A do đào thải các cá thể bất lợi làm mất các gen bất lợi.
B Vì hầu hết đột biến gen có lợi hoặc trung tính.
C Vì đột biến gen có khả năng làm phát sinh nhiều alen mới.
D Hầu hết đột biến gen là gen lặn.
A đột biến trội, vì nó biểu hiện ra ngay kiểu hình trong đời cá thể.
B đột biến trội, vì nó biểu hiện ra ngay kiểu hình ở thế hệ sau.
C đột biến lặn, vì nó ít nghiêm trọng và sẽ phát tán trong quần thể thông qua giao phối.
D đột biến lặn, vì nó ít nghiêm trọng và không di truyền được.
A Lần đầu tiên nguyên phân của hợp tử.
B Giảm phân để sinh hạt phấn.
C Giảm phân để tạo noãn.
D Nguyên phân ở tế bào lá.
A A= T = 398 , G = X = 427.
B A= T = 401 , G = X = 424.
C A= T = 402 , G = X = 423.
D A= T = 403 , G = X = 422.
A Khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
B Kiếu gen của cá thể.
C Khả năng di truyền của biến dị.
D Kiểu hình của cá thể.
A A = T = 898 , G = X = 602.
B A = T = 902 , G = X = 598.
C A = T = 900, G = X =600.
D A = T = 899 , G = X = 600.
A xoma.
B giao tử.
C Tiền phôi.
D trong tế bào mẹ sinh giao tử.
A Không liên quan đến biến đổi kiểu gen nên có thể di truyền được.
B Ít có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa.
C Giúp sinh vật phản ứng linh hoạt đối với những thay đổi của điều kiện môi trường.
D Biến đổi đồng loạt theo một hướng xác định, tương ứng với điều kiện môi trường.
A Làm biến đổi kiểu hình cơ thể.
B Làm biến đổi kiểu gen cơ thể.
C Làm biến đổi cấu trúc và số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.
D Tất cả đều đúng.
A 7
B 4
C 8
D 3
A Đột biến gen hoặc nhiễm sắc thể gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản của cá thể.
B Đột biến gen không gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản của cá thể.
C Biến dị tổ hợp.,
D Tất cả đều đúng.
A Gen quy định bệnh bach tạng.
B Gen quy định bệnh mù màu.
C Gen quy định bệnh máu khó động.
D Gen quy định bệnh hồng cầu lưỡi liềm.
A Bị mất một cặp nucleotit.
B Mất hai cặp nucleotit.
C đảo vị trí 2 cặp nucleotit.
D Thay thế một cặp nucleotit.
A 3598 hoặc 3597.
B 3598 hoặc 3599.
C 3599 hoặc 3597.
D 3600.
A Mã di truyền có tính thoái hóa.
B Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C ADN của vi khuần có dạng vòng.
D Gen của vi khuẩn có cấu trúc theo operon.
A G = 1800.
B G = 2700.
C G= 3000.
D G = 2850.
A Thỏ ở xứ lạnh, về mùa đông có bộ lông dày màu trắng lẫn với tuyết.
B Các con bọ que sống trên cây có hình cái que.
C Cây rau mác mọc trên cạn chỉ có một loại lá hình mũi mác.
D Tắc kè biến đổi màu sắc phù hợp với môi trường.
A 843.
B 842.
C 840.
D 363.
A Cải tiến giống cũ.
B Tạo giống mới.
C Đổi giống mới tốt hơn.
D Tất cả đều đúng.
A Sản lượng trứng gà.
B Tỉ lệ bơ trong sữa bò.
C Sản lượng sữa bò.
D Khối lượng 1000 hạt lúa
A Thay thế một cặp nucleotit A- T bằng một cặp G- X.
B Thay thế một cặp nucleotit G- X bằng một cặp A- T.
C Mất một cặp G- X.
D Mất một cặp A- T.
A Thường biến.
B Đột biến.
C Biến dị tổ hợp.
D A, C đều đúng.
A Là các biến dị đồng loạt theo cùng 1 hướng.
B Là biến dị không di truyền.
C Thường biến là những biến đổi tương ứng với điều kiện sống.
D Thường biến có thể có lợi, trung tính hoặc có hại.
A do đào thải các cá thể bất lợi làm mất các gen bất lợi.
B Vì hầu hết đột biến gen có lợi hoặc trung tính.
C Vì đột biến gen có khả năng làm phát sinh nhiều alen mới.
D Hầu hết đột biến gen là gen lặn.
A đột biến trội, vì nó biểu hiện ra ngay kiểu hình trong đời cá thể.
B đột biến trội, vì nó biểu hiện ra ngay kiểu hình ở thế hệ sau.
C đột biến lặn, vì nó ít nghiêm trọng và sẽ phát tán trong quần thể thông qua giao phối.
D đột biến lặn, vì nó ít nghiêm trọng và không di truyền được.
A Lần đầu tiên nguyên phân của hợp tử.
B Giảm phân để sinh hạt phấn.
C Giảm phân để tạo noãn.
D Nguyên phân ở tế bào lá.
A A= T = 398 , G = X = 427.
B A= T = 401 , G = X = 424.
C A= T = 402 , G = X = 423.
D A= T = 403 , G = X = 422.
A Khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
B Kiếu gen của cá thể.
C Khả năng di truyền của biến dị.
D Kiểu hình của cá thể.
A A = T = 898 , G = X = 602.
B A = T = 902 , G = X = 598.
C A = T = 900, G = X =600.
D A = T = 899 , G = X = 600.
A xoma.
B giao tử.
C Tiền phôi.
D trong tế bào mẹ sinh giao tử.
A Không liên quan đến biến đổi kiểu gen nên có thể di truyền được.
B Ít có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa.
C Giúp sinh vật phản ứng linh hoạt đối với những thay đổi của điều kiện môi trường.
D Biến đổi đồng loạt theo một hướng xác định, tương ứng với điều kiện môi trường.
A Làm biến đổi kiểu hình cơ thể.
B Làm biến đổi kiểu gen cơ thể.
C Làm biến đổi cấu trúc và số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.
D Tất cả đều đúng.
A 7
B 4
C 8
D 3
A Đột biến gen hoặc nhiễm sắc thể gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản của cá thể.
B Đột biến gen không gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản của cá thể.
C Biến dị tổ hợp.,
D Tất cả đều đúng.
A Gen quy định bệnh bach tạng.
B Gen quy định bệnh mù màu.
C Gen quy định bệnh máu khó động.
D Gen quy định bệnh hồng cầu lưỡi liềm.
A Bị mất một cặp nucleotit.
B Mất hai cặp nucleotit.
C đảo vị trí 2 cặp nucleotit.
D Thay thế một cặp nucleotit.
A 3598 hoặc 3597.
B 3598 hoặc 3599.
C 3599 hoặc 3597.
D 3600.
A Mã di truyền có tính thoái hóa.
B Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C ADN của vi khuần có dạng vòng.
D Gen của vi khuẩn có cấu trúc theo operon.
A G = 1800.
B G = 2700.
C G= 3000.
D G = 2850.
A Thỏ ở xứ lạnh, về mùa đông có bộ lông dày màu trắng lẫn với tuyết.
B Các con bọ que sống trên cây có hình cái que.
C Cây rau mác mọc trên cạn chỉ có một loại lá hình mũi mác.
D Tắc kè biến đổi màu sắc phù hợp với môi trường.
A 843.
B 842.
C 840.
D 363.
A Cải tiến giống cũ.
B Tạo giống mới.
C Đổi giống mới tốt hơn.
D Tất cả đều đúng.
A Sản lượng trứng gà.
B Tỉ lệ bơ trong sữa bò.
C Sản lượng sữa bò.
D Khối lượng 1000 hạt lúa
A Thay thế một cặp nucleotit A- T bằng một cặp G- X.
B Thay thế một cặp nucleotit G- X bằng một cặp A- T.
C Mất một cặp G- X.
D Mất một cặp A- T.
A Thường biến.
B Đột biến.
C Biến dị tổ hợp.
D A, C đều đúng.
A Là các biến dị đồng loạt theo cùng 1 hướng.
B Là biến dị không di truyền.
C Thường biến là những biến đổi tương ứng với điều kiện sống.
D Thường biến có thể có lợi, trung tính hoặc có hại.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247