A \(\frac{{AB}}{{ab}}\)
B \(\frac{{A{\rm{b}}}}{{Ab}}\)
C \(\frac{{A{\rm{a}}}}{{{\rm{bb}}}}\)
D \(\frac{{Ab}}{{ab}}\)
A 3
B 10
C 9
D 4
A 4
B 8
C 2
D 1
A 1
B 4
C 2
D 6
A 3:1
B 1:2:1
C 3:3:1:1
D 9:3:3:1
A \(\frac{{Ab}}{{ab}} \times \frac{{ab}}{{ab}}\)
B \(\frac{{Ab}}{{ab}} \times \frac{{aB}}{{aB}}\)
C .\(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{Ab}}{{Ab}}\)
D \(\frac{{aB}}{{ab}} \times \frac{{Ab}}{{ab}}\)
A \(\frac{{aB}}{{ab}} \times \frac{{aB}}{{ab}}\)
B \(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\)
C \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\)
D .\(\frac{{AB}}{{Ab}} \times \frac{{{\rm{AB}}}}{{{\rm{Ab}}}}\)
A \(\frac{{AB}}{{ab}}\)
B \(\frac{{ab}}{{ab}}\)
C \(\frac{{Ab}}{{aB}}\)
D \(\frac{{AB}}{{AB}}\)
A 41% mình xám, cánh cụt : 41% mình đen, cánh dài : 9% mình xám, cánh dài : 9% mình đen, cánh cụt
B 1 mình xám, cánh cụt : 2 mình xám, cánh dài : 1 mình đen, cánh dài
C 1 mình xám, cánh dài : 1 ruồi mình đen, cánh dài
D 3 mình xám, cánh dài : 1 ruồi mình đen, cánh dài
A \(\frac{{AB}}{{aB}}\),các gen di truyền liên kết hoàn toàn
B \(\frac{{AB}}{{ab}}\),các gen di truyền liên kết hoàn toàn
C \(\frac{{{\rm{Ab}}}}{{{\rm{aB}}}}\) hoặc \(\frac{{AB}}{{ab}}\), các gen di truyền liên kết hoàn toàn hoặc hoán vị
D \(\frac{{{\rm{Ab}}}}{{{\rm{aB}}}}\) hoặc \(\frac{{AB}}{{ab}}\), các gen di truyền liên kết hoàn toàn
A , các gen di truyền liên kết hoàn toàn
B , các gen di truyền liên kết hoàn toàn
C hoặc các gen di truyền liên kết hoàn toàn hoặc hoán vị
D hoặc các gen di truyền liên kết hoàn toàn
A 10%
B 7,5%
C 2,5%
D 5%
A Aa\(\frac{{Bb}}{{bD}}\) và f = 30%
B Aa\(\frac{{Bb}}{{bD}}\) và f = 40 %
C Aa \(\frac{{BD}}{{bd}}\) và f = 30%
D \(Aa\frac{BD}{bd}\) và f = 30%
A 40
B 20
C 25
D 80
A 240
B 760
C 360
D 640
A 18cM
B 3,6cM
C 9 cM
D 36 cM
A 8%
B 9%
C 16%
D 32%
A 30%
B 40%
C 35%
D 20%
A I
B I,II
C I,III
D I, II, IV
A 41,44%
B 20,72%
C 10,36%
D 55,25%
A Tỷ lệ cây mang hai tính trạng trội ở F2 là 64% hoặc 68%
B Đã xảy ra hoán vị gen ở hai giớí với với tần số f = 20%
C Tỷ lệ cây cao hạt dài là 9%
D Đã xảy ra hoán vị gen ở một giới với tần số 36%
A Gen quy định dạng cánh và gen quy định màu thân liên kết với nhau không thể tính được tần số chính xác hoán vị gen giữa hai gen này
B Gen quy định dạng cánh và gen quy định màù thân liên kết với nhau hoàn toàn
C Gen quy định dạng cánh và gen quy định màù thân liên kết với nhau không hoàn toàn, tần số hoán vị gen 10%
D Gen quy định dạng cánh và gen quy định màù thân nằm trên các NST khác nhau
A \(\frac{{AB}}{{ab}}\)
B \(\frac{{A{\rm{b}}}}{{Ab}}\)
C \(\frac{{A{\rm{a}}}}{{{\rm{bb}}}}\)
D \(\frac{{Ab}}{{ab}}\)
A 3
B 10
C 9
D 4
A 4
B 8
C 2
D 1
A 1
B 4
C 2
D 6
A 3:1
B 1:2:1
C 3:3:1:1
D 9:3:3:1
A \(\frac{{Ab}}{{ab}} \times \frac{{ab}}{{ab}}\)
B \(\frac{{Ab}}{{ab}} \times \frac{{aB}}{{aB}}\)
C .\(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{Ab}}{{Ab}}\)
D \(\frac{{aB}}{{ab}} \times \frac{{Ab}}{{ab}}\)
A \(\frac{{aB}}{{ab}} \times \frac{{aB}}{{ab}}\)
B \(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\)
C \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\)
D .\(\frac{{AB}}{{Ab}} \times \frac{{{\rm{AB}}}}{{{\rm{Ab}}}}\)
A \(\frac{{AB}}{{ab}}\)
B \(\frac{{ab}}{{ab}}\)
C \(\frac{{Ab}}{{aB}}\)
D \(\frac{{AB}}{{AB}}\)
A 41% mình xám, cánh cụt : 41% mình đen, cánh dài : 9% mình xám, cánh dài : 9% mình đen, cánh cụt
B 1 mình xám, cánh cụt : 2 mình xám, cánh dài : 1 mình đen, cánh dài
C 1 mình xám, cánh dài : 1 ruồi mình đen, cánh dài
D 3 mình xám, cánh dài : 1 ruồi mình đen, cánh dài
A \(\frac{{AB}}{{aB}}\),các gen di truyền liên kết hoàn toàn
B \(\frac{{AB}}{{ab}}\),các gen di truyền liên kết hoàn toàn
C \(\frac{{{\rm{Ab}}}}{{{\rm{aB}}}}\) hoặc \(\frac{{AB}}{{ab}}\), các gen di truyền liên kết hoàn toàn hoặc hoán vị
D \(\frac{{{\rm{Ab}}}}{{{\rm{aB}}}}\) hoặc \(\frac{{AB}}{{ab}}\), các gen di truyền liên kết hoàn toàn
A , các gen di truyền liên kết hoàn toàn
B , các gen di truyền liên kết hoàn toàn
C hoặc các gen di truyền liên kết hoàn toàn hoặc hoán vị
D hoặc các gen di truyền liên kết hoàn toàn
A 10%
B 7,5%
C 2,5%
D 5%
A Aa\(\frac{{Bb}}{{bD}}\) và f = 30%
B Aa\(\frac{{Bb}}{{bD}}\) và f = 40 %
C Aa \(\frac{{BD}}{{bd}}\) và f = 30%
D \(Aa\frac{BD}{bd}\) và f = 30%
A 40
B 20
C 25
D 80
A 240
B 760
C 360
D 640
A 18cM
B 3,6cM
C 9 cM
D 36 cM
A 8%
B 9%
C 16%
D 32%
A 30%
B 40%
C 35%
D 20%
A I
B I,II
C I,III
D I, II, IV
A 41,44%
B 20,72%
C 10,36%
D 55,25%
A Tỷ lệ cây mang hai tính trạng trội ở F2 là 64% hoặc 68%
B Đã xảy ra hoán vị gen ở hai giớí với với tần số f = 20%
C Tỷ lệ cây cao hạt dài là 9%
D Đã xảy ra hoán vị gen ở một giới với tần số 36%
A Gen quy định dạng cánh và gen quy định màu thân liên kết với nhau không thể tính được tần số chính xác hoán vị gen giữa hai gen này
B Gen quy định dạng cánh và gen quy định màù thân liên kết với nhau hoàn toàn
C Gen quy định dạng cánh và gen quy định màù thân liên kết với nhau không hoàn toàn, tần số hoán vị gen 10%
D Gen quy định dạng cánh và gen quy định màù thân nằm trên các NST khác nhau
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247