Ôn tập phần sinh thái số 4

Câu 2 : Kích thước của quần thể là:

A Các ảnh hưởng của một quần thể đối với quần thể khác trong loài

B Các ảnh hưởng của một quần thể đối với quần xã chứa nó

C Số lượng cá thể, khối lượng hoặc năng lượng tích lũy trong các cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể.

D Diện tích khu phân bố của quần thể.

Câu 3 : Sinh thái học là môn khoa học chuyên nghiên cứu (A) những mối quan hệ tương hỗ giữa (B). A và B lần lượt là :

A Điều kiện sống của sinh vật – các quần thể sinh vật với nhau

B Cá thể, quần thể, quần xã – diễn thế sinh thái

C Điều kiến sống của sinh vật – các sinh vật với nhau và giữa sinh vật với môi trường sống

D Sự chuyển hóa vật chất và năng lượng – các hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo

Câu 4 : Khi đề cập đến sinh vật ăn sinh vật khác, nội dung nào sau đây sai ?

A Quan hệ giữa động vật ăn thực vật chỉ làm động vật phát triển còn thực vật suy yếu đi mà không hề có lợi gì.

B Động vật ăn thịt con mồi có tác dụng chọn lọc các con yếu, làm cả hai loài đều phát triển tốt hơn.

C Thực vật bắt sâu bọ thường ở vùng đất nghèo chất dinh dưỡng thiếu đạm

D Thực vật là thức ăn cho nhiều loài động vật. tuy nhiên khi sử dụng nguồn thực vật động vật có vai trò thụ phấn và phát tán cho cây.

Câu 7 : Cho các hệ sinh thái sau: đồng rêu đới lạnh, sa mạc, hoang mạc, rừng thông phương bắc. Đây là:

A Các hệ sinh thái trên cạn

B Các hệ sinh thái kém phát triển

C Các hệ sinh thái kém đa đa dạng

D Các hệ sinh thái nghèo dinh dưỡng

Câu 8 : Nội dung chủ yếu của qui luật hình tháp sinh thái là : trong các chuỗi và lưới thức ăn, loài sinh vật nào có mắt xích càng...A...thì sẽ có ...B.... càng nhỏ . A và B lần lượt là :

A Lớn – cơ hội sống sót 

B Gần sinh vật sản xuất – sinh khối trung bình

C Xa sinh vật sản xuất – sinh khối trung bình

D Ở gần chuỗi – số lượng cá thể

Câu 11 : Phát biểu nào sau đây sai ?

A Động vật đẳng nhiệt ở vùng nhiệt đới có tai, đuôi và các chi thường lớn hơn so với vùng ôn đới.

B Động vật đẳng nhiệt sống ở vùng môi trường có khí hậu lạnh có tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể nhỏ hơn so với động vật xứ nóng.

C Động vật đẳng nhiệt xứ lạnh thường có lông xoăn dài, rậm da và mỡ dày hơn ở xứ nóng

D Tai và đuôi của thỏ vùng nhiệt đới nhỏ hơn tai và đuôi của vùng ôn đới lạnh

Câu 14 : Chu trình sinh địa hóa là quá trình trao đổi các chất (A) từ môi trường ngoài chuyên sang (B) rồi từ đó chuyển ngược lại môi trường. A và B lần lượt là :

A Hữu cơ – các bậc dinh dưỡng

B Khí – cơ thể sinh vật

C ion – hệ sinh thái 

D Vô cơ – các bậc dinh dưỡng

Câu 16 : Quan hệ đấu tranh cùng loài xảy ra khi:

A Cỏ biểu hiện quần tụ

B Có tác động hiệu quả nhóm.

C Gặp điều kiện sống quá bất lợi

D Bị loài khác tấn công.

Câu 17 : Hầu hết các quần thể trong tự nhiên, cấu trúc tuổi được chia thành các nhóm chính nào ?

A Nhóm tuổi sơ sinh, nhóm tuổi sinh trưởng, nhóm tuổi phát triển.

B Nhóm tuổi mới sinh, nhóm tuổi lớn lên, nhóm tuổi trưởng thành.

C Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi đang sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản

D Nhóm tuổi sinh trưởng và nhóm tuổi phát dục.

Câu 18 : Phát biểu nào sau đây sai ?

A Sự vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi.

B Sự phân tầng của thực vật kéo theo sự phân tầng ở động vật.

C Trong rừng mưa nhiệt đới, sự phân tầng thẳng đứng giúp các sinh vật thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau.

D Cấu trúc phân tầng thẳng đứng của quần xã làm cây này che khuất cây kia, hạn chế sự phát triển của các thực vật ở tầng dưới.

Câu 19 : Quá trình hình thành một quần xã ổn định từ một hòn đảo mới được hình thành giữa biển, được gọi là:

A Diễn thế thứ sinh

B Diễn thế nguyên sinh.

C Diễn thế trên cạn

D Diễn thế dưới nước.

Câu 20 : Dòng năng lượng chuyển hoá qua các bậc dinh dưỡng của hệ sinh thái có nguồn gốc chủ yếu từ:

A Năng lượng tích luỹ trong hệ thực vật

B Năng lượng được phân giải do quá trình hô hấp.

C Năng lượng mặt trời.

D Năng lượng được tích luỹ qua các bậc dinh dưỡng của sinh vật tiêu thụ.

Câu 21 : Cho các loài sinh vật ở cạn gồm: Thực vật, thỏ, chuột, đại bàng, châu chấu, rắn, thằn lằn, sinh vật phân giải. Với điều kiện nào kèm theo, các loài sinh vật trên tạo thành một quần xã sinh vật ?

A Phải có chu trình tuần hoàn vật chất.

B Phải sống trong cùng một sinh cảnh, có quan hệ sinh thái tương hỗ và cùng một thời điểm nhất định.

C Phải có quan hệ cạnh tranh gay gắt.  

D Phải có nhiều chuỗi thức ăn.

Câu 23 : Cho các đại lượng sau:S: Tổng nhiệt hữu hiệu của loài.                           T: Nhiệt độ trung bình của môi trường.C: Ngưỡng nhiệt phát triển của loài.                    D: Chu kỳ sống của loài.Phát biểu nào sau đây sai ?

A Trong giới hạn chịu đựng, nhiệt độ môi trường càng tăng thì chu kỳ sống của loài càng ngắn.

B Vì S và C là hằng số nên T và D là hai biến số có tỷ lệ nghịch.

C Trong giới hạn chịu đựng, nhiệt độ môi trường càng thấp thì tốc độ sinh sản của loài sẽ nhanh hơn.

D Chu kỳ sống càng rút ngắn thì khả năng sinh sản của loài sẽ tăng

Câu 24 : Sản lượng sinh vật sơ cấp có được do:

A Sự chuyển hoá năng lượng từ bậc dinh dưỡng thứ nhất sang bậc dinh dưỡng thứ hai.

B Sự tích luỹ chất hữu cơ nhờ quá trình quang hợp của sinh vật sản xuất.

C Năng lượng có được khi chuyển hoá qua tất cả các mắc xích.

D Năng lượng mặt trời bị mất do không sử dụng.

Câu 26 : Kích thước của quần thể là:

A Các ảnh hưởng của một quần thể đối với quần thể khác trong loài

B Các ảnh hưởng của một quần thể đối với quần xã chứa nó

C Số lượng cá thể, khối lượng hoặc năng lượng tích lũy trong các cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể.

D Diện tích khu phân bố của quần thể.

Câu 27 : Sinh thái học là môn khoa học chuyên nghiên cứu (A) những mối quan hệ tương hỗ giữa (B). A và B lần lượt là :

A Điều kiện sống của sinh vật – các quần thể sinh vật với nhau

B Cá thể, quần thể, quần xã – diễn thế sinh thái

C Điều kiến sống của sinh vật – các sinh vật với nhau và giữa sinh vật với môi trường sống

D Sự chuyển hóa vật chất và năng lượng – các hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo

Câu 28 : Khi đề cập đến sinh vật ăn sinh vật khác, nội dung nào sau đây sai ?

A Quan hệ giữa động vật ăn thực vật chỉ làm động vật phát triển còn thực vật suy yếu đi mà không hề có lợi gì.

B Động vật ăn thịt con mồi có tác dụng chọn lọc các con yếu, làm cả hai loài đều phát triển tốt hơn.

C Thực vật bắt sâu bọ thường ở vùng đất nghèo chất dinh dưỡng thiếu đạm

D Thực vật là thức ăn cho nhiều loài động vật. tuy nhiên khi sử dụng nguồn thực vật động vật có vai trò thụ phấn và phát tán cho cây.

Câu 31 : Cho các hệ sinh thái sau: đồng rêu đới lạnh, sa mạc, hoang mạc, rừng thông phương bắc. Đây là:

A Các hệ sinh thái trên cạn

B Các hệ sinh thái kém phát triển

C Các hệ sinh thái kém đa đa dạng

D Các hệ sinh thái nghèo dinh dưỡng

Câu 32 : Nội dung chủ yếu của qui luật hình tháp sinh thái là : trong các chuỗi và lưới thức ăn, loài sinh vật nào có mắt xích càng...A...thì sẽ có ...B.... càng nhỏ . A và B lần lượt là :

A Lớn – cơ hội sống sót 

B Gần sinh vật sản xuất – sinh khối trung bình

C Xa sinh vật sản xuất – sinh khối trung bình

D Ở gần chuỗi – số lượng cá thể

Câu 35 : Phát biểu nào sau đây sai ?

A Động vật đẳng nhiệt ở vùng nhiệt đới có tai, đuôi và các chi thường lớn hơn so với vùng ôn đới.

B Động vật đẳng nhiệt sống ở vùng môi trường có khí hậu lạnh có tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể nhỏ hơn so với động vật xứ nóng.

C Động vật đẳng nhiệt xứ lạnh thường có lông xoăn dài, rậm da và mỡ dày hơn ở xứ nóng

D Tai và đuôi của thỏ vùng nhiệt đới nhỏ hơn tai và đuôi của vùng ôn đới lạnh

Câu 38 : Chu trình sinh địa hóa là quá trình trao đổi các chất (A) từ môi trường ngoài chuyên sang (B) rồi từ đó chuyển ngược lại môi trường. A và B lần lượt là :

A Hữu cơ – các bậc dinh dưỡng

B Khí – cơ thể sinh vật

C ion – hệ sinh thái 

D Vô cơ – các bậc dinh dưỡng

Câu 40 : Quan hệ đấu tranh cùng loài xảy ra khi:

A Cỏ biểu hiện quần tụ

B Có tác động hiệu quả nhóm.

C Gặp điều kiện sống quá bất lợi

D Bị loài khác tấn công.

Câu 41 : Hầu hết các quần thể trong tự nhiên, cấu trúc tuổi được chia thành các nhóm chính nào ?

A Nhóm tuổi sơ sinh, nhóm tuổi sinh trưởng, nhóm tuổi phát triển.

B Nhóm tuổi mới sinh, nhóm tuổi lớn lên, nhóm tuổi trưởng thành.

C Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi đang sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản

D Nhóm tuổi sinh trưởng và nhóm tuổi phát dục.

Câu 42 : Phát biểu nào sau đây sai ?

A Sự vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi.

B Sự phân tầng của thực vật kéo theo sự phân tầng ở động vật.

C Trong rừng mưa nhiệt đới, sự phân tầng thẳng đứng giúp các sinh vật thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau.

D Cấu trúc phân tầng thẳng đứng của quần xã làm cây này che khuất cây kia, hạn chế sự phát triển của các thực vật ở tầng dưới.

Câu 43 : Quá trình hình thành một quần xã ổn định từ một hòn đảo mới được hình thành giữa biển, được gọi là:

A Diễn thế thứ sinh

B Diễn thế nguyên sinh.

C Diễn thế trên cạn

D Diễn thế dưới nước.

Câu 44 : Dòng năng lượng chuyển hoá qua các bậc dinh dưỡng của hệ sinh thái có nguồn gốc chủ yếu từ:

A Năng lượng tích luỹ trong hệ thực vật

B Năng lượng được phân giải do quá trình hô hấp.

C Năng lượng mặt trời.

D Năng lượng được tích luỹ qua các bậc dinh dưỡng của sinh vật tiêu thụ.

Câu 45 : Cho các loài sinh vật ở cạn gồm: Thực vật, thỏ, chuột, đại bàng, châu chấu, rắn, thằn lằn, sinh vật phân giải. Với điều kiện nào kèm theo, các loài sinh vật trên tạo thành một quần xã sinh vật ?

A Phải có chu trình tuần hoàn vật chất.

B Phải sống trong cùng một sinh cảnh, có quan hệ sinh thái tương hỗ và cùng một thời điểm nhất định.

C Phải có quan hệ cạnh tranh gay gắt.  

D Phải có nhiều chuỗi thức ăn.

Câu 47 : Cho các đại lượng sau:S: Tổng nhiệt hữu hiệu của loài.                           T: Nhiệt độ trung bình của môi trường.C: Ngưỡng nhiệt phát triển của loài.                    D: Chu kỳ sống của loài.Phát biểu nào sau đây sai ?

A Trong giới hạn chịu đựng, nhiệt độ môi trường càng tăng thì chu kỳ sống của loài càng ngắn.

B Vì S và C là hằng số nên T và D là hai biến số có tỷ lệ nghịch.

C Trong giới hạn chịu đựng, nhiệt độ môi trường càng thấp thì tốc độ sinh sản của loài sẽ nhanh hơn.

D Chu kỳ sống càng rút ngắn thì khả năng sinh sản của loài sẽ tăng

Câu 48 : Sản lượng sinh vật sơ cấp có được do:

A Sự chuyển hoá năng lượng từ bậc dinh dưỡng thứ nhất sang bậc dinh dưỡng thứ hai.

B Sự tích luỹ chất hữu cơ nhờ quá trình quang hợp của sinh vật sản xuất.

C Năng lượng có được khi chuyển hoá qua tất cả các mắc xích.

D Năng lượng mặt trời bị mất do không sử dụng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247