A Bản chất cây chịu bóng là cây ưa sáng
B Thường sống ở đáy rừng, nơi không có ánh sáng.
C Cường độ quang hợp tăng khi cường độ chiếu sáng tăng.
D Chúng thường là những cây thân thảo.
A Chu kì và độ dài chiếu sáng.
B Nhiệt độ không khí
C Độ ẩm không khí và lượng mưa.
D Tất cả các nhân tố trên.
A Thực vật C3.
B Thực vật C4.
C Thực vật CAM.
D đáp án khác
A Các loài tảo Lục
B Các loài tảo Nâu
C Các loài tảo Đỏ.
D Các loài tảo Lam.
A Sát ngay bề mặt nước (0m)
B Ở dải độ sâu 0-100m.
C Ở dải độ sâu 100-200m.
D Thường ở độ sâu trên 200m.
A Các loài năn lác hoang dại
B Các loài cây bụi sớm phát tán vào.
C Các loài thực vật chịu khô hạn, đất nghèo.
D Các cây cỏ ưa sáng, chịu được cường độ chiếu sáng mạnh
A Nhân tố sinh vật
B Nhân tố hữu cơ.
C Nhân tố vô sinh phụ thuộc mật độ
D Nhân tố vô sinh không phụ thuộc mật độ.
A Sinh vật hẹp muối.
B Sinh vật đẳng nhiệt.
C Sinh vật rộng muối.
D Sinh vật rộng áp suất.
A Loài I và III
B Loài II và IV
C Loài V và VI
D Loài I và II.
A Vích, đồi mồi và cá sấu hoa cà sống ở các thủy vực Nam bộ
B Thú Mỏ Vịt và Kanguru sống ở Australia.
C Cá mập, cá kiếm và cá buồm.
D Giun đất, chân khớp sống trong đất.
A Các khu vực nằm ở 60-90o vĩ độ Bắc và Nam.
B Các khu vực trên cạn ở 30-60o vĩ độ Bắc và Nam.
C Tầng nước mặt ven biển ở 30-60o vĩ độ Bắc và Nam.
D Các khu vực trên cạn ở 0-30o vĩ độ Bắc và Nam.
A Các cửa sông vùng nhiệt đới xích đạo
B Trên lớp nước mặt ở biển nhiệt đới.
C Tại lớp nước đệm, ngăn cách giữa khối nước mặt và nước sâu.
D Dưới đáy biển sâu của các đại dương.
A Lúc sáng sớm hoặc chiều tối.
B Lúc gần trưa.
C Trong khoảng thời gian nắng gay gắt nhất
D Suốt cả ngày.
A Kiếm ăn sau một đêm đói.
B Tìm bạn đời để ghép đôi sinh sản.
C Để tích nhiệt thân sau một đêm bị hạ nhiệt.
D Phơi nắng để chuyển hóa các vitamin cần thiết cho hoạt động sống.
A Rừng hàn đới hay rừng trên các đỉnh núi cao.
B Rừng lá rộng và hỗn tạp vùng ôn đới Bắc Bán câu.
C Rừng lá rộng rụng lá, đất thấp vùng nhiệt đới
D Rừng ẩm thường xanh nhiệt đới.
A Như cầu nước cho các quá trình trao đổi chất thấp.
B Lông dầy chống bức xạ mặt trời.
C Giảm bài tiết nước khỏi cơ thể.
D Có khả năng vận động đến những nơi có điều kiện nhiệt độ phù hợp hoăc chuyển các hoạt động vào ban đêm hay trong hang hốc.
A Chế độ và cường độ chiếu sáng.
B Chế độ và cường độ gió.
C Chế độ nhiệt trong nước.
D Hoạt động của dòng bề mặt.
A Lượng mưa và độ ẩm giảm thấp trong mùa khô.
B Nhiệt độ tăng cao trong mùa khô.
C Cường độ gió thổi mạnh trong mùa khô
D Lượng mây trên bầu trời giảm trong mùa khô.
A Thiếu ánh sáng
B Độ ẩm rất cao
C Nhiệt độ cao
D Tất cả các điều kiện trên
A Do nhiệt độ thấp, quá trình phân hủy các sản phẩm sinh vật kém
B Khu hệ vi sinh vật đất nghèo
C Khu hệ động vật đất càng nghèo hơn.
D Băng tuyết tồn tại gần như quanh năm.
A Độ ẩm và nhiệt độ thay đổi đều trong điều kiện gần điểm cực thuận ,
B Nhiệt độ cao, nhưng độ ầm thấp dưới ngưỡng gần điểm cực thuận
C Nhiệt độ thấp, nhưng độ ẩm lại cao trong điều kiện gần điểm cực thuận
D Nhiệt độ và độ ẩm nằm trong điều kiện điểm cực thuận
A Trang trí cho cây thêm đep
B Cuốn hút côn trùng
C Xua đuổi côn trùng
D Báo hiệu nguy hiểm cho các loài động vật ăn thực vật.
A Nách các lá cây.
B Khoảng giữa cành cây
C Đầu mút cành cây
D Chen trong các lá cây
A Rễ cọc cắm sâu xuống đất
B Rễ chùm để lan rộng trên bãi
C Rễ phụ từ các cành để mở rộng chân đế
D Thân rễ để mở rộng chân đế.
A Ở 0oC.
B Ở 2oC.
C Ở 4oC.
D Ở 6oC.
A Hệ số hòa tan của ôxi vào nước có thể kém hơn so với cacbondooxit.
B Do vi sinh vật sử dụng ôxi để phân hủy các mùn bã hữu cơ đến cạn kiết.
C Do sự khuếch tán mạnh của ôxi vào khí quyển.
D Do nhiệt độ không khí cao làm giảm khả năng hòa tan của ôxi vào nước.
A Rừng ẩm Bạch Mã
B Rừng khộp Tây Nguyên
C Rừng thông Đà Lạt.
D Rừng tre nứa đồi núi Thanh hóa.
A Khi còn thấp các trồi đâm cành trên thân bị động vật ăn cỏ gặm hết.
B Do luôn bị che bóng bởi chính tán cây.
C Do sự cạnh tranh về không gian với các cây khác.
D Không có giải thích nào cho hiện tượng này.
A Ở vùng đồng bằng thuộc vĩ độ thấp.
B Trong các rừng lá kim.
C Ở vùng đất thấp thuộc vĩ độ trung bình
D Ở vùng núi cao nhiệt đới xích đạo.
A Thảo nguyên
B Rừng ôn đới
C Rừng mưa nhiệt đới
D Đồng rêu
A Bản chất cây chịu bóng là cây ưa sáng
B Thường sống ở đáy rừng, nơi không có ánh sáng.
C Cường độ quang hợp tăng khi cường độ chiếu sáng tăng.
D Chúng thường là những cây thân thảo.
A Chu kì và độ dài chiếu sáng.
B Nhiệt độ không khí
C Độ ẩm không khí và lượng mưa.
D Tất cả các nhân tố trên.
A Thực vật C3.
B Thực vật C4.
C Thực vật CAM.
D đáp án khác
A Các loài tảo Lục
B Các loài tảo Nâu
C Các loài tảo Đỏ.
D Các loài tảo Lam.
A Sát ngay bề mặt nước (0m)
B Ở dải độ sâu 0-100m.
C Ở dải độ sâu 100-200m.
D Thường ở độ sâu trên 200m.
A Các loài năn lác hoang dại
B Các loài cây bụi sớm phát tán vào.
C Các loài thực vật chịu khô hạn, đất nghèo.
D Các cây cỏ ưa sáng, chịu được cường độ chiếu sáng mạnh
A Nhân tố sinh vật
B Nhân tố hữu cơ.
C Nhân tố vô sinh phụ thuộc mật độ
D Nhân tố vô sinh không phụ thuộc mật độ.
A Sinh vật hẹp muối.
B Sinh vật đẳng nhiệt.
C Sinh vật rộng muối.
D Sinh vật rộng áp suất.
A Loài I và III
B Loài II và IV
C Loài V và VI
D Loài I và II.
A Vích, đồi mồi và cá sấu hoa cà sống ở các thủy vực Nam bộ
B Thú Mỏ Vịt và Kanguru sống ở Australia.
C Cá mập, cá kiếm và cá buồm.
D Giun đất, chân khớp sống trong đất.
A Các khu vực nằm ở 60-90o vĩ độ Bắc và Nam.
B Các khu vực trên cạn ở 30-60o vĩ độ Bắc và Nam.
C Tầng nước mặt ven biển ở 30-60o vĩ độ Bắc và Nam.
D Các khu vực trên cạn ở 0-30o vĩ độ Bắc và Nam.
A Các cửa sông vùng nhiệt đới xích đạo
B Trên lớp nước mặt ở biển nhiệt đới.
C Tại lớp nước đệm, ngăn cách giữa khối nước mặt và nước sâu.
D Dưới đáy biển sâu của các đại dương.
A Lúc sáng sớm hoặc chiều tối.
B Lúc gần trưa.
C Trong khoảng thời gian nắng gay gắt nhất
D Suốt cả ngày.
A Kiếm ăn sau một đêm đói.
B Tìm bạn đời để ghép đôi sinh sản.
C Để tích nhiệt thân sau một đêm bị hạ nhiệt.
D Phơi nắng để chuyển hóa các vitamin cần thiết cho hoạt động sống.
A Rừng hàn đới hay rừng trên các đỉnh núi cao.
B Rừng lá rộng và hỗn tạp vùng ôn đới Bắc Bán câu.
C Rừng lá rộng rụng lá, đất thấp vùng nhiệt đới
D Rừng ẩm thường xanh nhiệt đới.
A Như cầu nước cho các quá trình trao đổi chất thấp.
B Lông dầy chống bức xạ mặt trời.
C Giảm bài tiết nước khỏi cơ thể.
D Có khả năng vận động đến những nơi có điều kiện nhiệt độ phù hợp hoăc chuyển các hoạt động vào ban đêm hay trong hang hốc.
A Chế độ và cường độ chiếu sáng.
B Chế độ và cường độ gió.
C Chế độ nhiệt trong nước.
D Hoạt động của dòng bề mặt.
A Lượng mưa và độ ẩm giảm thấp trong mùa khô.
B Nhiệt độ tăng cao trong mùa khô.
C Cường độ gió thổi mạnh trong mùa khô
D Lượng mây trên bầu trời giảm trong mùa khô.
A Thiếu ánh sáng
B Độ ẩm rất cao
C Nhiệt độ cao
D Tất cả các điều kiện trên
A Do nhiệt độ thấp, quá trình phân hủy các sản phẩm sinh vật kém
B Khu hệ vi sinh vật đất nghèo
C Khu hệ động vật đất càng nghèo hơn.
D Băng tuyết tồn tại gần như quanh năm.
A Độ ẩm và nhiệt độ thay đổi đều trong điều kiện gần điểm cực thuận ,
B Nhiệt độ cao, nhưng độ ầm thấp dưới ngưỡng gần điểm cực thuận
C Nhiệt độ thấp, nhưng độ ẩm lại cao trong điều kiện gần điểm cực thuận
D Nhiệt độ và độ ẩm nằm trong điều kiện điểm cực thuận
A Trang trí cho cây thêm đep
B Cuốn hút côn trùng
C Xua đuổi côn trùng
D Báo hiệu nguy hiểm cho các loài động vật ăn thực vật.
A Nách các lá cây.
B Khoảng giữa cành cây
C Đầu mút cành cây
D Chen trong các lá cây
A Rễ cọc cắm sâu xuống đất
B Rễ chùm để lan rộng trên bãi
C Rễ phụ từ các cành để mở rộng chân đế
D Thân rễ để mở rộng chân đế.
A Ở 0oC.
B Ở 2oC.
C Ở 4oC.
D Ở 6oC.
A Hệ số hòa tan của ôxi vào nước có thể kém hơn so với cacbondooxit.
B Do vi sinh vật sử dụng ôxi để phân hủy các mùn bã hữu cơ đến cạn kiết.
C Do sự khuếch tán mạnh của ôxi vào khí quyển.
D Do nhiệt độ không khí cao làm giảm khả năng hòa tan của ôxi vào nước.
A Rừng ẩm Bạch Mã
B Rừng khộp Tây Nguyên
C Rừng thông Đà Lạt.
D Rừng tre nứa đồi núi Thanh hóa.
A Khi còn thấp các trồi đâm cành trên thân bị động vật ăn cỏ gặm hết.
B Do luôn bị che bóng bởi chính tán cây.
C Do sự cạnh tranh về không gian với các cây khác.
D Không có giải thích nào cho hiện tượng này.
A Ở vùng đồng bằng thuộc vĩ độ thấp.
B Trong các rừng lá kim.
C Ở vùng đất thấp thuộc vĩ độ trung bình
D Ở vùng núi cao nhiệt đới xích đạo.
A Thảo nguyên
B Rừng ôn đới
C Rừng mưa nhiệt đới
D Đồng rêu
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247