Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT Quốc Gia – ĐH Môn Sinh năm 2016 Đề số 5 (có video chữa)

Đề thi thử THPT Quốc Gia – ĐH Môn Sinh năm 2016 Đề số 5 (có video chữa)

Câu 1 :  Dạng đột biến nào sau đây thường làm cho thể đột biến bị chết hoặc mất khả năng sinh sản ?

A Đột biến chuyển đoạn NST.    

B Đột biến lặp đoạn NST.

C Đột biến đảo đoạn NST.      

D  Đột biến mất đoạn NST.

Câu 4 :  Hãy chọn kết luận đúng về mối quan hệ giữa gen, mARN, prôtêin ở sinh vật nhân chuẩn.

A Biết được trình tự các bộ ba ở trên mARN thì sẽ biết được trình tự các axit amin trên chuỗi pôlipeptit.

B  Biết được trình tự các axit amin trên chuỗi pôlipeptit thì sẽ biết được trình tự các nuclêôtit trên mARN.

C Biết được trình tự các nuclêôtit của gen thì sẽ biết được trình tự các axit amin ở trên chuỗi pôlipeptit.

D Biết được trình tự các nuclêôtit ở trên mARN thì sẽ biết được trình tự các axit amin trên chuỗi pôlipeptit.

Câu 5 : Ở operon Lac, nếu có một đột biến làm mất một đoạn ADN thì trường hợp nào sau đây sẽ làm cho tất cả các gen cấu trúc không tổng hợp được prôtêin.

A Mất vùng khởi động (P).   

B Mất gen điều hoà.   

C Mất vùng vận hành.      

D Mất một gen cấu trúc.

Câu 10 : Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và trội hoàn toàn. Ở đời con của phép lai AaBBDd  x  AaBbdd có tỉ lệ kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình lần lượt là:

A  2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 và 3 : 3 : 1 : 1.     

B 2 : 2 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 và 3 : 3 : 1 : 1.

C  2 : 2 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 và 3 : 3 : 1 : 1.      

D 2 : 2 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 và 9 : 3 : 1 : 1.

Câu 11 : Cho cây hoa vàng giao phấn với cây hoa vàng được F1 đồng loạt hoa đỏ. Cho F1 giao phấn ngẫu nhiên được F2 gồm có 56,25% cây cho hoa đỏ; 37,5% cây cho hoa vàng; 6,25% cây cho hoa trắng. Cho F1 lai phân tích thì đời con có tỉ lệ:

A 25% cây cho hoa vàng; 50% cây cho hoa đỏ; 25% cây cho hoa trắng.     

B 25% cây cho hoa đỏ; 75% cây cho hoa vàng.

C  25% cây cho hoa đỏ; 50% cây cho hoa vàng; 25% cây cho hoa trắng.      

D 75% cây cho hoa trắng; 25% cây cho hoa vàng.

Câu 13 : Khi nói về chọn lọc tự nhiên, kết luận nào sau đây không đúng ?

A  Chọn lọc tự nhiên không tạo ra kiểu gen thích nghi, nó chỉ đào thải các kiểu gen quy định kiểu hình kém thích nghi.

B Chọn lọc tự nhiên tác động đào thải alen trội sẽ làm thay đổi thành phần kiểu gen nhanh hơn so với đào thải alen lặn.

C  Các cá thể cùng loài, sống trong một khu vực địa lí được chọn lọc tự nhiên tích luỹ biến dị theo một hướng.

D Chọn lọc tự nhiên trực tiếp loại bỏ các kiểu hình kém thích nghi chứ không trực tiếp loại bỏ kiểu gen

Câu 14 :  Để chuyển gen vào động vật, phương pháp thông dụng nhất là:

A Biến nạp.    

B Cấy truyền phôi.     

C Vi tiêm.         

D Cấy nhân có gen đã cải biến.

Câu 20 :  Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây sẽ làm chậm tốc độ tuần hoàn vật chất của các nguyên tố ?

A Thực vật bậc cao.      

B Vi sinh vật.         

C  Động vật.     

D Vi tảo và rong rêu.

Câu 23 :  Trùng roi sống trong ruột mối thuộc mối quan hệ:

A Kí sinh.     

B Cộng sinh.  

C Hội sinh.   

D Hợp tác.

Câu 28 :  Trong quá trình tiến hoá, nhân tố nào sau đây cung cấp nguồn biến dị chủ yếu cho chọn lọc tự nhiên ?

A  Giao phối. 

B Đột biến.  

C  Di – nhập gen.  

D Các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 29 : Khoảng giá trị của nhân tố sinh thái gây ức chế hoạt động sinh lí đối với cơ thể sinh vật nhưng chưa gây chết được gọi là:

A Khoảng thuận lợi.    

B Giới hạn sinh thái.     

C Ổ sinh thái. 

D  Khoảng chống chịu.

Câu 31 : Khi nói về sự tác động qua lại giữa quần xã và môi trường sống trong quá trình diễn thế sinh thái, hãy chọn kết luận đúng.

A Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế, các điều kiện tự nhiên của môi trường không bị thay đổi.

B  Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi trường.

C Trong tất cả các quá trình diễn thế, nguyên nhân gây ra đều được bắt đầu từ những thay đổi của ngoại cảnh dẫn tới gây ra biến đổi quần xã.

D Sự biến đổi của điều kiện môi trường không phải là nguyên nhân gây ra diễn thế sinh thái của quần xã.

Câu 32 : Ví dụ nào sau đây là ví dụ về quan hệ hỗ trợ cùng loài ?

A Các con đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản.      

B Hiện tượng liền rễ ở hai cây thông nhựa mọc gần nhau.

C Chim nhạn bể và chim cò cùng làm tổ chung.

D Khi thiếu thức ăn, ở một số động vật sử dụng cá thể cùng loài làm thức ăn.

Câu 33 : Bệnh phêninkêto niệu:

A  Do đột biến trội nằm trên NST thường gây ra.

B Cơ thể người bệnh không có enzim chuyển hoá tirôzin thành phêninalanin.

C Nếu áp dụng chế độ ăn có ít phêninalannin ngay từ nhỏ thì hạn chế được bệnh nhưng đời con vẫn có gen bệnh.

D Do gen đột biến lặn nằm trên NST giới tính gây ra.

Câu 34 :  Trong quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí, chướng ngại địa lí (cách li địa lí) có vai trò:

A Ngăn ngừa sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể.  

B  Quy định chiều hướng của chọn lọc tự nhiên.

C Hình thành các đặc điểm thích nghi mới.    

D Định hướng quá trình tiến hoá.

Câu 36 : Đặc điểm chỉ có ở thể dị đa bội mà không có ở thể tự đa bội là:

A Bộ NST tồn tại theo từng cặp tương đồng.  

B Tế bào sinh dưỡng mang bộ NST lưỡng bội của hai loài khác nhau.

C Không có khả năng sinh sản hữu tính (bị bất thụ).

D Hàm lượng ADN ở trong tế bào sinh dưỡng tăng lên so với dạng lưỡng bội.

Câu 37 : Ở trường hợp nào sau đây, quần thể không tăng trưởng về kích thước ?

A  Quần thể có kích thước lớn hơn kích thước tối thiểu.

B Quần thể có kích thước đạt tối đa hoặc kích thước dưới tối thiểu.

C Quần thể có kích thước dưới mức tối đa.

D Quần thể đang biến động số lượng cá thể.

Câu 39 : Trong một quần thể ngẫu phối, ban đầu có 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa. Nếu khả năng thích nghi của kiểu gen AA và Aa kém hơn so với kiểu gen aa thì tỉ lệ của kiểu gen dị hợp (Aa) sẽ thay đổi như thế nào trong các thế hệ tiếp theo của quần thể?

A Ở giai đoạn đầu tăng dần, sau đó giảm dần.     

B  Liên tục tăng dần qua các thế hệ.

C Liên tục giảm dần qua các thế hệ.     

D Ở giai đoạn đầu giảm dần, sau đó tăng dần.

Câu 40 : Loại bệnh di truyền nào sau đây được phát sinh ở đời con mà nguyên nhân chủ yếu là do người mẹ đã ngoài 35 tuổi sinh ra:

A  Bệnh đao.    

B  Bệnh mù màu.      

C Bệnh máu khó đông.       

D Bệnh bạch tạng.

Câu 41 :  Khi nói về độ đa dạng của quần xã, kết luận nào sau đây không đúng ?

A Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.

B Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần.

C Quần xã có độ đa dạng càng cao thì thành phần loài càng dễ bị biến động.

D Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hoá ổ sinh thái càng mạnh.

Câu 43 : Tập hợp nào sau đây là dòng thuần ?

A 100% cá thể đều có kiểu gen AaBbDd.   

B 100% cá thể đều có kiểu gen ABDE.

C  100% cá thể đều có kiểu gen aabbDD.    

D 50% cá thể đều có kiểu gen aaBBdd.

Câu 44 : Quần thể của loài nào sau đây có kích thước bé nhất ?

A Loài ưu thế.  

B Loài thứ yếu.      

C  Loài ngẫu nhiên. 

D  Loài chủ chốt.

Câu 47 : Câu 47 : Quy trình giao phối không ngẫu nhiên:

A Bao gồm tự thụ phấn, thụ phấn chéo, giao phối cận huyết.

B Làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể

C  Làm giảm dần tỉ lệ kiểu gen dị hợp có trong quần thể

D  Không làm thay đổi tính đa dạng di truyền của quần thể

Câu 49 : Cơ quan tương tự là những cơ quan:

A Có cùng kiểu cấu tạo.      

B Có cấu trúc bên trong giống nhau.

C  Có cùng nguồn gốc.    

D  Có cùng chức năng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247