiểu 13 : 3
A bổ trợ kiểu 9 : 6 : 1 hoặc 9 : 7
B tất cả các kiểu tương tác xuất hiện 3 kiểu hình
C bổ trợ kiểu 9 : 6 : 1 hoặc 12 : 3 : 1
D kiểu tương tác 12 : 3 : 1 và 9 : 7
A Số alen trội trong kiểu gen.
B Số alen trong kiểu gen.
C Cặp gen đồng hợp.
D Cặp gen dị hợp.
A A1A1 A2A2 A3A3
B a1a1 a2a2 a3a3
C A1a1 A2a2 A3a3
D A1A2 A3A1 A2A3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247