A 1, 2.
B 1, 3.
C 3, 4.
D 2, 3.
A Sự liên kết gen không làm xuất hiện biến dị tổ hợp
B Các cặp gen nằm trên 1 cặp NST ở vị trí gần nhau thì liên kết bền vững
C Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên liên kết gen là phổ biến
D Liên kết gen đảm bảo tính di truyền ổn định của cả nhóm tính trạng
A Trên 1 cặp NST, các gen ở xa nhau thì dễ xảy ra hoán vị gen.
B Khoảng cách giữa các gen càng xa thì tần số hoán vị gen càng cao.
C Hoán vị gen làm phát sinh các biến dị tổ hợp, làm cho sinh vật đa dạng.
D Hoán vị gen chủ yếu xuất hiện ở các loài sinh sản vô tính.
A 1, 2, 3.
B 1, 2, 4.
C 1, 3, 4.
D 2, 3, 4.
A Có chiều dài, số lượng nuclêôtit giống nhau
B Có trình tự sắp xếp các nuclêotit gống nhau
C Có thành phần các loại nuclêôtit gống nhau
D Cùng quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn.
A một gen có số alen nhiều hơn 2
B gen gây chết ở trạng thái đồng hợp lặn.
C một nhóm gen liên kết bền vững vơi nhau.
D một gen quy định nhiều tính trạng.
A 4.
B 6.
C 8.
D 16.
A 4 kiểu
B 8 kiểu
C 16 kiểu
D 100 kiểu
A 3:1.
B 1:2:1.
C 3:3:1:1.
D 9:3:3:1.
A 2 loại
B 3 loại
C 4 loại
D 8 loại
A 1 loại
B 2 loại
C 4 loại
D 6 loại
A 1 loại
B 2 loại
C 4 loại
D 6 loại
A 1 loại
B 2 loại
C 4 loại
D 6 loại
A 1
B 2
C 3
D 4
A 6,25%.
B 40%.
C 16%.
D 10%.
A 50%.
B 65%.
C 35%.
D 10%.
A Dd
B Dd
C Bb
D Bb
A Tỷ lệ kiểu hình của phép lai 1 : 2 : 1
B Tỷ lệ kiểu hình của phép lai 3 : 1
C Phép lai có số lượng kiểu tổ hợp ít hơn khi phân li độc lập
D Phép lai có số lượng kiểu tổ hợp nhiều hơn khi phân li độc lập
A Kiểu gen của cơ thể nói trên là Dd
B Xảy ra hoán vị gen với tần số 20%
C Ba cặp gen nói trên cùng nằm trên 1 cặp NST
D Cơ thể nói trên mang dị hợp về 3 cặp gen
A 1%.
B 10%.
C 20%.
D 40%.
A Số loại giao tử được tạo ra là 2 hoặc 4.
B Khi tự thụ phấn, nếu có hoán vị gen thì sẽ có 16 kiểu tổ hợp.
C Hai gen A và B cùng nằm trên một cặp NST tương đương.
D Khi tự thụ phấn, nếu không có hoán vị gen thì đời con chỉ có 2 loại kiểu gen.
A 50%
B 30%
C 37,5%
D 75%
A 1, 2.
B 1, 3.
C 3, 4.
D 2, 3.
A Sự liên kết gen không làm xuất hiện biến dị tổ hợp
B Các cặp gen nằm trên 1 cặp NST ở vị trí gần nhau thì liên kết bền vững
C Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên liên kết gen là phổ biến
D Liên kết gen đảm bảo tính di truyền ổn định của cả nhóm tính trạng
A Trên 1 cặp NST, các gen ở xa nhau thì dễ xảy ra hoán vị gen.
B Khoảng cách giữa các gen càng xa thì tần số hoán vị gen càng cao.
C Hoán vị gen làm phát sinh các biến dị tổ hợp, làm cho sinh vật đa dạng.
D Hoán vị gen chủ yếu xuất hiện ở các loài sinh sản vô tính.
A 1, 2, 3.
B 1, 2, 4.
C 1, 3, 4.
D 2, 3, 4.
A Có chiều dài, số lượng nuclêôtit giống nhau
B Có trình tự sắp xếp các nuclêotit gống nhau
C Có thành phần các loại nuclêôtit gống nhau
D Cùng quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn.
A một gen có số alen nhiều hơn 2
B gen gây chết ở trạng thái đồng hợp lặn.
C một nhóm gen liên kết bền vững vơi nhau.
D một gen quy định nhiều tính trạng.
A 4.
B 6.
C 8.
D 16.
A 4 kiểu
B 8 kiểu
C 16 kiểu
D 100 kiểu
A 3:1.
B 1:2:1.
C 3:3:1:1.
D 9:3:3:1.
A 2 loại
B 3 loại
C 4 loại
D 8 loại
A 1 loại
B 2 loại
C 4 loại
D 6 loại
A 1 loại
B 2 loại
C 4 loại
D 6 loại
A 1 loại
B 2 loại
C 4 loại
D 6 loại
A 1
B 2
C 3
D 4
A 6,25%.
B 40%.
C 16%.
D 10%.
A 50%.
B 65%.
C 35%.
D 10%.
A Dd
B Dd
C Bb
D Bb
A Tỷ lệ kiểu hình của phép lai 1 : 2 : 1
B Tỷ lệ kiểu hình của phép lai 3 : 1
C Phép lai có số lượng kiểu tổ hợp ít hơn khi phân li độc lập
D Phép lai có số lượng kiểu tổ hợp nhiều hơn khi phân li độc lập
A Kiểu gen của cơ thể nói trên là Dd
B Xảy ra hoán vị gen với tần số 20%
C Ba cặp gen nói trên cùng nằm trên 1 cặp NST
D Cơ thể nói trên mang dị hợp về 3 cặp gen
A 1%.
B 10%.
C 20%.
D 40%.
A Số loại giao tử được tạo ra là 2 hoặc 4.
B Khi tự thụ phấn, nếu có hoán vị gen thì sẽ có 16 kiểu tổ hợp.
C Hai gen A và B cùng nằm trên một cặp NST tương đương.
D Khi tự thụ phấn, nếu không có hoán vị gen thì đời con chỉ có 2 loại kiểu gen.
A 50%
B 30%
C 37,5%
D 75%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247