Học thuyết tiến hóa hiện đại

Câu 1 : Quan niệm tiến hoá tổng hợp hiện đại đã củng cố cho quan điểm của Đacuyn về

A vai trò của chọn lọc tự nhiên.

B biến dị cá thể là biến dị không xác định.

C quá trình giao phối hình thành nhiều biến dị tổ hợp cung cấp nguồn nguyên liệu cho chọn lọc.

D biến dị xác định là những biến dị di truyền được, có vai trò quan trọng  trong sự tiến hoá.

Câu 2 : Học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại đã góp phần làm sáng tỏ vấn đề nào sau?

A Sự hình thành các đặc điểm thích nghi.

B Nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.

C Vai trò sáng tạo của chọn lọc tự nhiên.

D Nguồn gốc chung của các loài.

Câu 3 : Đóng góp chủ yếu của thuyết tiến hóa tổng hợp là

A giải thích được tính đa dạng và thích nghi của sinh giới.

B tổng hợp các bằng chứng tiến hóa từ nhiều lĩnh vực.

C làm sáng tỏ cơ chế tiến hóa nhỏ.

D xây dựng cơ sở lí thuyết tiến hóa lớn.

Câu 4 : Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá là

A biến dị đột biến.   

B biến dị tổ hợp.        

C  thường biến.   

D đột biến gen tự nhiên.

Câu 5 : Nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá là

A đột biến cấu trúc NST.     

B đột biến số lượng NST.

C biến dị tổ hợp.   

D đột biến gen.

Câu 6 : Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là

A  cá thể.

B quần thể.

C loài

D phân tử

Câu 7 : Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng thuyết tiến hoá hiện đại?

A Nếu quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền, tức là nó đang tiến hoá một cách ổn định.

B  Loài là đơn vị tiến hoá cơ bản.

C Nếu quần thể không ở trạng thái cân bằng di truyền, tức là nó đang tiến hoá.

D Các cá thể là đơn vị tiến hoá cơ bản.

Câu 8 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với tiến hoá nhỏ?

A Diễn ra trong phạm vi của một loài, với quy mô nhỏ.

B  Diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn.

C Có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.

D Diễn ra trong thời gian lịch sử rất lâu dài.

Câu 10 : Nội dung nào sau đây không phù hợp với quá trình tiến hóa nhỏ ?

A Có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.

B Có thể nghiên cứu gián tiếp qua các tài liệu sinh vật học, giải phẫu học so sánh...

C  Biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

D Hình thành loài mới.

Câu 11 : Tiến hóa lớn là

A quá trình hình thành các nhóm phân loại như loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành.

B quá trình hình thành các nhóm phân loại như nòi, loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành.

C quá trình hình thành các nhóm phân loại như loài phụ, chi, họ, bộ, lớp, ngành.

D quá trình hình thành các nhóm phân loại như chi, họ, bộ, lớp, ngành.

Câu 12 : Tiến hoá nhỏ khác với tiến hoá lớn ở đặc điểm nào?

A tiến hoá nhỏ xảy ra ở từng cá thể, còn tiến hoá lớn xảy ra ở mức loài.

B tiến hoá nhỏ chỉ xảy ra ở mức phân tử, còn tiến hoá lớn xảy ra ở mức loài.

C tiến hoá nhỏ xảy ra ở mức quần thể, còn tiến hoá lớn xảy ra ở các đơn vị phân loại trên loài.

D tiến hoá nhỏ xảy ra ở các đơn vị phân loại trên loài, còn tiến hoá lớn xảy ra ở mức quần thể.

Câu 13 : Đặc điểm nào không phải của tiến hoá lớn?

A Quá trình hình thành các đơn vị phân loại trên loài.

B Diễn ra trên quy mô rộng lớn.

C Qua thời gian địa chất dài.

D Có thể tiến hành thực nghiệm được.

Câu 14 : Phát biểu nào sau đây là không đúng về quá trình tiến hóa lớn ?

A Quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài.           

B Diến ra trên qui mô rộng lớn.                     

C Kết quả là hình thành loài mới.                 

D Diễn ra qua thời gian lịch sử lâu dài.

Câu 15 : Giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố

A Làm thay đổi tần số alen của quần thể.

B Không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể 

C Làm giảm sự đa dạng di truyền

D Góp phần tạo tổ hợp gen thích nghi.

Câu 18 : Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, nguồn biến dị di truyền của quần thể là:

A biến dị đột biến, biến dị tổ hợp, di nhập gen.

B đột biến gen, đột biến nhiễm sắc thể.

C  biến dị tổ hợp, đột biến nhiễm sắc thể.   

D đột biến gen và di nhập gen.

Câu 19 : Nhân tố tiến hóa tác động trực tiếp lên sự hình thành quần thể thích nghi là:

A giao phối.    

B .đột biến.

C chọn lọc tự nhiên.

D di nhập gen.

Câu 20 : Trong quá trình tiến hóa, chọn lọc tự nhiên và yếu tố ngẫu nhiên đều có vai trò

A  làm một gen có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn ra khỏi quần thể. 

B có thể xuất hiện alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.

C làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

D góp phần loại bỏ alen lặn ra khỏi quần thể.

Câu 21 : Quan niệm tiến hoá tổng hợp hiện đại đã củng cố cho quan điểm của Đacuyn về

A vai trò của chọn lọc tự nhiên.

B biến dị cá thể là biến dị không xác định.

C quá trình giao phối hình thành nhiều biến dị tổ hợp cung cấp nguồn nguyên liệu cho chọn lọc.

D biến dị xác định là những biến dị di truyền được, có vai trò quan trọng  trong sự tiến hoá.

Câu 22 : Học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại đã góp phần làm sáng tỏ vấn đề nào sau?

A Sự hình thành các đặc điểm thích nghi.

B Nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.

C Vai trò sáng tạo của chọn lọc tự nhiên.

D Nguồn gốc chung của các loài.

Câu 23 : Đóng góp chủ yếu của thuyết tiến hóa tổng hợp là

A giải thích được tính đa dạng và thích nghi của sinh giới.

B tổng hợp các bằng chứng tiến hóa từ nhiều lĩnh vực.

C làm sáng tỏ cơ chế tiến hóa nhỏ.

D xây dựng cơ sở lí thuyết tiến hóa lớn.

Câu 24 : Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá là

A biến dị đột biến.   

B biến dị tổ hợp.        

C  thường biến.   

D đột biến gen tự nhiên.

Câu 25 : Nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá là

A đột biến cấu trúc NST.     

B đột biến số lượng NST.

C biến dị tổ hợp.   

D đột biến gen.

Câu 26 : Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là

A  cá thể.

B quần thể.

C loài

D phân tử

Câu 27 : Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng thuyết tiến hoá hiện đại?

A Nếu quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền, tức là nó đang tiến hoá một cách ổn định.

B  Loài là đơn vị tiến hoá cơ bản.

C Nếu quần thể không ở trạng thái cân bằng di truyền, tức là nó đang tiến hoá.

D Các cá thể là đơn vị tiến hoá cơ bản.

Câu 28 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với tiến hoá nhỏ?

A Diễn ra trong phạm vi của một loài, với quy mô nhỏ.

B  Diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn.

C Có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.

D Diễn ra trong thời gian lịch sử rất lâu dài.

Câu 30 : Nội dung nào sau đây không phù hợp với quá trình tiến hóa nhỏ ?

A Có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.

B Có thể nghiên cứu gián tiếp qua các tài liệu sinh vật học, giải phẫu học so sánh...

C  Biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

D Hình thành loài mới.

Câu 31 : Tiến hóa lớn là

A quá trình hình thành các nhóm phân loại như loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành.

B quá trình hình thành các nhóm phân loại như nòi, loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành.

C quá trình hình thành các nhóm phân loại như loài phụ, chi, họ, bộ, lớp, ngành.

D quá trình hình thành các nhóm phân loại như chi, họ, bộ, lớp, ngành.

Câu 32 : Tiến hoá nhỏ khác với tiến hoá lớn ở đặc điểm nào?

A tiến hoá nhỏ xảy ra ở từng cá thể, còn tiến hoá lớn xảy ra ở mức loài.

B tiến hoá nhỏ chỉ xảy ra ở mức phân tử, còn tiến hoá lớn xảy ra ở mức loài.

C tiến hoá nhỏ xảy ra ở mức quần thể, còn tiến hoá lớn xảy ra ở các đơn vị phân loại trên loài.

D tiến hoá nhỏ xảy ra ở các đơn vị phân loại trên loài, còn tiến hoá lớn xảy ra ở mức quần thể.

Câu 33 : Đặc điểm nào không phải của tiến hoá lớn?

A Quá trình hình thành các đơn vị phân loại trên loài.

B Diễn ra trên quy mô rộng lớn.

C Qua thời gian địa chất dài.

D Có thể tiến hành thực nghiệm được.

Câu 34 : Phát biểu nào sau đây là không đúng về quá trình tiến hóa lớn ?

A Quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài.           

B Diến ra trên qui mô rộng lớn.                     

C Kết quả là hình thành loài mới.                 

D Diễn ra qua thời gian lịch sử lâu dài.

Câu 35 : Giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố

A Làm thay đổi tần số alen của quần thể.

B Không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể 

C Làm giảm sự đa dạng di truyền

D Góp phần tạo tổ hợp gen thích nghi.

Câu 38 : Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, nguồn biến dị di truyền của quần thể là:

A biến dị đột biến, biến dị tổ hợp, di nhập gen.

B đột biến gen, đột biến nhiễm sắc thể.

C  biến dị tổ hợp, đột biến nhiễm sắc thể.   

D đột biến gen và di nhập gen.

Câu 39 : Nhân tố tiến hóa tác động trực tiếp lên sự hình thành quần thể thích nghi là:

A giao phối.    

B .đột biến.

C chọn lọc tự nhiên.

D di nhập gen.

Câu 40 : Trong quá trình tiến hóa, chọn lọc tự nhiên và yếu tố ngẫu nhiên đều có vai trò

A  làm một gen có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn ra khỏi quần thể. 

B có thể xuất hiện alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.

C làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

D góp phần loại bỏ alen lặn ra khỏi quần thể.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247