Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học – Ôn tập phần đột biến gen số 3

– Ôn tập phần đột biến gen số 3

Câu 1 : Tại sao đột biến gen được coi là nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa?

A do đào thải các cá thể bất lợi làm mất các gen bất lợi.

B Vì hầu hết đột biến  gen có lợi hoặc trung tính.

C Vì đột biến gen có khả năng làm phát sinh nhiều alen mới.

D Hầu hết đột biến gen là gen lặn.

Câu 2 : Trong hai loại đột biến trội và đột biến lặn, loại nào có vai trò quan trọng hơn đối với sự tiến hóa? Vì sao

A đột biến trội, vì nó biểu hiện ra ngay kiểu hình trong đời cá thể.

B đột biến trội, vì nó biểu hiện ra ngay kiểu hình ở thế hệ sau.

C đột biến lặn, vì nó ít nghiêm trọng và sẽ phát tán trong quần thể thông qua giao phối.

D đột biến lặn, vì nó ít nghiêm trọng và không di truyền được.

Câu 4 : Ngô là một loài sinh sản hữu tính đột biến gen phát sinh ở quá trình nào sau đây thì không thể di truyền cho thế hệ sau 

A Lần đầu tiên nguyên phân của hợp tử.

B Giảm phân để sinh hạt phấn.

C Giảm phân để tạo noãn.

D Nguyên phân ở tế bào lá.

Câu 6 : Để biết một biến dị là thường biến hay đột biến ngừơi ta thường căn cứ vào đâu

A Khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.

B Kiếu gen của cá thể.

C Khả năng di truyền của biến dị.

D Kiểu hình của cá thể.

Câu 8 : Loại đột biên không di truyền được qua sinh sản hữu tình là

A xoma.

B giao tử.

C                   Tiền phôi.

D trong tế bào mẹ sinh giao tử.

Câu 9 : Điều nào sau đây là không đúng khi nói về thường biến?  

A Không liên quan đến biến đổi kiểu gen nên có thể di truyền được.

B Ít có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa.

C Giúp sinh vật phản ứng linh hoạt đối với những thay đổi của điều kiện môi trường.

D Biến đổi đồng loạt theo một hướng xác định, tương ứng với điều kiện môi trường.

Câu 10 : Thường biến dẫn đến: 

A Làm biến đổi kiểu hình cơ thể.

B Làm biến đổi kiểu gen cơ thể.

C Làm biến đổi cấu trúc và số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.

D Tất cả đều đúng.

Câu 12 : Biến dị di truyền bao gồm các loại sau: 

A Đột biến gen hoặc nhiễm sắc thể gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản của cá thể.

B Đột biến gen không gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản của cá thể.

C Biến dị tổ hợp., 

D Tất cả đều đúng.

Câu 13 : Gen đột biến nào sau đây luôn biều  hiện thành kiểu hình ngay khi ở trạng thái dị hợp

A Gen quy định bệnh bach tạng.

B Gen quy định bệnh mù màu.

C Gen quy định bệnh máu khó động.

D Gen quy định bệnh hồng cầu lưỡi liềm.

Câu 17 : Ở sinh vật nhân sơ có nhiều trường hợp gen bị đột biến nhưng chuỗi polipeptit do gen quy định không bị thay đổi 

A Mã di truyền có tính thoái hóa.

B Mã di truyền có tính đặc hiệu.

C ADN của vi khuần có dạng vòng.

D Gen của vi khuẩn có cấu trúc theo operon.

Câu 19 : Ví dụ nào sau đây không phải là thường biến?

A Thỏ ở xứ lạnh, về mùa đông có bộ lông dày màu trắng lẫn với tuyết. 

B Các con bọ que sống trên cây có hình cái que.

C Cây rau mác mọc trên cạn chỉ có một loại lá hình mũi mác.   

D  Tắc kè biến đổi màu sắc phù hợp với môi trường.

Câu 21 : Làm thế nào để vượt giới hạn năng suất của giống cũ:

A Cải tiến giống cũ.

B Tạo giống mới.

C  Đổi giống mới tốt hơn.

D  Tất cả đều đúng.

Câu 22 : Ví dụ về tính trạng có mức phản ứng hẹp là:

A Sản lượng trứng gà.

B Tỉ lệ bơ trong sữa bò. 

C  Sản lượng sữa bò.

D Khối lượng 1000 hạt lúa

Câu 24 : Không được xem là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hoá là:

A Thường biến.

B Đột biến.

C Biến dị tổ hợp.

D  A, C đều đúng.

Câu 25 : Đặc điểm nào dưới đây của thường biến là không đúng:

A Là các biến dị đồng loạt theo cùng 1 hướng.

B Là biến dị không di truyền.

C Thường biến là những biến đổi tương ứng với điều kiện sống.

D Thường biến có thể có lợi, trung tính hoặc có hại.

Câu 26 : Tại sao đột biến gen được coi là nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa?

A do đào thải các cá thể bất lợi làm mất các gen bất lợi.

B Vì hầu hết đột biến  gen có lợi hoặc trung tính.

C Vì đột biến gen có khả năng làm phát sinh nhiều alen mới.

D Hầu hết đột biến gen là gen lặn.

Câu 27 : Trong hai loại đột biến trội và đột biến lặn, loại nào có vai trò quan trọng hơn đối với sự tiến hóa? Vì sao

A đột biến trội, vì nó biểu hiện ra ngay kiểu hình trong đời cá thể.

B đột biến trội, vì nó biểu hiện ra ngay kiểu hình ở thế hệ sau.

C đột biến lặn, vì nó ít nghiêm trọng và sẽ phát tán trong quần thể thông qua giao phối.

D đột biến lặn, vì nó ít nghiêm trọng và không di truyền được.

Câu 29 : Ngô là một loài sinh sản hữu tính đột biến gen phát sinh ở quá trình nào sau đây thì không thể di truyền cho thế hệ sau 

A Lần đầu tiên nguyên phân của hợp tử.

B Giảm phân để sinh hạt phấn.

C Giảm phân để tạo noãn.

D Nguyên phân ở tế bào lá.

Câu 31 : Để biết một biến dị là thường biến hay đột biến ngừơi ta thường căn cứ vào đâu

A Khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.

B Kiếu gen của cá thể.

C Khả năng di truyền của biến dị.

D Kiểu hình của cá thể.

Câu 33 : Loại đột biên không di truyền được qua sinh sản hữu tình là

A xoma.

B giao tử.

C                   Tiền phôi.

D trong tế bào mẹ sinh giao tử.

Câu 34 : Điều nào sau đây là không đúng khi nói về thường biến?  

A Không liên quan đến biến đổi kiểu gen nên có thể di truyền được.

B Ít có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa.

C Giúp sinh vật phản ứng linh hoạt đối với những thay đổi của điều kiện môi trường.

D Biến đổi đồng loạt theo một hướng xác định, tương ứng với điều kiện môi trường.

Câu 35 : Thường biến dẫn đến: 

A Làm biến đổi kiểu hình cơ thể.

B Làm biến đổi kiểu gen cơ thể.

C Làm biến đổi cấu trúc và số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.

D Tất cả đều đúng.

Câu 37 : Biến dị di truyền bao gồm các loại sau: 

A Đột biến gen hoặc nhiễm sắc thể gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản của cá thể.

B Đột biến gen không gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản của cá thể.

C Biến dị tổ hợp., 

D Tất cả đều đúng.

Câu 38 : Gen đột biến nào sau đây luôn biều  hiện thành kiểu hình ngay khi ở trạng thái dị hợp

A Gen quy định bệnh bach tạng.

B Gen quy định bệnh mù màu.

C Gen quy định bệnh máu khó động.

D Gen quy định bệnh hồng cầu lưỡi liềm.

Câu 42 : Ở sinh vật nhân sơ có nhiều trường hợp gen bị đột biến nhưng chuỗi polipeptit do gen quy định không bị thay đổi 

A Mã di truyền có tính thoái hóa.

B Mã di truyền có tính đặc hiệu.

C ADN của vi khuần có dạng vòng.

D Gen của vi khuẩn có cấu trúc theo operon.

Câu 44 : Ví dụ nào sau đây không phải là thường biến?

A Thỏ ở xứ lạnh, về mùa đông có bộ lông dày màu trắng lẫn với tuyết. 

B Các con bọ que sống trên cây có hình cái que.

C Cây rau mác mọc trên cạn chỉ có một loại lá hình mũi mác.   

D  Tắc kè biến đổi màu sắc phù hợp với môi trường.

Câu 46 : Làm thế nào để vượt giới hạn năng suất của giống cũ:

A Cải tiến giống cũ.

B Tạo giống mới.

C  Đổi giống mới tốt hơn.

D  Tất cả đều đúng.

Câu 47 : Ví dụ về tính trạng có mức phản ứng hẹp là:

A Sản lượng trứng gà.

B Tỉ lệ bơ trong sữa bò. 

C  Sản lượng sữa bò.

D Khối lượng 1000 hạt lúa

Câu 49 : Không được xem là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hoá là:

A Thường biến.

B Đột biến.

C Biến dị tổ hợp.

D  A, C đều đúng.

Câu 50 : Đặc điểm nào dưới đây của thường biến là không đúng:

A Là các biến dị đồng loạt theo cùng 1 hướng.

B Là biến dị không di truyền.

C Thường biến là những biến đổi tương ứng với điều kiện sống.

D Thường biến có thể có lợi, trung tính hoặc có hại.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247