A bí ngô.
B cà chua.
C đậu Hà Lan.
D ruồi giấm.
A Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản
B Không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính
C Các cặp gen quy định tính trạng nằm trên cùng 1 cặp NST tương đồng
D Các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau
A Lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tương phản: mình xám, cánh dài và mình đen, cánh cụt.F1 được toàn mình xám, cánh dài, cho các ruồi F1 giao phối
B Lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tương phản: mình xám, cánh dài và mình đen, cánh cụt.F1 được toàn mình xám, cánh dài, lai phân tích ruồi đực F1 với ruồi cái đồng hợp lặn kiểu hình mình đen, cánh cụt
C Lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tương phản: mình xám, cánh dài và mình đen, cánh cụt.F1 được toàn mình xám, cánh dài, lai phân tích ruồi cái F1 với ruồi đực đồng hợp lặn kiểu hình mình đen, cánh cụt
D Lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tương phản: mình xám, cánh dài và mình đen, cánh cụt.F1 được toàn mình xám, cánh dài, cho các ruồi F1 lần lượt giao phối với ruồi bố mẹ
A Ruồi đực F1 mang kiểu gen dị hợp tử về hai cặp gen
B Tính trạng mình xám, cánh dài là trội hoàn toàn so với mình đen, cánh cụt
C Các gen chi phối các tính trạng cùng nằm trên một NST
D A và B đúng
A Tính trạng mình đen luôn đi đôi với cánh cụt, mình xám luôn đi đôi với cánh dài
B Ruồi đực F1 hợp tử về hai cặp gen đã chỉ cho 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
C Các gen chi phối hai tính trạng trên đã liên kết chặt chẽ với nhau trong quá trình di truỳên
D Tất cả đều đúng
A Các gen không alen cùng nằm trên một NST đồng dạng, liện kết chặt chẽ với nhau trong quá trình giảm phân và thụ tinh
B Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST đồng dạng, phân li ngẫu nhiên trong giảm phân và tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân và thụ tinh
C Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST đồng dạng, sau khi hoán đổi vị trí do trao đổi chéo sẽ phân li cùng nhau trong quá trình giảm phân và thụ tinh
D Các gen không alen có cùng locut trên cặp NST đồng dạng, liên kết chặt chẽ với nhau trong quá trình giảm phân và thụ tinh
A Cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống
B Tạo biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giới
C Tạo điều kiện cho các gen quý trên 2 NST đồng dạng có điều kiện tái tổ hợp và di truyền cùng nhau
D Đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm gen quý và hạn chế biến dị tổ hợp
A Các gen alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
B Các gen không alen cùng nằm trên cùng một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
C Các gen không alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
D Các gen alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
A số NST trong bộ NST lưỡng bội
B số NST trong bộ NST đơn bội
C Số NST thường trong bộ NST đơn bội
D số NST thường trong bộ NST lưỡng bội
A 4
B 6
C 2
D 8
A Hạn chế sự biến dị tổ hợp
B Không đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng
C Khi lai giữa các cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi các cặp tính trạng tương phản thì kết quả ở F2 tương tự như trong kết quả lai một tính của Menđen
D tất cả đều đúng
A Do gen nhiều hơn NST nên trên một NST phải mang nhiều gen
B Các gen trên cùng một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào tạo thành nhóm gen liên kết
C Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng và hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp
D Giúp xác định vị trí từng gen không alen trên NST qua đó lập bản đồ gen
A Kì đầu của giảm phân thứ II
B Kì giữa của giảm phân thứ I
C Kì sau giảm phân thứ I
D Kì đầu của giảm phân thứ I
A Cơ thể cái mà không xảy ở cơ thể đực
B Cơ thể đực mà ở cơ thể cái
C Cơ thể đực và cơ thể cái
D ở một trong hai giới
A Do quá trình tiếp hợp giữa các crômatit của cặp NST tương đồng vẫn xảy ra bình thường ở kì sau của quá trình giảm phân I
B Do quá trình phân li ngẫu nhiên của cặp NST tương đồng ở kì đầu của quá trình giảm phân I
C Do quá trình tiếp hợp giữa các crômatit của cặp NST tương đồng vẫn xảy ra ở kì đầu của quá trình giảm phân I
D Do qúa trình phân li ngẫu nhiên của cặp NST tương đồng vẫn xảy ra bình thường ở kì đầu của quá trình giảm phân I
A Phân tích kết quả lai phân tích ruồi giấm đực F1 dị hợp tử
B Tiến hành cho F1 tạp giao rồi phân tích kết quả lai
C Phân tích kết quả lai phân tích ruồi giấm cái F1 dị hợp tử
D Quan sát thấy hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp NST kép tương đồng trong giảm phân
A Các gen trong nhóm liên kết di truyền đồng thời với nhau trong quá trình phân bào hình thnahf nhóm liên kết
B Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử hai gen tương ứng trên một cặp NST tương đồng có thể đổi chỗ cho nhau
C Khoảng các giưa hai gen trên NST càng lớn thì tần số hoán vị gen càng cao
D Cả B và C đúng
A Hiện tượng phân ly ngẫu nhiên giữa các cặp NST tương đồng trong giảm phân và tổ hợp tự do của chúng trong thụ tinh
B Thay đổi vị trí của các cặp gen trên cặp NST tương đồng do đột biến chuyển đoạn tương đồng
C Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp NST tương đồng trong quá trình giảm phân
D Các loại đột biến cấu trúc của các NST ở các tế bào sinh dục liên quan đến sự thay đổi vị trí của các gen không alen
A ruồi giấm
B đậu Hà lan
C bướm tằm
D A và C đúng
A Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do
B Làm xuất hiện biến dị tổ hợp
C Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp
D Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng
A Cả hiện tương liên kết gen và hoán vị gen đều có lợi cho các loài vì các đặc tính của loài cần duy trì ổn định nhưng cũng cần có khả năng thích nghi với môi trường sống luôn biến đổi
B Liên kết gen hạn chế biến dị tổ hợp nên không có lợi cho loài trong quá trình tiến hóa
C Hoán vị gen phá vỡ nhóm liên kết có lợi do vậy sẽ không có lợi cho sự tồn tại của loài
D Chỉ có liên kết gen mới có lợi vì nó duy trì những đặc điểm có lợi cho loài
A Cá thể dị hợp tử đem lai có kiểu gen với các gen trội không alen nằm trên cùng một cặp NST tương đồng
B Cá thể dị hợp tử đem lại có kiểu gen với các gen trội không alen nằm trên 2 NST khác nhau của cặp tương đồng
C Cá thể đem lai phân tích phải dị hợp tử về 2 căp gen
D Cách tính trên không đúng
A Các gen liên kết ở trạng thái đồng hợp trội.
B Các gen liên kết ở trạng thái đồng hợp lặn.
C Các gen liên kết ở trạng thái dị hợp về 1 cặp gen.
D Các gen liên kết ở trạng thái dị hợp về 2 cặp gen
A Tần số của các tổ hợp gen mới đựợc tạo thành trong quá trình phân ly ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân
B Tần số cuả các tổ hợp kiểu hình khác nhau bố mẹ trong quá trình để đánh hiện tượng trao đổi chéo trong giảm phân
C Tần số hoán vị gen qua quá trình trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp NST tương đồng trong giảm phân
D Các thay đổi trên cấu trúc của NST trong các trường hợp đột biến chuyển đoạn
A tổng tần số 2 kiểu hình tạo bởi giao tử không hoán vị
B tổng tần số giữa một kiểu hình tạo bởi giao tử hoán vị và một kiểu hình tạo bởi giao tử không hoán vị
C tổng tần số 2 kiểu hình tạo bởi các giao tử hoán vị
D tần số của kiểu hình tương ứng với kiểu gen đồng hợp lặn
A các gen trong tế bào phần lớn di truyền độc lập hoặc liên kết gen hoàn toàn.
B các gen trên 1 nhiễm sắc thể có xu hướng chủ yếu là liên kết, nếu có hoán vị gen xảy ra chỉ xảy ra giữa 2 trong 4 crômatit khác nguồn của cặp NST kép tương đồng.
C chỉ có các gen ở gần nhau hoặc ở xa tâm động mới xảy ra hoán vị gen.
D hoán vị gen xảy ra còn phụ thuộc vào giới, loài, cá thể
A Sơ đồ sắp xếp vị trí tương đối của các gen trong nhóm gen liên kết
B Sơ đồ sắp xếp vị trí tương đối của mỗi gen trong tế bào
C Sơ đồ sắp xếp vị trí chính xác của mỗi gen trong nhóm gen liên kết
D Sơ đồ sắp xếp vị trí chính xác của mỗi gen trong tế bào
A \(\frac{{AB}}{{ab}}\), f = 18%
B \(\frac{{Ab}}{{aB}}\), f = 18%
C \(\frac{{AB}}{{ab}}\), f = 9%
D \(\frac{{Ab}}{{aB}}\), f= 9%
A Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc và tiến hoá
B Giúp giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc NST
C Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng tạo thành nhóm gen kiên kết
D Đặt cơ sở cho việc lập bản đồ gen
A bí ngô.
B cà chua.
C đậu Hà Lan.
D ruồi giấm.
A Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản
B Không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính
C Các cặp gen quy định tính trạng nằm trên cùng 1 cặp NST tương đồng
D Các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau
A Lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tương phản: mình xám, cánh dài và mình đen, cánh cụt.F1 được toàn mình xám, cánh dài, cho các ruồi F1 giao phối
B Lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tương phản: mình xám, cánh dài và mình đen, cánh cụt.F1 được toàn mình xám, cánh dài, lai phân tích ruồi đực F1 với ruồi cái đồng hợp lặn kiểu hình mình đen, cánh cụt
C Lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tương phản: mình xám, cánh dài và mình đen, cánh cụt.F1 được toàn mình xám, cánh dài, lai phân tích ruồi cái F1 với ruồi đực đồng hợp lặn kiểu hình mình đen, cánh cụt
D Lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tương phản: mình xám, cánh dài và mình đen, cánh cụt.F1 được toàn mình xám, cánh dài, cho các ruồi F1 lần lượt giao phối với ruồi bố mẹ
A Ruồi đực F1 mang kiểu gen dị hợp tử về hai cặp gen
B Tính trạng mình xám, cánh dài là trội hoàn toàn so với mình đen, cánh cụt
C Các gen chi phối các tính trạng cùng nằm trên một NST
D A và B đúng
A Tính trạng mình đen luôn đi đôi với cánh cụt, mình xám luôn đi đôi với cánh dài
B Ruồi đực F1 hợp tử về hai cặp gen đã chỉ cho 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
C Các gen chi phối hai tính trạng trên đã liên kết chặt chẽ với nhau trong quá trình di truỳên
D Tất cả đều đúng
A Các gen không alen cùng nằm trên một NST đồng dạng, liện kết chặt chẽ với nhau trong quá trình giảm phân và thụ tinh
B Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST đồng dạng, phân li ngẫu nhiên trong giảm phân và tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân và thụ tinh
C Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST đồng dạng, sau khi hoán đổi vị trí do trao đổi chéo sẽ phân li cùng nhau trong quá trình giảm phân và thụ tinh
D Các gen không alen có cùng locut trên cặp NST đồng dạng, liên kết chặt chẽ với nhau trong quá trình giảm phân và thụ tinh
A Cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống
B Tạo biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giới
C Tạo điều kiện cho các gen quý trên 2 NST đồng dạng có điều kiện tái tổ hợp và di truyền cùng nhau
D Đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm gen quý và hạn chế biến dị tổ hợp
A Các gen alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
B Các gen không alen cùng nằm trên cùng một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
C Các gen không alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
D Các gen alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
A số NST trong bộ NST lưỡng bội
B số NST trong bộ NST đơn bội
C Số NST thường trong bộ NST đơn bội
D số NST thường trong bộ NST lưỡng bội
A 4
B 6
C 2
D 8
A Hạn chế sự biến dị tổ hợp
B Không đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng
C Khi lai giữa các cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi các cặp tính trạng tương phản thì kết quả ở F2 tương tự như trong kết quả lai một tính của Menđen
D tất cả đều đúng
A Do gen nhiều hơn NST nên trên một NST phải mang nhiều gen
B Các gen trên cùng một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào tạo thành nhóm gen liên kết
C Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng và hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp
D Giúp xác định vị trí từng gen không alen trên NST qua đó lập bản đồ gen
A Kì đầu của giảm phân thứ II
B Kì giữa của giảm phân thứ I
C Kì sau giảm phân thứ I
D Kì đầu của giảm phân thứ I
A Cơ thể cái mà không xảy ở cơ thể đực
B Cơ thể đực mà ở cơ thể cái
C Cơ thể đực và cơ thể cái
D ở một trong hai giới
A Do quá trình tiếp hợp giữa các crômatit của cặp NST tương đồng vẫn xảy ra bình thường ở kì sau của quá trình giảm phân I
B Do quá trình phân li ngẫu nhiên của cặp NST tương đồng ở kì đầu của quá trình giảm phân I
C Do quá trình tiếp hợp giữa các crômatit của cặp NST tương đồng vẫn xảy ra ở kì đầu của quá trình giảm phân I
D Do qúa trình phân li ngẫu nhiên của cặp NST tương đồng vẫn xảy ra bình thường ở kì đầu của quá trình giảm phân I
A Phân tích kết quả lai phân tích ruồi giấm đực F1 dị hợp tử
B Tiến hành cho F1 tạp giao rồi phân tích kết quả lai
C Phân tích kết quả lai phân tích ruồi giấm cái F1 dị hợp tử
D Quan sát thấy hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp NST kép tương đồng trong giảm phân
A Các gen trong nhóm liên kết di truyền đồng thời với nhau trong quá trình phân bào hình thnahf nhóm liên kết
B Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử hai gen tương ứng trên một cặp NST tương đồng có thể đổi chỗ cho nhau
C Khoảng các giưa hai gen trên NST càng lớn thì tần số hoán vị gen càng cao
D Cả B và C đúng
A Hiện tượng phân ly ngẫu nhiên giữa các cặp NST tương đồng trong giảm phân và tổ hợp tự do của chúng trong thụ tinh
B Thay đổi vị trí của các cặp gen trên cặp NST tương đồng do đột biến chuyển đoạn tương đồng
C Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp NST tương đồng trong quá trình giảm phân
D Các loại đột biến cấu trúc của các NST ở các tế bào sinh dục liên quan đến sự thay đổi vị trí của các gen không alen
A ruồi giấm
B đậu Hà lan
C bướm tằm
D A và C đúng
A Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do
B Làm xuất hiện biến dị tổ hợp
C Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp
D Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng
A Cả hiện tương liên kết gen và hoán vị gen đều có lợi cho các loài vì các đặc tính của loài cần duy trì ổn định nhưng cũng cần có khả năng thích nghi với môi trường sống luôn biến đổi
B Liên kết gen hạn chế biến dị tổ hợp nên không có lợi cho loài trong quá trình tiến hóa
C Hoán vị gen phá vỡ nhóm liên kết có lợi do vậy sẽ không có lợi cho sự tồn tại của loài
D Chỉ có liên kết gen mới có lợi vì nó duy trì những đặc điểm có lợi cho loài
A Cá thể dị hợp tử đem lai có kiểu gen với các gen trội không alen nằm trên cùng một cặp NST tương đồng
B Cá thể dị hợp tử đem lại có kiểu gen với các gen trội không alen nằm trên 2 NST khác nhau của cặp tương đồng
C Cá thể đem lai phân tích phải dị hợp tử về 2 căp gen
D Cách tính trên không đúng
A Các gen liên kết ở trạng thái đồng hợp trội.
B Các gen liên kết ở trạng thái đồng hợp lặn.
C Các gen liên kết ở trạng thái dị hợp về 1 cặp gen.
D Các gen liên kết ở trạng thái dị hợp về 2 cặp gen
A Tần số của các tổ hợp gen mới đựợc tạo thành trong quá trình phân ly ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân
B Tần số cuả các tổ hợp kiểu hình khác nhau bố mẹ trong quá trình để đánh hiện tượng trao đổi chéo trong giảm phân
C Tần số hoán vị gen qua quá trình trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp NST tương đồng trong giảm phân
D Các thay đổi trên cấu trúc của NST trong các trường hợp đột biến chuyển đoạn
A tổng tần số 2 kiểu hình tạo bởi giao tử không hoán vị
B tổng tần số giữa một kiểu hình tạo bởi giao tử hoán vị và một kiểu hình tạo bởi giao tử không hoán vị
C tổng tần số 2 kiểu hình tạo bởi các giao tử hoán vị
D tần số của kiểu hình tương ứng với kiểu gen đồng hợp lặn
A các gen trong tế bào phần lớn di truyền độc lập hoặc liên kết gen hoàn toàn.
B các gen trên 1 nhiễm sắc thể có xu hướng chủ yếu là liên kết, nếu có hoán vị gen xảy ra chỉ xảy ra giữa 2 trong 4 crômatit khác nguồn của cặp NST kép tương đồng.
C chỉ có các gen ở gần nhau hoặc ở xa tâm động mới xảy ra hoán vị gen.
D hoán vị gen xảy ra còn phụ thuộc vào giới, loài, cá thể
A Sơ đồ sắp xếp vị trí tương đối của các gen trong nhóm gen liên kết
B Sơ đồ sắp xếp vị trí tương đối của mỗi gen trong tế bào
C Sơ đồ sắp xếp vị trí chính xác của mỗi gen trong nhóm gen liên kết
D Sơ đồ sắp xếp vị trí chính xác của mỗi gen trong tế bào
A \(\frac{{AB}}{{ab}}\), f = 18%
B \(\frac{{Ab}}{{aB}}\), f = 18%
C \(\frac{{AB}}{{ab}}\), f = 9%
D \(\frac{{Ab}}{{aB}}\), f= 9%
A Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc và tiến hoá
B Giúp giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc NST
C Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng tạo thành nhóm gen kiên kết
D Đặt cơ sở cho việc lập bản đồ gen
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247