Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học – Ôn tập phần đột biến gen số 2

– Ôn tập phần đột biến gen số 2

Câu 1 : Kiểu gen đồng hợp lặn ở cây hoa liên hình:

A Cho hoa đỏ ở 200C.

B Cho hoa đỏ ở 350C.

C   Cho hoa trắng ở 350C và ở 200C.

D Cho hoa đỏ ở 200C và hoa trắng ở 350C.

Câu 2 : Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào?

A cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen.

B Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.

C  sức đề kháng của từng cơ thể                                

D  điều kiện sống của sinh vật

Câu 3 : Bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm ở người là do...

A  đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể 21.                                

B  đột biến gen trội  trên nhiễm sắc thể thường.      

C  đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể Y.                       

D  đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể X.

Câu 4 : Một gen cấu trúc bị đột biến mất đi một bộ ba nuclêôtit mã hoá cho một axit amin. Chuỗi pôlipeptit do gen bị đột biến này mã hoá có thể

A thay thế một axit amin này bằng một axit amin khác.                     

B thêm vào một axit amin.

C có số lượng axit amin không thay đổi.                                               

D  mất một axit amin.

Câu 5 : Đột biến giao tử xảy ra trong quá trình?

A giảm phân  

B  phân cắt tiền phôi                       

C nguyên phân              

D  thụ tinh

Câu 6 : Nếu chỉ có một dạng đột biến làm cho cấu trúc gen bị mất 8 liên kết H và chuỗi polipeptit tổng hợp theo gen đôt biến bị giảm đi 1 aa thì đột biến đó đã xảy ra như thế nào

A  Mất 4 cặp nucleotit G- X và thêm 2 cặp A- T

B Mất 1 cặp A- T và 2 cặp G- X

C Mất 4 cặp A- T

D  Thay thế 8 cặp G – X bằng 8 cặp A- T

Câu 7 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen ?

A Tất cả các đột biến gen đều có hại                

B Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình.   

C  Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.

D  Có nhiều dạng đột biến điểm như: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn

Câu 10 : Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã không thực hiện được :

A  Đột biến ở mã mở đầu.                         

B Đột biến ở mã kết thúc.

C Đột biến ở bộ ba ở giữa gen.                 

D  Đột biến ở bộ ba giáp mã kết thúc.

Câu 11 : Những loại đột biến gen nào xảy ra làm thay đổi nhiều nhất số liên kết liên kết cộng hóa trị trong  gen :

A Thêm 1 cặp nucleotit, mất 1 cặp nucleotit.     

B  Mất 1 cặp nucleotit. Thay thế 1 cặp nucleotit.

C  Thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 1 và số 3 trong bộ ba mã hóa.

D Thêm một cặp nucleotit và thay thế một cặp nucleotit

Câu 13 : Một gen có cấu trúc có 150 chu kì xoắn có số nucleotit loại T chiếm 30 % tổng số nucleotit của gen . Một đột biến điểm đã tạo ra gen đột biến có chiều dài 5100 A  0  và có 3599 liên kết hidro . Gen trên đã  bị đột biến dạng

A Thay thế một cặp nucleotit A- T bằng một cặp G- X

B Thay thế một cặp nucleotit G- X  bằng một cặp A- T

C  Thêm  một cặp  A- T

D  Mất một cặp  A- T

Câu 16 : Thường biến là:   

A  Biến dị di truyền                                                   

B  Biến dị không di truyền

C  Biến dị có thể di truyền                                

D  Tuỳ theo tác nhân mà có thể di truyền hay  không di truyền  

Câu 17 : Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về hệ số di truyền ?

A  Hệ số di truyền càng cao thì hiệu quả chọn lọc càng thấp

B Đối với những tính trạng có hệ số di truyền thấp thì chỉ cần chọn lọc một lần đã có hiệu quả

C Hệ số di truyền cao nói lên rằng tính trạng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen

D  Hệ số di truyền thấp chứng tỏ tính trạng ít chịu ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh

Câu 18 :  Thường biến thuộc nhóm biến dị nào sau đây ?  

A Đột biến gen                                                

B  Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể 

C Đột biến số lượng nhiễm sắc thể                   

D Biến dị làm thay đổi kiểu hình không ảnh hưởng đến kiểu gen  

Câu 19 : Điều nào sau đây không đúng với mức phản ứng :

A Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với những điều kiện môi trường khác nhau.                                                                   

B  Mức phản ứng không được di truyền.

C Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp.                                                                 

D  Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng

Câu 20 : Giống lúa X khi trồng ở đồng bằng Bắc Bộ cho năng suất 8 tấn/ha, ở vùng Trung Bộ cho năng suất 6 tấn/ha, ở đồng bằng sông Cửu Long cho năng suất 10 tấn/ha. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A Tập hợp tất cả các kiểu hình thu được về năng suất (6 tấn/ha, 8 tấn/ha, 10 tấn/ha…) được gọi là mức phản ứng của kiểu gen quy định tính trạng năng suất của giống lúa X.

B Năng suất thu được ở giống lúa X hoàn toàn do môi trường sống quy định.

C Giống lúa X có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng năng suất.

D Điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng,… thay đổi đã làm cho kiểu gen của giống lúa X bị thay đổi theo.

Câu 21 : Điều nào sau đây không đúng với mối quan hệ giữa kiểu gen, kiểu hình và môi trường.

A Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.

B  Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.

C  Trong quá trình biểu hiện kiểu hình, kiểu gen chỉ chịu nhiều tác động khác nhau của môi trường bên ngoài cơ thể.          

D  Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.

Câu 22 : Những lý do nào dẫn đến năng suất của giống không cao:

A Giống không tốt.                                                                               

B  Điều kiện canh tác không phù hợp. 

C Giống tốt nhưng kỹ thụât nuôi trồng không phù hợp.                       

D  Tất cả đều đúng. 

Câu 23 : Sự mềm dẻo kiểu hình giúp

A sinh vật ngày càng đa dạng và phong phú.             

B  tạo nguồn biến dị sơ cấp cho tiến hóa.

C tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống.              

D  Giúp cho sinh vật thích nghi với điều kiện môi trường

Câu 24 : Trong môi trường không có thuốc trừ sâu DDT thì dạng ruồi có đột biến kháng DDT sinh trưởng chậm hơn dạng ruồi bình thường, khi phun DDT thì thể đột biến kháng DDT lại tỏ ra có ưu thế hơn và chiếm tỉ lệ ngày càng cao. Kết luận có thể được rút ra là:

A Đột biến gen kháng thuốc DDT là có lợi cho thể đột biến trong điều kiện môi trường có DDT  

B ĐB gen kháng thuốc DDT là trung tính cho thể đột biến trong điều kiện môi trường không có DDT.

C Đột biến gen kháng thuốc DDT là không có lợi cho thể đột biến trong điều kiện môi trường có DDT.

D Đột biến gen kháng thuốc DDT là có lợi cho thể đột biến trong điều kiện môi trường không có DDT.

Câu 25 : Phát biểu nào sau đây về đột biến gen ở loài sinh sản hữu tính là không đúng?

A Các đột biến xuất hiện trong tế bào sinh tinh và sinh trứng mới được di truyền cho các thế hệ sau.

B  Các đột biến trội gây chết có thể truyền cho thế hệ sau qua các cá thể có kiểu gen dị hợp.

C  Đột biến làm tăng sự thích nghi, sức sống và sức sinh sản của sinh vật có xu hướng được chọn lọc tự nhiên giữ lại

D  Các đột biến có thể xảy ra ngẫu nhiên trong quá trình sao chép ADN

Câu 26 : Kiểu gen đồng hợp lặn ở cây hoa liên hình:

A Cho hoa đỏ ở 200C.

B Cho hoa đỏ ở 350C.

C   Cho hoa trắng ở 350C và ở 200C.

D Cho hoa đỏ ở 200C và hoa trắng ở 350C.

Câu 27 : Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào?

A cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen.

B Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.

C  sức đề kháng của từng cơ thể                                

D  điều kiện sống của sinh vật

Câu 28 : Bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm ở người là do...

A  đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể 21.                                

B  đột biến gen trội  trên nhiễm sắc thể thường.      

C  đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể Y.                       

D  đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể X.

Câu 29 : Một gen cấu trúc bị đột biến mất đi một bộ ba nuclêôtit mã hoá cho một axit amin. Chuỗi pôlipeptit do gen bị đột biến này mã hoá có thể

A thay thế một axit amin này bằng một axit amin khác.                     

B thêm vào một axit amin.

C có số lượng axit amin không thay đổi.                                               

D  mất một axit amin.

Câu 30 : Đột biến giao tử xảy ra trong quá trình?

A giảm phân  

B  phân cắt tiền phôi                       

C nguyên phân              

D  thụ tinh

Câu 31 : Nếu chỉ có một dạng đột biến làm cho cấu trúc gen bị mất 8 liên kết H và chuỗi polipeptit tổng hợp theo gen đôt biến bị giảm đi 1 aa thì đột biến đó đã xảy ra như thế nào

A  Mất 4 cặp nucleotit G- X và thêm 2 cặp A- T

B Mất 1 cặp A- T và 2 cặp G- X

C Mất 4 cặp A- T

D  Thay thế 8 cặp G – X bằng 8 cặp A- T

Câu 32 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen ?

A Tất cả các đột biến gen đều có hại                

B Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình.   

C  Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.

D  Có nhiều dạng đột biến điểm như: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn

Câu 35 : Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã không thực hiện được :

A  Đột biến ở mã mở đầu.                         

B Đột biến ở mã kết thúc.

C Đột biến ở bộ ba ở giữa gen.                 

D  Đột biến ở bộ ba giáp mã kết thúc.

Câu 36 : Những loại đột biến gen nào xảy ra làm thay đổi nhiều nhất số liên kết liên kết cộng hóa trị trong  gen :

A Thêm 1 cặp nucleotit, mất 1 cặp nucleotit.     

B  Mất 1 cặp nucleotit. Thay thế 1 cặp nucleotit.

C  Thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 1 và số 3 trong bộ ba mã hóa.

D Thêm một cặp nucleotit và thay thế một cặp nucleotit

Câu 38 : Một gen có cấu trúc có 150 chu kì xoắn có số nucleotit loại T chiếm 30 % tổng số nucleotit của gen . Một đột biến điểm đã tạo ra gen đột biến có chiều dài 5100 A  0  và có 3599 liên kết hidro . Gen trên đã  bị đột biến dạng

A Thay thế một cặp nucleotit A- T bằng một cặp G- X

B Thay thế một cặp nucleotit G- X  bằng một cặp A- T

C  Thêm  một cặp  A- T

D  Mất một cặp  A- T

Câu 41 : Thường biến là:   

A  Biến dị di truyền                                                   

B  Biến dị không di truyền

C  Biến dị có thể di truyền                                

D  Tuỳ theo tác nhân mà có thể di truyền hay  không di truyền  

Câu 42 : Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về hệ số di truyền ?

A  Hệ số di truyền càng cao thì hiệu quả chọn lọc càng thấp

B Đối với những tính trạng có hệ số di truyền thấp thì chỉ cần chọn lọc một lần đã có hiệu quả

C Hệ số di truyền cao nói lên rằng tính trạng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen

D  Hệ số di truyền thấp chứng tỏ tính trạng ít chịu ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh

Câu 43 :  Thường biến thuộc nhóm biến dị nào sau đây ?  

A Đột biến gen                                                

B  Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể 

C Đột biến số lượng nhiễm sắc thể                   

D Biến dị làm thay đổi kiểu hình không ảnh hưởng đến kiểu gen  

Câu 44 : Điều nào sau đây không đúng với mức phản ứng :

A Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với những điều kiện môi trường khác nhau.                                                                   

B  Mức phản ứng không được di truyền.

C Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp.                                                                 

D  Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng

Câu 45 : Giống lúa X khi trồng ở đồng bằng Bắc Bộ cho năng suất 8 tấn/ha, ở vùng Trung Bộ cho năng suất 6 tấn/ha, ở đồng bằng sông Cửu Long cho năng suất 10 tấn/ha. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A Tập hợp tất cả các kiểu hình thu được về năng suất (6 tấn/ha, 8 tấn/ha, 10 tấn/ha…) được gọi là mức phản ứng của kiểu gen quy định tính trạng năng suất của giống lúa X.

B Năng suất thu được ở giống lúa X hoàn toàn do môi trường sống quy định.

C Giống lúa X có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng năng suất.

D Điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng,… thay đổi đã làm cho kiểu gen của giống lúa X bị thay đổi theo.

Câu 46 : Điều nào sau đây không đúng với mối quan hệ giữa kiểu gen, kiểu hình và môi trường.

A Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.

B  Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.

C  Trong quá trình biểu hiện kiểu hình, kiểu gen chỉ chịu nhiều tác động khác nhau của môi trường bên ngoài cơ thể.          

D  Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.

Câu 47 : Những lý do nào dẫn đến năng suất của giống không cao:

A Giống không tốt.                                                                               

B  Điều kiện canh tác không phù hợp. 

C Giống tốt nhưng kỹ thụât nuôi trồng không phù hợp.                       

D  Tất cả đều đúng. 

Câu 48 : Sự mềm dẻo kiểu hình giúp

A sinh vật ngày càng đa dạng và phong phú.             

B  tạo nguồn biến dị sơ cấp cho tiến hóa.

C tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống.              

D  Giúp cho sinh vật thích nghi với điều kiện môi trường

Câu 49 : Trong môi trường không có thuốc trừ sâu DDT thì dạng ruồi có đột biến kháng DDT sinh trưởng chậm hơn dạng ruồi bình thường, khi phun DDT thì thể đột biến kháng DDT lại tỏ ra có ưu thế hơn và chiếm tỉ lệ ngày càng cao. Kết luận có thể được rút ra là:

A Đột biến gen kháng thuốc DDT là có lợi cho thể đột biến trong điều kiện môi trường có DDT  

B ĐB gen kháng thuốc DDT là trung tính cho thể đột biến trong điều kiện môi trường không có DDT.

C Đột biến gen kháng thuốc DDT là không có lợi cho thể đột biến trong điều kiện môi trường có DDT.

D Đột biến gen kháng thuốc DDT là có lợi cho thể đột biến trong điều kiện môi trường không có DDT.

Câu 50 : Phát biểu nào sau đây về đột biến gen ở loài sinh sản hữu tính là không đúng?

A Các đột biến xuất hiện trong tế bào sinh tinh và sinh trứng mới được di truyền cho các thế hệ sau.

B  Các đột biến trội gây chết có thể truyền cho thế hệ sau qua các cá thể có kiểu gen dị hợp.

C  Đột biến làm tăng sự thích nghi, sức sống và sức sinh sản của sinh vật có xu hướng được chọn lọc tự nhiên giữ lại

D  Các đột biến có thể xảy ra ngẫu nhiên trong quá trình sao chép ADN

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247