Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT Quốc Gia – ĐH Môn Sinh năm 2016 Đề số 14 (có video chữa)

Đề thi thử THPT Quốc Gia – ĐH Môn Sinh năm 2016 Đề số 14 (có video chữa)

Câu 6 : Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất, hoá thạch nhân sơ cổ nhất có ở

A  đại Cổ sinh. 

B đại Thái cổ.  

C đại Trung sinh.

D đại Nguyên sinh.

Câu 14 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm di truyền của gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X (không có alen trên Y)?

A Tỉ lệ phân tính của tính trạng không giống nhau ở 2 giới.           

B  trính trạng có xu hướng dễ biểu hiện ở giới XX.

C  Có hiện tượng di truyền chéo.           

D Kết quả lai thuận, lai nghịch  khác nhau..

Câu 16 : Hai loại enzim được sử dụng trong kĩ thuật chuyển gen là

A enzim tháo xoắn và enzim cắt mạch.    

B ADNpolimeraza và ARNpolimeraza.

C rectritaza và ligaza.     

D ADNpolimeraza và ligaza.

Câu 24 : Khi nói về đột biến gen, kết luận nào sau đây đúng?

A Gen ở tế bào chất bị đột biến thành gen lặn thì kiểu hình đột biến luôn được biểu hiện.

B Cơ thể mang đột biến gen trội ở trạng thái dị hợp không được gọi là thể đột biến.

C Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.

D Đột biến gen luôn dẫn tới làm thay đổi cấu trúc và chức năng của protein.

Câu 29 : Hai phương pháp nào sau đây sẽ tạo ra được giống mới mang bộ NST lưỡng bội của hai loài.

A Gây đột biến bằng 5BU và gây đột biến bằng acridin.        

B Gây đột biến bằng tia phóng xạ và gây đột biến bằng cônsisin.

C Lai xa kèm theo đa bội hoá và dung hợp tế bào trần.           

D Lai xa kèm theo đa bội hóa và dùng kĩ thuật chuyển gen.

Câu 31 : Loại đột biến nào sau đây làm phát sinh các alen mới từ một gen ban đầu?

A Đột biến lệch bội. 

B Đột biến gen. 

C  Đột biến cấu trúc NST. 

D Đột biến đa bội.

Câu 33 : Phương pháp nào sau đây sẽ cho phép phân biệt được đột biến lệch bội dạng thể một với đột biến lệch bội dạng thể ba của cùng một loài?

A Dựa vào khả năng sinh sản của các thể đột biến. 

B Dựa vào bộ NST có trong tế bào, so sánh với bộ NST của dạng bình thường.

C Dựa vào cơ chế phát sinh ra các thể đột biến đó.      

D Dựa vào kiểu hình của các thể đột biến, so sánh với loại bình thường.

Câu 36 : Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi độ dài của phân tử ADN?

A Đột biến mất đoạn NST.     

B Đột biến chuyển đoạn NST.   

C Đột biến đảo đoạn NST.     

D Đột biến lặp đoạn NST.

Câu 37 : Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 4 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau: Quần thể đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?

A Giao phối không ngẫu nhiên.        

B Các yếu tố ngẫu nhiên.              

C Đột biến.       

D Chọn lọc tự nhiên.

Câu 39 : Ở vi khuẩn E.coli, loại đột biến nào sau đây làm cho operon Lac mất khả năng phiên mã?

A Đột biến làm mất vùng khởi động  (vùng P) của operon.     

B Đột biến làm mất vùng vận hành (vùng O) của operon.

C Đột biến làm mất chức năng của một gen cấu trúc.   

D Đột biến làm mất vùng khởi động của gen điều hòa (gen R).

Câu 45 : Hiện tượng kiểu hình của một cơ thể có thể thay đổi trước các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là

A mức phản ứng của kiểu gen.   

B biến dị tổ hợp.     

C thường biến. 

D biến dị cá thể.

Câu 46 : Có những đột biến gen trội gây chết nhưng vẫn được di truyền và tích luỹ cho đời sau vì

A KH đột biến biểu hiện ở giai đoạn sau tuổi sinh sản.           

B gen đột biến liên kết bền vững với các gen trội có lợi.

C KH đột biến biểu hiện ở giai đoạn trước tuổi sinh sản.        

D gen đột biến liên kết bền vững với các gen lặn có lợi.

Câu 47 : Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đ­ường địa lí, kết luận nào sau đây không đúng?

A Sự hình thành nòi địa lí là bư­ớc trung gian để hình thành loài mới.

B Là phư­ơng thức hình thành loài có ở cả động vật và thực vật.

C Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật

D Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá trong loài.

Câu 48 : Trường hợp nào sau đây được gọi là cách li sau hợp tử?

A Các cá thể giao phối và sinh con nhưng con sinh ra bị bất thụ.     

B Các cá thể sinh sản vào các mùa khác nhau.

C Các cá thể có cơ quan sinh sản không tương đồng.              

D Các cá thể có tập tính giao phối khác nhau.

Câu 50 : Bệnh do gen trội trên nhiễm sắc thể X ở người gây ra có đặc điểm di truyền nào sau đây?

A Bệnh thường biểu hiện ở nam nhiều hơn nữ.                 

B Bố mẹ không mắc bệnh có thể sinh ra con mắc bệnh.

C Bố mắc bệnh thì tất cả các con gái đều mắc bệnh.          

D Mẹ mắc bệnh thì tất cả các con trai đều mắc bệnh.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247