A 1, 2, 4
B 2, 4
C 2, 3, 4
D 1, 2, 3, 4
A Các ảnh hưởng của một quần thể đối với quần thể khác trong loài
B Các ảnh hưởng của một quần thể đối với quần xã chứa nó
C Số lượng cá thể, khối lượng hoặc năng lượng tích lũy trong các cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
D Diện tích khu phân bố của quần thể.
A Điều kiện sống của sinh vật – các quần thể sinh vật với nhau
B Cá thể, quần thể, quần xã – diễn thế sinh thái
C Điều kiến sống của sinh vật – các sinh vật với nhau và giữa sinh vật với môi trường sống
D Sự chuyển hóa vật chất và năng lượng – các hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo
A Quan hệ giữa động vật ăn thực vật chỉ làm động vật phát triển còn thực vật suy yếu đi mà không hề có lợi gì.
B Động vật ăn thịt con mồi có tác dụng chọn lọc các con yếu, làm cả hai loài đều phát triển tốt hơn.
C Thực vật bắt sâu bọ thường ở vùng đất nghèo chất dinh dưỡng thiếu đạm
D Thực vật là thức ăn cho nhiều loài động vật. tuy nhiên khi sử dụng nguồn thực vật động vật có vai trò thụ phấn và phát tán cho cây.
A 2, 3, 6
B 2, 3, 5
C 1, 4, 6
D 1, 4, 5
A Các hệ sinh thái trên cạn
B Các hệ sinh thái kém phát triển
C Các hệ sinh thái kém đa đa dạng
D Các hệ sinh thái nghèo dinh dưỡng
A Lớn – cơ hội sống sót
B Gần sinh vật sản xuất – sinh khối trung bình
C Xa sinh vật sản xuất – sinh khối trung bình
D Ở gần chuỗi – số lượng cá thể
A 3, 4
B 2, 3, 4
C 1, 2, 3, 4
D 1, 3, 4
A 30 ngày
B 40 ngày
C 50 ngày
D 60 ngày
A Động vật đẳng nhiệt ở vùng nhiệt đới có tai, đuôi và các chi thường lớn hơn so với vùng ôn đới.
B Động vật đẳng nhiệt sống ở vùng môi trường có khí hậu lạnh có tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể nhỏ hơn so với động vật xứ nóng.
C Động vật đẳng nhiệt xứ lạnh thường có lông xoăn dài, rậm da và mỡ dày hơn ở xứ nóng
D Tai và đuôi của thỏ vùng nhiệt đới nhỏ hơn tai và đuôi của vùng ôn đới lạnh
A 28 tháng 3
B 8 tháng 3
C 20 tháng 3
D 12 tháng 3
A 1, 2, 3
B 3, 5, 6
C 5, 6
D 4, 5, 6
A Hữu cơ – các bậc dinh dưỡng
B Khí – cơ thể sinh vật
C ion – hệ sinh thái
D Vô cơ – các bậc dinh dưỡng
A I, II.
B II
C II, IV.
D I, III, IV, V.
A Cỏ biểu hiện quần tụ
B Có tác động hiệu quả nhóm.
C Gặp điều kiện sống quá bất lợi
D Bị loài khác tấn công.
A Nhóm tuổi sơ sinh, nhóm tuổi sinh trưởng, nhóm tuổi phát triển.
B Nhóm tuổi mới sinh, nhóm tuổi lớn lên, nhóm tuổi trưởng thành.
C Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi đang sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản
D Nhóm tuổi sinh trưởng và nhóm tuổi phát dục.
A Sự vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi.
B Sự phân tầng của thực vật kéo theo sự phân tầng ở động vật.
C Trong rừng mưa nhiệt đới, sự phân tầng thẳng đứng giúp các sinh vật thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau.
D Cấu trúc phân tầng thẳng đứng của quần xã làm cây này che khuất cây kia, hạn chế sự phát triển của các thực vật ở tầng dưới.
A Diễn thế thứ sinh
B Diễn thế nguyên sinh.
C Diễn thế trên cạn
D Diễn thế dưới nước.
A Năng lượng tích luỹ trong hệ thực vật
B Năng lượng được phân giải do quá trình hô hấp.
C Năng lượng mặt trời.
D Năng lượng được tích luỹ qua các bậc dinh dưỡng của sinh vật tiêu thụ.
A Phải có chu trình tuần hoàn vật chất.
B Phải sống trong cùng một sinh cảnh, có quan hệ sinh thái tương hỗ và cùng một thời điểm nhất định.
C Phải có quan hệ cạnh tranh gay gắt.
D Phải có nhiều chuỗi thức ăn.
A 1, 4, 6, 8.
B 1, 4, 6.
C 2, 3, 5, 7.
D 2, 3, 5, 7, 8.
A Trong giới hạn chịu đựng, nhiệt độ môi trường càng tăng thì chu kỳ sống của loài càng ngắn.
B Vì S và C là hằng số nên T và D là hai biến số có tỷ lệ nghịch.
C Trong giới hạn chịu đựng, nhiệt độ môi trường càng thấp thì tốc độ sinh sản của loài sẽ nhanh hơn.
D Chu kỳ sống càng rút ngắn thì khả năng sinh sản của loài sẽ tăng
A Sự chuyển hoá năng lượng từ bậc dinh dưỡng thứ nhất sang bậc dinh dưỡng thứ hai.
B Sự tích luỹ chất hữu cơ nhờ quá trình quang hợp của sinh vật sản xuất.
C Năng lượng có được khi chuyển hoá qua tất cả các mắc xích.
D Năng lượng mặt trời bị mất do không sử dụng.
A 1, 2, 4
B 2, 4
C 2, 3, 4
D 1, 2, 3, 4
A Các ảnh hưởng của một quần thể đối với quần thể khác trong loài
B Các ảnh hưởng của một quần thể đối với quần xã chứa nó
C Số lượng cá thể, khối lượng hoặc năng lượng tích lũy trong các cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
D Diện tích khu phân bố của quần thể.
A Điều kiện sống của sinh vật – các quần thể sinh vật với nhau
B Cá thể, quần thể, quần xã – diễn thế sinh thái
C Điều kiến sống của sinh vật – các sinh vật với nhau và giữa sinh vật với môi trường sống
D Sự chuyển hóa vật chất và năng lượng – các hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo
A Quan hệ giữa động vật ăn thực vật chỉ làm động vật phát triển còn thực vật suy yếu đi mà không hề có lợi gì.
B Động vật ăn thịt con mồi có tác dụng chọn lọc các con yếu, làm cả hai loài đều phát triển tốt hơn.
C Thực vật bắt sâu bọ thường ở vùng đất nghèo chất dinh dưỡng thiếu đạm
D Thực vật là thức ăn cho nhiều loài động vật. tuy nhiên khi sử dụng nguồn thực vật động vật có vai trò thụ phấn và phát tán cho cây.
A 2, 3, 6
B 2, 3, 5
C 1, 4, 6
D 1, 4, 5
A 1
B 1,3
C 1,3,5
D 2,4
A Các hệ sinh thái trên cạn
B Các hệ sinh thái kém phát triển
C Các hệ sinh thái kém đa đa dạng
D Các hệ sinh thái nghèo dinh dưỡng
A Lớn – cơ hội sống sót
B Gần sinh vật sản xuất – sinh khối trung bình
C Xa sinh vật sản xuất – sinh khối trung bình
D Ở gần chuỗi – số lượng cá thể
A 3, 4
B 2, 3, 4
C 1, 2, 3, 4
D 1, 3, 4
A 30 ngày
B 40 ngày
C 50 ngày
D 60 ngày
A Động vật đẳng nhiệt ở vùng nhiệt đới có tai, đuôi và các chi thường lớn hơn so với vùng ôn đới.
B Động vật đẳng nhiệt sống ở vùng môi trường có khí hậu lạnh có tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể nhỏ hơn so với động vật xứ nóng.
C Động vật đẳng nhiệt xứ lạnh thường có lông xoăn dài, rậm da và mỡ dày hơn ở xứ nóng
D Tai và đuôi của thỏ vùng nhiệt đới nhỏ hơn tai và đuôi của vùng ôn đới lạnh
A 28 tháng 3
B 8 tháng 3
C 20 tháng 3
D 12 tháng 3
A 1, 2, 3
B 3, 5, 6
C 5, 6
D 4, 5, 6
A Hữu cơ – các bậc dinh dưỡng
B Khí – cơ thể sinh vật
C ion – hệ sinh thái
D Vô cơ – các bậc dinh dưỡng
A I, II.
B II
C II, IV.
D I, III, IV, V.
A Cỏ biểu hiện quần tụ
B Có tác động hiệu quả nhóm.
C Gặp điều kiện sống quá bất lợi
D Bị loài khác tấn công.
A Nhóm tuổi sơ sinh, nhóm tuổi sinh trưởng, nhóm tuổi phát triển.
B Nhóm tuổi mới sinh, nhóm tuổi lớn lên, nhóm tuổi trưởng thành.
C Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi đang sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản
D Nhóm tuổi sinh trưởng và nhóm tuổi phát dục.
A Sự vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi.
B Sự phân tầng của thực vật kéo theo sự phân tầng ở động vật.
C Trong rừng mưa nhiệt đới, sự phân tầng thẳng đứng giúp các sinh vật thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau.
D Cấu trúc phân tầng thẳng đứng của quần xã làm cây này che khuất cây kia, hạn chế sự phát triển của các thực vật ở tầng dưới.
A Diễn thế thứ sinh
B Diễn thế nguyên sinh.
C Diễn thế trên cạn
D Diễn thế dưới nước.
A Năng lượng tích luỹ trong hệ thực vật
B Năng lượng được phân giải do quá trình hô hấp.
C Năng lượng mặt trời.
D Năng lượng được tích luỹ qua các bậc dinh dưỡng của sinh vật tiêu thụ.
A Phải có chu trình tuần hoàn vật chất.
B Phải sống trong cùng một sinh cảnh, có quan hệ sinh thái tương hỗ và cùng một thời điểm nhất định.
C Phải có quan hệ cạnh tranh gay gắt.
D Phải có nhiều chuỗi thức ăn.
A 1, 4, 6, 8.
B 1, 4, 6.
C 2, 3, 5, 7.
D 2, 3, 5, 7, 8.
A Trong giới hạn chịu đựng, nhiệt độ môi trường càng tăng thì chu kỳ sống của loài càng ngắn.
B Vì S và C là hằng số nên T và D là hai biến số có tỷ lệ nghịch.
C Trong giới hạn chịu đựng, nhiệt độ môi trường càng thấp thì tốc độ sinh sản của loài sẽ nhanh hơn.
D Chu kỳ sống càng rút ngắn thì khả năng sinh sản của loài sẽ tăng
A Sự chuyển hoá năng lượng từ bậc dinh dưỡng thứ nhất sang bậc dinh dưỡng thứ hai.
B Sự tích luỹ chất hữu cơ nhờ quá trình quang hợp của sinh vật sản xuất.
C Năng lượng có được khi chuyển hoá qua tất cả các mắc xích.
D Năng lượng mặt trời bị mất do không sử dụng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247