A 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa
B 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa.
C 0, 375AA : 0,25Aa : 0,375aa.
D 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa.
A 900.
B 1800.
C 8100.
D 9900.
A B = 0,2; b = 0,8.
B B = 0,4; b = 0,6.
C B = 0,6; b = 0,4.
D B = 0,8; b = 0,2.
A nhiễm sắc thể X và Y.
B nhiễm sắc thể thường.
C nhiễm sắc thể X.
D nhiễm sắc thể Y.
A 56,25%.
B 18,75%.
C 37,5%.
D 3,75%
A 0,36AA : 0,24Aa : 0,40aa
B 0,7AA : 0,2Aa : 0,1aa.
C 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.
D 0,525AA : 0,150Aa : 0,325aa.
A 32%
B 16%
C 64%
D 4%.
A 43,7500%
B 46,8750%.
C 37,5000%
D 48,4375%.
A Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn
B Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
C Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại ỏ dần
D Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ dẫn những kiểu gen đồng hợp
A quần thể ngẫu phối
B quần thể giao phối có lựa chọn
C quần thể tự phối
D quần thể sinh sản sinh dưỡng
A tần số tương đối của các alen và thành phần kiểu gen thay đổi qua các thế hệ
B tần số tương đối của các alen và thành phần kiểu gen được duy trì không đổi qua các thế hệ
C tần số tương đối của các alen không đổi nhưng thành phần kiểu gen thay đổi qua các thế hệ
D tần số tương đối của các alen thay đổi nhưng thành phần kiểu gen được duy trì không đổi qua các thế hệ
A Quần thể bị phân dần thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau
B Số cá thể đồng hợp tăng, số cá thể dị hợp giảm
C Có tính đa hình về kiểu gen và kiểu hình
D Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của một cá thể thuần chủng tự thụ
A Thế hệ sau sẽ có độ dị hợp cao do đó các gen lặn đột biến có hại không được biểu hiện
B Thế hệ sau tập trung các gen trội nên thể hiện ưu thế lai
C Các gen lặn đều được biểu hiện tạo điều kiện thuận lợi cho việc đánh giá kiểu gen
D Tạo ra những dòng thuần có các cặp gen ở trạng thái đồng hợp
A Tồn tại chủ yếu các thể đồng hợp có kiểu gen khác nhau
B tồn tại nhiều thể dị hợp có kiểu gen khác nhau
C thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng
D rất đa hình về kiểu gen và kiểu hình
A 0,6 A : 0,4 a.
B 0,8 A : 0,2 a.
C 0,2 A : 0,8 a.
D 0,7 A : 0,3 a.
A 0,7 A : 0,3 a.
B 0,9 A : 0,1 a.
C 0,8 A : 0,2 a.
D 0,3 A : 0,7 a.
A 75% gà lông nâu và 25% gà lông trắng
B 100% gà lông trắng
C 50% gà lông nâu và 50% gà lông trắng
D 100% gà lông nâu
A toàn những cá thể mắt đỏ
B 150 mắt đen và 152 mắt đỏ
C toàn những cá thể mắt đen
D 602 cá thể mắt đen và 197 cá thể mắt đỏ
A 1 đỏ : 1 trắng
B 3 đỏ : 1 trắng
C 7 đỏ : 9 trắng
D 9 đỏ : 7 trắng
A 15
B 6
C 9
D 12
A 35 đỏ : 1 trắng
B 15 đỏ : 1 trắng
C 24 đỏ : 1 trắng
D 3 đỏ : 1 trắng
A 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa
B 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa.
C 0, 375AA : 0,25Aa : 0,375aa.
D 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa.
A 900.
B 1800.
C 8100.
D 9900.
A B = 0,2; b = 0,8.
B B = 0,4; b = 0,6.
C B = 0,6; b = 0,4.
D B = 0,8; b = 0,2.
A nhiễm sắc thể X và Y.
B nhiễm sắc thể thường.
C nhiễm sắc thể X.
D nhiễm sắc thể Y.
A 56,25%.
B 18,75%.
C 37,5%.
D 3,75%
A 0,36AA : 0,24Aa : 0,40aa
B 0,7AA : 0,2Aa : 0,1aa.
C 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.
D 0,525AA : 0,150Aa : 0,325aa.
A 32%
B 16%
C 64%
D 4%.
A 43,7500%
B 46,8750%.
C 37,5000%
D 48,4375%.
A Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn
B Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
C Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại ỏ dần
D Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ dẫn những kiểu gen đồng hợp
A quần thể ngẫu phối
B quần thể giao phối có lựa chọn
C quần thể tự phối
D quần thể sinh sản sinh dưỡng
A tần số tương đối của các alen và thành phần kiểu gen thay đổi qua các thế hệ
B tần số tương đối của các alen và thành phần kiểu gen được duy trì không đổi qua các thế hệ
C tần số tương đối của các alen không đổi nhưng thành phần kiểu gen thay đổi qua các thế hệ
D tần số tương đối của các alen thay đổi nhưng thành phần kiểu gen được duy trì không đổi qua các thế hệ
A Quần thể bị phân dần thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau
B Số cá thể đồng hợp tăng, số cá thể dị hợp giảm
C Có tính đa hình về kiểu gen và kiểu hình
D Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của một cá thể thuần chủng tự thụ
A Tồn tại chủ yếu các thể đồng hợp có kiểu gen khác nhau
B tồn tại nhiều thể dị hợp có kiểu gen khác nhau
C thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng
D rất đa hình về kiểu gen và kiểu hình
A 0,6 A : 0,4 a.
B 0,8 A : 0,2 a.
C 0,2 A : 0,8 a.
D 0,7 A : 0,3 a.
A 0,7 A : 0,3 a.
B 0,9 A : 0,1 a.
C 0,8 A : 0,2 a.
D 0,3 A : 0,7 a.
A 75% gà lông nâu và 25% gà lông trắng
B 100% gà lông trắng
C 50% gà lông nâu và 50% gà lông trắng
D 100% gà lông nâu
A toàn những cá thể mắt đỏ
B 150 mắt đen và 152 mắt đỏ
C toàn những cá thể mắt đen
D 602 cá thể mắt đen và 197 cá thể mắt đỏ
A 1 đỏ : 1 trắng
B 3 đỏ : 1 trắng
C 7 đỏ : 9 trắng
D 9 đỏ : 7 trắng
A 15
B 6
C 9
D 12
A 35 đỏ : 1 trắng
B 15 đỏ : 1 trắng
C 24 đỏ : 1 trắng
D 3 đỏ : 1 trắng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247