Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học –Vận dụng các phương pháp tính nhanh cách xác định các loại giao tử

–Vận dụng các phương pháp tính nhanh cách xác định các loại giao tử

Câu 2 : Xét 1 một tế bào sinh tinh có kiểu gen \(\frac{AB}{ab}\) khi giảm phân bình thường xảy ra trao đổi chéo thu được số loại giao tử và tỉ lệ từng loại giao tử lần lượt là:

A 2 loại – tỉ lệ 1 : 1

B 4 loại – tỉ lệ phụ thuộc vào TS Hoán vị gen

C 4 loại tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1

D 2 loại - tỉ lệ phụ thuộc vào TS Hoán vị gen

Câu 4 : Một cá thể tạo ra số lượng các kiểu giao tử như sau:Kiểu gen của cá thể đó là:

A \(\frac{ABC}{abc}\)

B \(\frac{AbC}{aBc}\)

C \(\frac{ACb}{acB}\)

D \(\frac{Acb}{aCB}\)

Câu 9 : Một cơ thể thực vật có kiểu gen Aa tự thụ phấn, kiểu gen của nội nhũ có thể có là:

A Aa, AA, aa

B A, a

C AAA, AAa, Aaa, aaa

D AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa

Câu 11 : Cho P : AaBB x AAbb. Kiểu gen ở con lai được tự đa bội hóa thành (4n) là :

A AAAaBBbb

B AaaaBBbb

C AAAaBBBB và Aaaabbbb

D AAaaBBbb và AAAABBbb

Câu 12 : Xét tổ hợp gen\(\frac{Ab}{aB}Dd\) , với tần số hoán vị gen là 25% thì tỉ lệ % loại giao tử hoán vị của tổ hợp gen là:

A  ABD= ABd =abD  =ab d = 6,25%

B ABD= Abd=aBD=ab  d= 6,25%

C  AB D=ABd  =ab D =ab d = 25%

D  ABD= ABd =abD  =ab d =  12,5%

Câu 14 : Xét phép lai Aa x aa đời con đã phát sinh một cây tứ bội có kiểu gen AAaa. Đột biến xẩy ra ở

A quá trình giảm phân I của cơ thể Aa, giảm phân II của cơ thể aa.

B quá trình giảm phân I của cơ thể Aa.

C quá trình giảm phân II hoặc nguyên phân.

D quá trình giảm phân I hoặc nguyên phân.

Câu 15 : Một tế bào người ở kì giữa giảm phân II sẽ có :

A 23 NST đơn

B 46 Cromatit

C 46 NST kép.

D 23 Cromatit 

Câu 20 : Cho phép lai Aa x aa đời con thu được một cây tam bội AAa. Đột biến đã xảy ra trong quá trình:

A GP I của cơ thể Aa

B GP I của cơ thể aa

C GP II của cơ thể Aa

D GP II của cơ thể aa

Câu 22 : Xét 1 một tế bào sinh tinh có kiểu gen \(\frac{AB}{ab}\) khi giảm phân bình thường xảy ra trao đổi chéo thu được số loại giao tử và tỉ lệ từng loại giao tử lần lượt là:

A 2 loại – tỉ lệ 1 : 1

B 4 loại – tỉ lệ phụ thuộc vào TS Hoán vị gen

C 4 loại tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1

D 2 loại - tỉ lệ phụ thuộc vào TS Hoán vị gen

Câu 24 : Một cá thể tạo ra số lượng các kiểu giao tử như sau:Kiểu gen của cá thể đó là:

A \(\frac{ABC}{abc}\)

B \(\frac{AbC}{aBc}\)

C \(\frac{ACb}{acB}\)

D \(\frac{Acb}{aCB}\)

Câu 29 : Một cơ thể thực vật có kiểu gen Aa tự thụ phấn, kiểu gen của nội nhũ có thể có là:

A Aa, AA, aa

B A, a

C AAA, AAa, Aaa, aaa

D AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa

Câu 31 : Cho P : AaBB x AAbb. Kiểu gen ở con lai được tự đa bội hóa thành (4n) là :

A AAAaBBbb

B AaaaBBbb

C AAAaBBBB và Aaaabbbb

D AAaaBBbb và AAAABBbb

Câu 32 : Xét tổ hợp gen\(\frac{Ab}{aB}Dd\) , với tần số hoán vị gen là 25% thì tỉ lệ % loại giao tử hoán vị của tổ hợp gen là:

A  ABD= ABd =abD  =ab d = 6,25%

B ABD= Abd=aBD=ab  d= 6,25%

C  AB D=ABd  =ab D =ab d = 25%

D  ABD= ABd =abD  =ab d =  12,5%

Câu 34 : Xét phép lai Aa x aa đời con đã phát sinh một cây tứ bội có kiểu gen AAaa. Đột biến xẩy ra ở

A quá trình giảm phân I của cơ thể Aa, giảm phân II của cơ thể aa.

B quá trình giảm phân I của cơ thể Aa.

C quá trình giảm phân II hoặc nguyên phân.

D quá trình giảm phân I hoặc nguyên phân.

Câu 35 : Một tế bào người ở kì giữa giảm phân II sẽ có :

A 23 NST đơn

B 46 Cromatit

C 46 NST kép.

D 23 Cromatit 

Câu 40 : Cho phép lai Aa x aa đời con thu được một cây tam bội AAa. Đột biến đã xảy ra trong quá trình:

A GP I của cơ thể Aa

B GP I của cơ thể aa

C GP II của cơ thể Aa

D GP II của cơ thể aa

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247