A A=T=30240 ; G=X=45360
B A=T=16380 ; G=X=13860
C A=T=14880 ; G=X=22320
D A=T=29760 ; G=X=44640
A 1c, 2b, 3a, 4c, 5b, 6 e
B 1c, 2b, 3a, 4c, 5b, 6a
C 1a, 2b, 3a, 4b, 5b, 6b
D 1c, 2b, 3a, 4c, 5b, 6b
A 0,42 AA + 0,46 Aa + 0,12 aa
B 0,4225 AA + 0,455 Aa + 0,1225 aa
C 0,18 AA + 0,54 Aa + 0,28 aa
D 0,2025 AA + 0,495 Aa + 0,3025 aa
A các tính trạng ở con lai luôn giống mẹ
B tính trạng không tuân theo qui luật di truyền chặt chẽ như di truyền qua nhân
C kết quả lai thuận nghịch luôn luôn khác nhau
D gen qui định tính trạng không bị đột biến
A mưa axit rửa trôi một số loại hợp chất khoáng là thành phần dinh dưỡng của cây trồng, đồng thời lại tích tụ một số muối khoáng độc.
B việc sử dụng nhiều động cơ đốt trong là nguyên nhân chủ yếu dẫn đến hiện tượng mưa axit
C mưa axit gây hại cho sự sống trong môi trường nước, nhưng chỉ ảnh hưởng nhỏ đến sự sống trên cạn
D các vùng công nghiệp có nguy cơ bị mưa axit cao nhất
A giúp tránh sự tuyệt chủng hàng loạt và giúp duy trì nhiệt ổn định của hành tinh.
B giúp loại bỏ các chất độc ra khỏi hệ sinh thái
C dòng năng lượng qua hệ sinh thái chỉ diễn ra theo một chiều và cuối cùng bị tiêu biến ở dạng nhiệt
D các chất dinh dưỡng và các phân tử duy trì sự sống khác có nguồn cung cấp hạn chế nân cần được tái tạo liên tục.
A 3 : 5 và 4 : 3 : 1
B 3 : 5 và 3 : 4 : 1
C 3 : 1 và 4 : 3 : 1
D 5 : 3 và 4 : 3 : 1
A lai thuận nghịch
B gây đột biến
C lai phân tích
D công nghệ gen kết hợp lai phân tích
A T → Y → X → Z → K
B K → Z → T → Y → X
C Z → Y → T →X
D X → K → T → Y → Z
A Sử dụng tia phóng xạ để chiếu xạ
B Dùng liệu pháp gen
C Phẫu thuật
D Dùng liệu pháp gen kết hợp sử dụng kháng sinh liều cao
A quá trình đột biến
B quá trình giao phối
C biến động di truyền
D chọn lọc tự nhiên
A mật độ
B tỉ lệ nhóm tuổi
C kiểu phân bố
D độ đa dạng
A sự hình thành loài mới xảy ra nhanh ở các quần xã gồm nhiều loài thực vật có quan hệ di truyền thân thuộc, bởi con lai giữa chúng dễ xuất hiện và sự đa bội hóa có thể tạo ra con lai song nhị bội phát triển thành loài mới.
B sự hình thành loài mới xảy ra nhanh ở các quần xã gồm nhiều loài thực vật khác xa nhau về di truyền, bởi cách li di truyền là nguyên nhân cơ bản dẫn đến hình thành loài mới.
C sự hình thành loài mới xảy ra nhanh ở các loài thực vật có kích thước nhỏ, bởi các loài này có chu kì sống ngắn nên tần số đột biến và biến dị tổ hợp cao hơn loài có chu kì sống dài.
D sự hình thành loài mới xảy ra nhanh hơn ở các loài thực vật có kích thước lớn, bởi nhiều loài thực vật như vậy đã được hình thành qua con đường đa bội hóa.
A rừng Amazon khu vực Nam Mỹ
B đồng rêu đới lạnh
C rừng lá kim ở Seberia - Nga
D khu suối nước nóng Peppu – Nhật Bản
A AaBbCcDd
B AaBBCCdd
C AaBBccDd
D aaBBCCdd
A 10 aa và 10 bộ ba đối mã
B 10 aa và 11 bộ ba đối mã
C 6 aa và 6 bộ ba đối mã
D 6 aa và 7 bộ ba đối mã
A Các alen qui định màu hoa trắng ở cả hai dòng cây bố mẹ là alen với nhau
B màu hoa đỏ xuất hiện là do kết quả của sự tương tác cộng gộp
C các alen qui định hoa trắng ở cả hai dòng cây bố mẹ là không alen với nhau
D từ kết quả phép lai chưa thể kết luận chắc chắn được gì.
A mỗi quần thể có số lượng cá thể ổn định tương đối qua các thế hệ.
B có sự giao phối ngẫu nhiên và tự do giữa các cá thể trong quần thể
C mỗi quần thể chiếm một khoảng không gian xác định. Có sự giao phối ngẫu nhiên và tự do giữa các cá thể trong cùng một quần thể và được cách li với các quần thể khác.
D Sự giao phối trong nội bộ quần thể xảy ra không thường xuyên
A cá thể có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn
B cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn
C cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít
D cá thể có kích thước nhỏ sử dụng nhiều thức ăn
A loại tế bào nhận
B nguồn gốc của thể truyền
C nguồn gốc của gen cần chuyển
D đặc điểm cấu trúc của ADN tái tổ hợp
A Tạo ra một số lượng lớn cá thể đực và cái trong thời gian ngắn từ 1 phôi ban đầu
B Phối hợp hai hay nhiều phôi để tạo thành thể khảm hoặc làm biến đổi thành phần của phôi khi mới phát triển.
C Từ một phôi ban đầu được phân cắt thành nhiều phôi sau đó cấy vào cơ quan sinh sản cũa những con cái khác nhau.
D Các phôi được phân cắt trước khi cấy vào cơ quan sinh sản của các cá thể cái phải được nuôi dưỡng trong môi trường dinh dưỡng xác định.
A Dd x dd , Tần số hoán vị 14%
B Dd x dd , Tần số hoán vị 28%
C Bb x bb, Tần số hoán vị 14%
D Bb x bb, Tần số hoán vị 28%
A con đường cách li tập tính
B con đường cách li sinh thái
C con đường lai xa kèm đa bội hóa
D con đường cách li địa lí
A các loài thân thuộc không ăn lẫn nhau.
B tiêu hao năng lượng qua các bậc dinh dưỡng là rất lớn.
C quần xã có độ đa dạng thấp.
D giữa các loài ngoài mối quan hệ hỗ trợ còn có mối quan hệ cạnh tranh
A Vì chứa chất phóng xạ
B Vì có tác dụng phân hủy ngay tế bào
C Do chứa nhiều năng lượng
D Do có cường độ rất lớn
A 1, 3, 6, 5
B 2, 4, 6, 3
C 2, 3, 6, 4
D 1, 3, 5, 6
A 66 – 12 – 12
B 26 – 25 – 22
C 36 – 25 – 0
D 26 – 12 – 22
A tăng thêm vật chất di truyền
B tạo cơ thể có cơ quan sinh dưỡng lớn
C tạo cơ thể khác biệt với quần thể gốc
D biến thể bất thụ thành thể hữu thụ
A vùng ôn đới: A + B + C
B vùng đồng rêu: C + F + H
C vùng nhiệt đới: G + E + F
D vùng núi cao, nhiệt đới: D + G + E
A nhân tế bào có vai trò quan trọng nhất trong sự di truyền
B cơ thể bố và cơ thể mẹ có vai trò ngang nhau trong sự di truyền
C cơ thể mẹ có vai trò lớn trong việc qui định các tính trạng của cơ thể con
D tế bào chất có vai trò nhất định trong sự di truyền
A quần xã nhiệt đới trẻ hơn quần xã ôn đới và quần xã vùng cực
B quần xã nhiệt đới già hơn quần xã ôn đới và quần xã vùng cực
C quần xã nhiệt đới là các loài biến nhiệt nên sinh sản nhanh
D quần xã nhiệt đới có nhiều ổ sinh thái hơn nên tốc độ sinh sản nhanh hơn
A nhiễm sắc thể X và Y.
B nhiễm sắc thể thường
C nhiễm sắc thể X.
D nhiễm sắc thể Y.
A Năng lượng còn lại trong hệ sinh thái sau khi bị mất đi do hô hấp và bài tiết
B Lượng chất hữu cơ được chuyển hóa từ sinh vật tiêu thụ bậc I sang sinh vật tiêu thụ bậc II
C Lượng chất sống tích lũy được ở mỗi bậc dinh dưỡng của sinh vật tiêu thụ trong hệ sinh thái
D Sinh vật sản xuất quang hợp, chất hữu cơ chuyển xuống theo bó mạch libe thứ cấp
A Voi và gấu ở vùng khí hậu lạnh có kích thước cơ thể bé hơn voi và gấu ở vùng nhiệt đới
B Động vật sống ở vùng khí hậu lạnh thường có lông màu trắng
C Động vật đẳng nhiệt sống ở vùng ôn đới có lớp mõ dày nên có khả năng chống rét tốt hơn so với động vật nhiệt đới có lớp mỡ mỏng.
D Đa phần động vật vùng nhiệt đới có lông thưa và ngắn
A 1, 2, 3, 4, 5
B 1, 3, 4
C 1, 3, 4, 5
D 1, 2, 3, 4
A các động vật phù du chuyển hóa năng lượng hiệu quả hơn.
B các động vật phù du nhìn chung có chu kỳ sống ngắn hơn so với các thực vật phù du.
C các thực vật phù du đơn lẻ có kích thước nhỏ hơn nhiều so với các động vật phù du.
D các thực vật phù du có tốc độ sinh sản cao và chu kỳ tái sinh nhanh hơn so với động vật phù du
A 1, 2, 3, 4
B 2, 3
C 1, 4
D 2, 3, 4
A Đồng sinh cùng trứng
B Đồng sinh khác trứng
C Phả hệ
D Tế bào
A dư thừa tirozin trong nước tiểu.
B đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể giới tính X.
C chuỗi beta trong phân tử hemoglobin có sự biến đổi một axit amin.
D thiếu enzim xúc tác cho phản ứng chuyển phenylalanin trong thức ăn thành tirozin.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247