Sinh thái học hệ sinh thái số 2

Câu 1 : Nhóm sinh vật nào dưới đây không phải là sinh vật sản xuất :

A Vi khuẩn lưu huỳnh mầu xanh, mầu đỏ

B Vi khuẩn không lưu huỳnh mầu đỏ tía.

C Tảo nâu, tảo đỏ.

D Vi khuẩn khử sunphat

Câu 2 : Trao đổi vật chất trong quần xã được thực hiện thông qua:

A Quá trình quang hợp và hô hấp.

B Mối quan hệ cạnh tranh cùng loài và cạnh tranh khác loài.

C Mối quan hệ hợp tác giữa hai loài.

D Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn.

Câu 3 : Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây không đúng ?

A Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng có thể có nhiều loài khác nhau.

B Trong cùng một hệ sinh thái, các chuỗi thức ăn có thể có độ dài khác nhau.

C Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.

D Trong cùng một lưới thức ăn, tất cả các loài sinh vật sản xuất đều xếp bậc dinh dưỡng cấp 1.

Câu 4 : Chuỗi thức ăn của các loài thủy sinh vật có thể ngắn nhất thuộc về vùng nước nào trong biển :

A Vùng nước khơi

B Vùng thềm lục địa 

C Vùng nước trồi (upwelling)

D Vùng cửa sông.

Câu 5 :  Một trong những điểm khác nhau của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là:

A Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.

B Do sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.

C Do được con người bổ sung thêm các loài sinh vật nên hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.

D Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ kín còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ mở.

Câu 6 : Khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng ?

A Trong chu trình dinh dưỡng, năng lượng được truyền từ bậc dinh dưỡng cao đến bậc dinh dưỡng thấp liền kề.

B Ở mỗi bậc dinh dưỡng, năng lượng chủ yếu bị mất đi do hoạt động hô hấp của sinh vật.

C Ở bậc dinh dưỡng càng cao thì tổng năng lượng được tích lũy trong sinh vật càng giảm.

D Năng lượng được truyền theo một chiều và được giải phóng vào môi trường dưới dạng nhiệt.

Câu 7 : Sự diễn thế sinh thái của một hệ khi điều kiện môi trường vật lí tương đối ổn định được gây ra bởi :

A Nguồn thức ăn ngoại sinh được bổ sung vào hệ ngày càng nhiều.

B Cạnh tranh loại trừ giữa các nhóm loài ngày càng khó dung hòa.

C Vật ăn thịt khai thác quá mức dẫn đến nguy cơ khánh kiệt nguồn lợi.

D Chu trình sinh địa hóa trong hệ bị ngưng trệ.

Câu 8 : Diễn thế dị dưỡng xuất hiện ở những hồ nước :

A Được tiếp nhận nguồn nước nóng địa nhiệt.

B Khoáng chất đổ ra từ một vùng núi đá vôi ngày một tăng

C Chất hữu cơ có nguồn gốc từ ngoài xâm nhập vào ngày một nhiều

D Sự đa dạng về loài của các nhóm động vật sống trong đó khá cao.

Câu 9 : Khi nói về cấu trúc của lưới thức ăn, kết luận nào sau đây đúng ?

A Mỗi hệ sinh thái có một hoặc nhiều lưới thức ăn.

B Lưới thức ăn càng đa dạng thì hệ sinh thái càng kém ổn định.

C Cấu trúc của lưới thức ăn thay đổi theo mùa, theo môi trường.

D Khi bị mất một mắt xích nào đó vẫn không làm thay đổi cấu trúc của lưới thức ăn.

Câu 10 : Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền theo một chiều từ:

A sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu.

B sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.

C môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất.

D sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường.

Câu 11 : Quá trình cố định nitơ được thực hiện nhờ :

A Động vật trả lại nitơ cho môi trường dưới dạng các hợp chất chứa nitơ

B Nitơ được sinh vật sử dụng để tạo thành protein dưới dạng nitrat,

C Bacteria tiếp nhận nitơ tự do từ không khí.

D Năng lượng ánh sáng bẻ gẫy nitrat thành khí nitơ.

Câu 13 : Quần xã sinh vật nào có mức đa dạng nhất :

A Các cồn cát ở miền Trung   

B Các vùng nước khơi Biển Đông

C Rừng Hải Vân - Bạch Mã                

D Các ngọn suối miền núi.

Câu 17 : Các nhân tố vô sinh và hữu sinh trong một vùng nhất định tương tác với nhau hình thành nên  :

A Một mức dinh dưỡng.          

B Một lưới thức ăn       

C Một quần xã sinh vật.          

D Một hệ sinh thái.

Câu 18 : Hệ sinh thái nông nghiệp:

A có tính đa dạng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.

B có tính ổn định cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.

C có năng suất cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.

D có chuỗi thức ăn dài hơn hệ sinh thái tự nhiên.

Câu 19 : Trong các hệ sinh thái sau đây, hệ sinh thái nào có khả năng tự điều chỉnh tốt nhất ? 

A Cánh đồng lúa

B Ao nuôi cá.

C Rừng mưa nhiệt đới.

D Đầm nuôi tôm.

Câu 20 : Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây sẽ làm chậm tốc độ tuần hoàn vật chất của các nguyên tố ?

A Thực vật bậc cao.

B Vi sinh vật.

C Động vật.       

D Vi tảo và rong rêu.

Câu 21 : Khi nói về lưới thức ăn, điều nào sau đây không đúng ?

A Là một tập hợp các chuỗi thức ăn có các mắt xích chung.

B Những loài rộng thực đóng vai trò là những mắt xích chung.

C Cấu trúc của lưới thức ăn càng đơn giản khi đi từ vĩ độ cao xuống vĩ độ thấp.

D Các hệ sinh thái đỉnh cực có lưới thức ăn phức tạp hơn các hệ sinh thái trẻ.

Câu 22 : Trong một chuỗi thức ăn, mắt xích sau thường có tổng sinh khối bé hơn mắt xích trước. Nguyên nhân chủ yếu là vì:

A trong quá trình chuyển hóa giữa các bậc dinh dưỡng, năng lượng bị thất thoát tới 90%.

B sinh vật ở mắt xích sau không tiêu diệt triệt để sinh vật ở mắt xích trước.

C năng lượng bị mất đi dưới dạng nhiệt hoặc qua sản phẩm bài tiết.

D hiệu suất chuyển hóa năng lượng của sinh vật ở mắt xích sau thấp hơn mắt xích trước.

Câu 23 : Các tập hợp nào dưới đây thuộc hệ sinh thái :

A Có cấu trúc giới tính và nhóm tuổi, có quy luật biến động số lượng.

B Có xích thức ăn, tháp sinh thái, có sự trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường.

C Có mối quan hệ giữa các loài, có loài ưu thế, thứ yếu và loài chìa khóa.

D Gồm những loài sinh vật dị dưỡng và có sự phân hóa về ổ sinh thái.

Câu 24 : Thành phần nào dưới đây tham gia vào quá trình sản xuất nguồn thức ăn sơ cấp ?

A Các loài tảo Đỏ, tảo Lục và tảo Nâu.         

B Các loài vi khuẩn Azotobacter, Rhisobium. Nostoc.

C Các loài côn trùng sống trong nước.          

D Các cây ắp ấm.

Câu 25 : Những nhóm sinh vật nào thuộc sinh vật tiêu thụ thực sự trong hê sinh thái ?

A Các nhóm vi sinh không lưu huỳnh mầu đỏ tía, vi khuẩn lưu huỳnh mầu xanh và mầu đỏ.

B Các đại diện thuộc Rêu, Dương xỉ và cỏ Tháp bút.

C Nấm và vi khuẩn sống hoại sinh.   

D Các loài thuộc Dinoflagellata.

Câu 26 : Chủng vi khuẩn trong các tập hợp nào dưới đây tham gia vào quá trình phân hủy sunphát (SO42-) :

A Metanococcus, Desulfovibrio, Beggiatoa, Thiobacillus...

B Pseudomonas, Escherichia, nÊm... 

C Vi khuẩn ôxi hóa H2S và lưu huỳnh.

D Khuẩn Lam (Oscillatoria, Microcystis, Nodularia, Gloeocapsa...).

Câu 28 : Hãy chọn kết luận đúng về quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng trong hệ sinh thái:

A Sự chuyển hóa vật chất diễn ra trước, sự chuyển hóa năng lượng diễn ra sau.

B Trong quá trình chuyển hóa, vật chất bị thất thoát còn năng lượng được quay vòng và tái tạo trở lại.

C Qua mỗi bậc dinh dưỡng, cả năng lượng và vật chất đều bị thất thoát khoảng 90%.

D Vật chất và năng lượng được chuyển hóa theo chuỗi thức ăn có trong hệ sinh thái.

Câu 29 :  Theo lí thuyết, trong các loài sau đây thì loài nào có hiệu suất sinh thái cao nhất ?

A Loài thú dữ.

B Loài thú ăn cỏ.

C Loài cá ăn thịt.

D Loài tôm ăn vi tảo.

Câu 30 : Nhóm sinh vật nào dưới đây không phải là sinh vật sản xuất :

A Vi khuẩn lưu huỳnh mầu xanh, mầu đỏ

B Vi khuẩn không lưu huỳnh mầu đỏ tía.

C Tảo nâu, tảo đỏ.

D Vi khuẩn khử sunphat

Câu 31 : Trao đổi vật chất trong quần xã được thực hiện thông qua:

A Quá trình quang hợp và hô hấp.

B Mối quan hệ cạnh tranh cùng loài và cạnh tranh khác loài.

C Mối quan hệ hợp tác giữa hai loài.

D Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn.

Câu 32 : Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây không đúng ?

A Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng có thể có nhiều loài khác nhau.

B Trong cùng một hệ sinh thái, các chuỗi thức ăn có thể có độ dài khác nhau.

C Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.

D Trong cùng một lưới thức ăn, tất cả các loài sinh vật sản xuất đều xếp bậc dinh dưỡng cấp 1.

Câu 33 : Chuỗi thức ăn của các loài thủy sinh vật có thể ngắn nhất thuộc về vùng nước nào trong biển :

A Vùng nước khơi

B Vùng thềm lục địa 

C Vùng nước trồi (upwelling)

D Vùng cửa sông.

Câu 34 :  Một trong những điểm khác nhau của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là:

A Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.

B Do sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.

C Do được con người bổ sung thêm các loài sinh vật nên hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.

D Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ kín còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ mở.

Câu 35 : Khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng ?

A Trong chu trình dinh dưỡng, năng lượng được truyền từ bậc dinh dưỡng cao đến bậc dinh dưỡng thấp liền kề.

B Ở mỗi bậc dinh dưỡng, năng lượng chủ yếu bị mất đi do hoạt động hô hấp của sinh vật.

C Ở bậc dinh dưỡng càng cao thì tổng năng lượng được tích lũy trong sinh vật càng giảm.

D Năng lượng được truyền theo một chiều và được giải phóng vào môi trường dưới dạng nhiệt.

Câu 36 : Sự diễn thế sinh thái của một hệ khi điều kiện môi trường vật lí tương đối ổn định được gây ra bởi :

A Nguồn thức ăn ngoại sinh được bổ sung vào hệ ngày càng nhiều.

B Cạnh tranh loại trừ giữa các nhóm loài ngày càng khó dung hòa.

C Vật ăn thịt khai thác quá mức dẫn đến nguy cơ khánh kiệt nguồn lợi.

D Chu trình sinh địa hóa trong hệ bị ngưng trệ.

Câu 37 : Diễn thế dị dưỡng xuất hiện ở những hồ nước :

A Được tiếp nhận nguồn nước nóng địa nhiệt.

B Khoáng chất đổ ra từ một vùng núi đá vôi ngày một tăng

C Chất hữu cơ có nguồn gốc từ ngoài xâm nhập vào ngày một nhiều

D Sự đa dạng về loài của các nhóm động vật sống trong đó khá cao.

Câu 38 : Khi nói về cấu trúc của lưới thức ăn, kết luận nào sau đây đúng ?

A Mỗi hệ sinh thái có một hoặc nhiều lưới thức ăn.

B Lưới thức ăn càng đa dạng thì hệ sinh thái càng kém ổn định.

C Cấu trúc của lưới thức ăn thay đổi theo mùa, theo môi trường.

D Khi bị mất một mắt xích nào đó vẫn không làm thay đổi cấu trúc của lưới thức ăn.

Câu 39 : Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền theo một chiều từ:

A sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu.

B sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.

C môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất.

D sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường.

Câu 40 : Quá trình cố định nitơ được thực hiện nhờ :

A Động vật trả lại nitơ cho môi trường dưới dạng các hợp chất chứa nitơ

B Nitơ được sinh vật sử dụng để tạo thành protein dưới dạng nitrat,

C Bacteria tiếp nhận nitơ tự do từ không khí.

D Năng lượng ánh sáng bẻ gẫy nitrat thành khí nitơ.

Câu 42 : Quần xã sinh vật nào có mức đa dạng nhất :

A Các cồn cát ở miền Trung   

B Các vùng nước khơi Biển Đông

C Rừng Hải Vân - Bạch Mã                

D Các ngọn suối miền núi.

Câu 46 : Các nhân tố vô sinh và hữu sinh trong một vùng nhất định tương tác với nhau hình thành nên  :

A Một mức dinh dưỡng.          

B Một lưới thức ăn       

C Một quần xã sinh vật.          

D Một hệ sinh thái.

Câu 47 : Hệ sinh thái nông nghiệp:

A có tính đa dạng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.

B có tính ổn định cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.

C có năng suất cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.

D có chuỗi thức ăn dài hơn hệ sinh thái tự nhiên.

Câu 48 : Trong các hệ sinh thái sau đây, hệ sinh thái nào có khả năng tự điều chỉnh tốt nhất ? 

A Cánh đồng lúa

B Ao nuôi cá.

C Rừng mưa nhiệt đới.

D Đầm nuôi tôm.

Câu 49 : Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây sẽ làm chậm tốc độ tuần hoàn vật chất của các nguyên tố ?

A Thực vật bậc cao.

B Vi sinh vật.

C Động vật.       

D Vi tảo và rong rêu.

Câu 50 : Khi nói về lưới thức ăn, điều nào sau đây không đúng ?

A Là một tập hợp các chuỗi thức ăn có các mắt xích chung.

B Những loài rộng thực đóng vai trò là những mắt xích chung.

C Cấu trúc của lưới thức ăn càng đơn giản khi đi từ vĩ độ cao xuống vĩ độ thấp.

D Các hệ sinh thái đỉnh cực có lưới thức ăn phức tạp hơn các hệ sinh thái trẻ.

Câu 51 : Trong một chuỗi thức ăn, mắt xích sau thường có tổng sinh khối bé hơn mắt xích trước. Nguyên nhân chủ yếu là vì:

A trong quá trình chuyển hóa giữa các bậc dinh dưỡng, năng lượng bị thất thoát tới 90%.

B sinh vật ở mắt xích sau không tiêu diệt triệt để sinh vật ở mắt xích trước.

C năng lượng bị mất đi dưới dạng nhiệt hoặc qua sản phẩm bài tiết.

D hiệu suất chuyển hóa năng lượng của sinh vật ở mắt xích sau thấp hơn mắt xích trước.

Câu 52 : Các tập hợp nào dưới đây thuộc hệ sinh thái :

A Có cấu trúc giới tính và nhóm tuổi, có quy luật biến động số lượng.

B Có xích thức ăn, tháp sinh thái, có sự trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường.

C Có mối quan hệ giữa các loài, có loài ưu thế, thứ yếu và loài chìa khóa.

D Gồm những loài sinh vật dị dưỡng và có sự phân hóa về ổ sinh thái.

Câu 53 : Thành phần nào dưới đây tham gia vào quá trình sản xuất nguồn thức ăn sơ cấp ?

A Các loài tảo Đỏ, tảo Lục và tảo Nâu.         

B Các loài vi khuẩn Azotobacter, Rhisobium. Nostoc.

C Các loài côn trùng sống trong nước.          

D Các cây ắp ấm.

Câu 54 : Những nhóm sinh vật nào thuộc sinh vật tiêu thụ thực sự trong hê sinh thái ?

A Các nhóm vi sinh không lưu huỳnh mầu đỏ tía, vi khuẩn lưu huỳnh mầu xanh và mầu đỏ.

B Các đại diện thuộc Rêu, Dương xỉ và cỏ Tháp bút.

C Nấm và vi khuẩn sống hoại sinh.   

D Các loài thuộc Dinoflagellata.

Câu 55 : Chủng vi khuẩn trong các tập hợp nào dưới đây tham gia vào quá trình phân hủy sunphát (SO42-) :

A Metanococcus, Desulfovibrio, Beggiatoa, Thiobacillus...

B Pseudomonas, Escherichia, nÊm... 

C Vi khuẩn ôxi hóa H2S và lưu huỳnh.

D Khuẩn Lam (Oscillatoria, Microcystis, Nodularia, Gloeocapsa...).

Câu 57 : Hãy chọn kết luận đúng về quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng trong hệ sinh thái:

A Sự chuyển hóa vật chất diễn ra trước, sự chuyển hóa năng lượng diễn ra sau.

B Trong quá trình chuyển hóa, vật chất bị thất thoát còn năng lượng được quay vòng và tái tạo trở lại.

C Qua mỗi bậc dinh dưỡng, cả năng lượng và vật chất đều bị thất thoát khoảng 90%.

D Vật chất và năng lượng được chuyển hóa theo chuỗi thức ăn có trong hệ sinh thái.

Câu 58 :  Theo lí thuyết, trong các loài sau đây thì loài nào có hiệu suất sinh thái cao nhất ?

A Loài thú dữ.

B Loài thú ăn cỏ.

C Loài cá ăn thịt.

D Loài tôm ăn vi tảo.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247