A Hoa quỳnh nở về đêm.
B Lá cây nắp ấm đậy lại khi côn trùng đậu vào.
C Động vật di cư khi cháy rừng .
D Lá của cây trinh nữ cụp lại khi có sự va chạm.
A Vùng cửa sông
B Trên lớp nước mặt vùng biển xa bờ
C Dưới biển sâu 4000m
D Vùng biển gần bờ
A cơ chế điều hoà đặc biệt của cơ thể.
B các hoạt động tập tính.
C nguồn nhiệt của chính bản thân sinh vật.
D khả năng tích nhiệt và sản nhiệt của cơ thể.
A thay đổi ánh sáng và nhiệt độ nhịp nhàng giữa ngày và đêm.
B sự phân bố thời gian hoạt động hợp lí của các loài sống trong cùng khu vực.
C sự thay đổi các nhân tố sinh thái giữa ngày và đêm.
D cấu tạo cơ thể thích nghi với ngày và đêm.
A hồ, ao.
B nước trong hang động.
C sông, suối.
D nơi biển sâu.
A tia tử ngoại
B tia nhìn thấy.
C tia hồng ngoại.
D tất cả các loại tia sáng.
A Một số đặc điểm sống được biểu thị theo thời gian nhất định trong ngày.
B Khả năng dự báo thời tiết của một số loài động vật.
C Khả năng ứng động của các loài thực vật.
D Khả năng hướng động của các loài thực vật.
A tia đỏ
B tia nhìn thấy.
C tia hồng ngoại.
D tia tử ngoại.
A nhiệt độ giới hạn dưới
B nhiệt độ chịu đựng
C nhiệt độ giới hạn trên
D nhiệt độ gây chết
A tổng nhiệt hữu hiệu.
B ngưỡng nhiệt phát triển.
C giới hạn chịu nhiệt.
D lượng nhiệt tối thiểu.
A Phượng ra hoa vào mùa hè
B Ban ngày chuột ngủ trong hang, ban đêm ra ngoài hoạt động
C Gà Lơgo đẻ trứng suốt năm
D Lá cây đậu rủ xuống ban đêm, hướng lên vào ban ngày
A 80C
B 170C
C 250C
D 100C
A Nhiệt độ càng cao, thời gian của một chu kỳ sống càng dài
B Nhiêt độ càng thấp, thời gian của một chu kỳ sống càng ngắn.
C Cùng 1 loài, trong cùng một thời gian, số thế hệ ở vùng ôn đới ít hơn ở vùng nhiệt đới.
D Cùng 1 loài, trong cùng một thời gian, số thế hệ ở vùng ôn đới nhiều hơn ở vùng nhiệt đới.
A Cây ôn đới rụng lá vào mùa đông.
B Dơi ngủ ban ngày, hoạt động vào ban đêm.
C Lá một số cây họ đậu xếp lại khi mặt trời lặn.
D Cây trinh nữ xếp lá lại khi có sự va chạm.
A Môi trường và sinh vật có tác động qua lại.
B Các nhân tố sinh thái có tác động tổng hợp lên cơ thể sinh vật.
C Mỗi loài có một giới hạn sinh thái đặc trưng về một nhân tố sinh thái.
D Các nhân tố sinh thái có tác động như nhau lên một chức phận sống của cơ thể.
A Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
B Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn chịu đựng dưới cao hơn.
C Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu đựng dưới thấp hơn.
D Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có nhiệt độ cực thuận cao hơn.
A cá chép
B cá rô phi
C cá lóc
D cá hồi
A một chu kỳ hay một giai đoạn phát triển của sinh vật biến nhiệt.
B hoạt động tìm mồi của động vật biến nhiệt.
C thời gian ngủ đông của động vật.
D sự chống lại các điều kiện bất lợi của môi trường sống.
A nhiệt độ, thức ăn và ánh sáng.
B nhiệt độ, ánh sáng và độ ẩm.
C nước, thức ăn và nhiệt độ
D nước, thức ăn và ánh sáng.
A tác động không đồng đều của các nhân tố sinh thái.
B tác động qua lại giữa môi trường với sinh vật
C giới hạn sinh thái.
D tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái.
A ưa ẩm vừa
B trốn hạn
C thủy sinh
D ưa ẩm
A Tán rộng, phiến lá mỏng, màu xanh đậm.
B Tán nhỏ, phiến lá dày, màu xanh nhạt.
C Tán rộng, phiến lá dày, màu xanh nhạt.
D Tán nhỏ, phiến lá mỏng, màu xanh nhạt.
A kẻ thù.
B ánh sáng.
C thiếu thức ăn.
D nhiệt độ.
A nhiệt độ giảm vào ban đêm
B lượng mưa lớn
C gió nhiều và mạnh
D lượng mưa rất ít
A tổng nhiệt hữu hiệu.
B ngưỡng nhiệt phát triển.
C giới hạn chịu nhiệt.
D lượng nhiệt tối thiểu.
A Dưới tán cây
B Trong phòng làm việc
C Dưới hiên nhà
D Trực tiếp ngoài trời
A thiếu thức ăn.
B kẻ thù.
C ánh sáng.
D nhiệt độ.
A ong, bướm, cú, trâu bò, ngựa.
B dơi, thằn lằn, chó, bồ câu.
C ong, thằn lằn, trâu bò, ngựa, chó.
D chó, mèo, chuột, dơi
A Nhiệt độ càng cao, thời gian của một chu kỳ sống càng dài
B Nhiêt độ càng thấp, thời gian của một chu kỳ sống càng ngắn.
C Cùng 1 loài, trong cùng một thời gian, số thế hệ ở vùng ôn đới ít hơn ở vùng nhiệt đới.
D Cùng 1 loài, trong cùng một thời gian, số thế hệ ở vùng ôn đới nhiều hơn ở vùng nhiệt đới.
A tầng tán rừng và tầng dưới tán rừng.
B tầng tán rừng và tầng vượt tán.
C tầng dưới tán rừng và tầng thảm xanh.
D tầng vượt tán và tầng dưới tán rừng.
A ở phía Bắc có kích thước cơ thể bé hơn ở phía Nam.
B ở phía Bắc và phía Nam có kích thước bằng nhau.
C ở phía Bắc có các phần thò ra (tai, đuôi..) lớn hơn ở phía Nam.
D ở phía Bắc có kích thước cơ thể lớn hơn ở phía Nam.
A kích thước cơ thể lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng càng xa xích đạo.
B tuổi thọ thấp hơn so với những loài tương tự sống ở vùng càng xa xích đạo.
C tuổi thọ cao hơn so với những loài tương tự sống ở vùng càng xa xích đạo.
D kích thước cơ thể nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng càng xa xích đạo
A ánh sáng yếu.
B nhiệt độ thấp.
C thức ăn thiếu.
D dịch bệnh nhiều.
A cây chịu mặn và chịu hạn
B cây bụi, thân thấp
C cây thân trụ, có rễ chống
D cây thân trụ, cao, tán lớn
A ngựa, gấu, chim.
B rắn, thằn lằn.
C các loài thực vật.
D tắc kè hoa, cá rô phi.
A thích nghi về hình thái của sinh vật.
B thích nghi về sinh lý của sinh vật.
C thích nghi về tập tính sinh thái của sinh vật.
D thích nghi cá thể
A thằn lằn, cá sấu, tắc kè hoa.
B bồ câu, gà, trâu, bò.
C cá nước ngọt, ếch, nhái.
D bọ rùa, bướm, ruồi.
A cá voi, sóc, cầy bay, rùa, rắn, cá sấu, kì đà.
B chuột đồng, chuột chù, nhím, ếch nhái, tôm, cá ngừ.
C chuột túi, thú mỏ vịt, kanguru, sâu bọ, rắn.
D tôm, cá mập, cá ngừ, sâu bọ, ếch nhái, rùa, rắn, kì đà
A tai, đuôi lớn, còn kích thước cơ thể lại nhỏ hơn so với những loài tương tự sống phía Nam.
B thị giác phát triển, thân có hình dạng và màu sắc phù hợp với môi trường.
C tai, đuôi nhỏ, còn kích thước cơ thể lại lớn hơn so với những loài tương tự sống phía Nam.
D tuổi thọ thường cao hơn so với động vật tương tự sống ở phía Nam.
A Hoa quỳnh nở về đêm.
B Lá cây nắp ấm đậy lại khi côn trùng đậu vào.
C Động vật di cư khi cháy rừng .
D Lá của cây trinh nữ cụp lại khi có sự va chạm.
A Vùng cửa sông
B Trên lớp nước mặt vùng biển xa bờ
C Dưới biển sâu 4000m
D Vùng biển gần bờ
A cơ chế điều hoà đặc biệt của cơ thể.
B các hoạt động tập tính.
C nguồn nhiệt của chính bản thân sinh vật.
D khả năng tích nhiệt và sản nhiệt của cơ thể.
A thay đổi ánh sáng và nhiệt độ nhịp nhàng giữa ngày và đêm.
B sự phân bố thời gian hoạt động hợp lí của các loài sống trong cùng khu vực.
C sự thay đổi các nhân tố sinh thái giữa ngày và đêm.
D cấu tạo cơ thể thích nghi với ngày và đêm.
A hồ, ao.
B nước trong hang động.
C sông, suối.
D nơi biển sâu.
A tia tử ngoại
B tia nhìn thấy.
C tia hồng ngoại.
D tất cả các loại tia sáng.
A Một số đặc điểm sống được biểu thị theo thời gian nhất định trong ngày.
B Khả năng dự báo thời tiết của một số loài động vật.
C Khả năng ứng động của các loài thực vật.
D Khả năng hướng động của các loài thực vật.
A tia đỏ
B tia nhìn thấy.
C tia hồng ngoại.
D tia tử ngoại.
A nhiệt độ giới hạn dưới
B nhiệt độ chịu đựng
C nhiệt độ giới hạn trên
D nhiệt độ gây chết
A tổng nhiệt hữu hiệu.
B ngưỡng nhiệt phát triển.
C giới hạn chịu nhiệt.
D lượng nhiệt tối thiểu.
A Phượng ra hoa vào mùa hè
B Ban ngày chuột ngủ trong hang, ban đêm ra ngoài hoạt động
C Gà Lơgo đẻ trứng suốt năm
D Lá cây đậu rủ xuống ban đêm, hướng lên vào ban ngày
A 80C
B 170C
C 250C
D 100C
A Nhiệt độ càng cao, thời gian của một chu kỳ sống càng dài
B Nhiêt độ càng thấp, thời gian của một chu kỳ sống càng ngắn.
C Cùng 1 loài, trong cùng một thời gian, số thế hệ ở vùng ôn đới ít hơn ở vùng nhiệt đới.
D Cùng 1 loài, trong cùng một thời gian, số thế hệ ở vùng ôn đới nhiều hơn ở vùng nhiệt đới.
A Cây ôn đới rụng lá vào mùa đông.
B Dơi ngủ ban ngày, hoạt động vào ban đêm.
C Lá một số cây họ đậu xếp lại khi mặt trời lặn.
D Cây trinh nữ xếp lá lại khi có sự va chạm.
A Môi trường và sinh vật có tác động qua lại.
B Các nhân tố sinh thái có tác động tổng hợp lên cơ thể sinh vật.
C Mỗi loài có một giới hạn sinh thái đặc trưng về một nhân tố sinh thái.
D Các nhân tố sinh thái có tác động như nhau lên một chức phận sống của cơ thể.
A Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
B Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn chịu đựng dưới cao hơn.
C Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu đựng dưới thấp hơn.
D Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có nhiệt độ cực thuận cao hơn.
A cá chép
B cá rô phi
C cá lóc
D cá hồi
A một chu kỳ hay một giai đoạn phát triển của sinh vật biến nhiệt.
B hoạt động tìm mồi của động vật biến nhiệt.
C thời gian ngủ đông của động vật.
D sự chống lại các điều kiện bất lợi của môi trường sống.
A nhiệt độ, thức ăn và ánh sáng.
B nhiệt độ, ánh sáng và độ ẩm.
C nước, thức ăn và nhiệt độ
D nước, thức ăn và ánh sáng.
A tác động không đồng đều của các nhân tố sinh thái.
B tác động qua lại giữa môi trường với sinh vật
C giới hạn sinh thái.
D tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái.
A ưa ẩm vừa
B trốn hạn
C thủy sinh
D ưa ẩm
A Tán rộng, phiến lá mỏng, màu xanh đậm.
B Tán nhỏ, phiến lá dày, màu xanh nhạt.
C Tán rộng, phiến lá dày, màu xanh nhạt.
D Tán nhỏ, phiến lá mỏng, màu xanh nhạt.
A kẻ thù.
B ánh sáng.
C thiếu thức ăn.
D nhiệt độ.
A nhiệt độ giảm vào ban đêm
B lượng mưa lớn
C gió nhiều và mạnh
D lượng mưa rất ít
A tổng nhiệt hữu hiệu.
B ngưỡng nhiệt phát triển.
C giới hạn chịu nhiệt.
D lượng nhiệt tối thiểu.
A Dưới tán cây
B Trong phòng làm việc
C Dưới hiên nhà
D Trực tiếp ngoài trời
A thiếu thức ăn.
B kẻ thù.
C ánh sáng.
D nhiệt độ.
A ong, bướm, cú, trâu bò, ngựa.
B dơi, thằn lằn, chó, bồ câu.
C ong, thằn lằn, trâu bò, ngựa, chó.
D chó, mèo, chuột, dơi
A Nhiệt độ càng cao, thời gian của một chu kỳ sống càng dài
B Nhiêt độ càng thấp, thời gian của một chu kỳ sống càng ngắn.
C Cùng 1 loài, trong cùng một thời gian, số thế hệ ở vùng ôn đới ít hơn ở vùng nhiệt đới.
D Cùng 1 loài, trong cùng một thời gian, số thế hệ ở vùng ôn đới nhiều hơn ở vùng nhiệt đới.
A tầng tán rừng và tầng dưới tán rừng.
B tầng tán rừng và tầng vượt tán.
C tầng dưới tán rừng và tầng thảm xanh.
D tầng vượt tán và tầng dưới tán rừng.
A ở phía Bắc có kích thước cơ thể bé hơn ở phía Nam.
B ở phía Bắc và phía Nam có kích thước bằng nhau.
C ở phía Bắc có các phần thò ra (tai, đuôi..) lớn hơn ở phía Nam.
D ở phía Bắc có kích thước cơ thể lớn hơn ở phía Nam.
A kích thước cơ thể lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng càng xa xích đạo.
B tuổi thọ thấp hơn so với những loài tương tự sống ở vùng càng xa xích đạo.
C tuổi thọ cao hơn so với những loài tương tự sống ở vùng càng xa xích đạo.
D kích thước cơ thể nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng càng xa xích đạo
A ánh sáng yếu.
B nhiệt độ thấp.
C thức ăn thiếu.
D dịch bệnh nhiều.
A cây chịu mặn và chịu hạn
B cây bụi, thân thấp
C cây thân trụ, có rễ chống
D cây thân trụ, cao, tán lớn
A ngựa, gấu, chim.
B rắn, thằn lằn.
C các loài thực vật.
D tắc kè hoa, cá rô phi.
A thích nghi về hình thái của sinh vật.
B thích nghi về sinh lý của sinh vật.
C thích nghi về tập tính sinh thái của sinh vật.
D thích nghi cá thể
A thằn lằn, cá sấu, tắc kè hoa.
B bồ câu, gà, trâu, bò.
C cá nước ngọt, ếch, nhái.
D bọ rùa, bướm, ruồi.
A cá voi, sóc, cầy bay, rùa, rắn, cá sấu, kì đà.
B chuột đồng, chuột chù, nhím, ếch nhái, tôm, cá ngừ.
C chuột túi, thú mỏ vịt, kanguru, sâu bọ, rắn.
D tôm, cá mập, cá ngừ, sâu bọ, ếch nhái, rùa, rắn, kì đà
A tai, đuôi lớn, còn kích thước cơ thể lại nhỏ hơn so với những loài tương tự sống phía Nam.
B thị giác phát triển, thân có hình dạng và màu sắc phù hợp với môi trường.
C tai, đuôi nhỏ, còn kích thước cơ thể lại lớn hơn so với những loài tương tự sống phía Nam.
D tuổi thọ thường cao hơn so với động vật tương tự sống ở phía Nam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247