A 9 đồng hợp; 36 dị hợp.
B 9 đồng hợp; 9 dị hợp.
C 36 đồng hợp; 9 dị hợp.
D 36 đồng hợp; 36 dị hợp.
A 0,1400.
B 0,5625.
C 0,7500.
D 0,4219.
A 1 phép lai.
B 2 phép lai.
C 3 phép lai.
D 4 phép lai.
A đại Cổ sinh.
B đại Thái cổ.
C đại Trung sinh.
D đại Nguyên sinh.
A 15 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
B 24 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
C 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
D 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
A (2), (3)
B (1), (3)
C (1), (2)
D (1), (4)
A Tỉ lệ phân tính của tính trạng không giống nhau ở 2 giới.
B trính trạng có xu hướng dễ biểu hiện ở giới XX.
C Có hiện tượng di truyền chéo.
D Kết quả lai thuận, lai nghịch khác nhau..
A enzim tháo xoắn và enzim cắt mạch.
B ADNpolimeraza và ARNpolimeraza.
C rectritaza và ligaza.
D ADNpolimeraza và ligaza.
A 25 cây.
B 50 cây.
C 35 cây.
D 0 cây.
A 30%.
B 18%.
C 40%.
D 20%.
A Gen ở tế bào chất bị đột biến thành gen lặn thì kiểu hình đột biến luôn được biểu hiện.
B Cơ thể mang đột biến gen trội ở trạng thái dị hợp không được gọi là thể đột biến.
C Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.
D Đột biến gen luôn dẫn tới làm thay đổi cấu trúc và chức năng của protein.
A 240.
B 480.
C 120.
D 300.
A Gây đột biến bằng 5BU và gây đột biến bằng acridin.
B Gây đột biến bằng tia phóng xạ và gây đột biến bằng cônsisin.
C Lai xa kèm theo đa bội hoá và dung hợp tế bào trần.
D Lai xa kèm theo đa bội hóa và dùng kĩ thuật chuyển gen.
A Đột biến lệch bội.
B Đột biến gen.
C Đột biến cấu trúc NST.
D Đột biến đa bội.
A Dựa vào khả năng sinh sản của các thể đột biến.
B Dựa vào bộ NST có trong tế bào, so sánh với bộ NST của dạng bình thường.
C Dựa vào cơ chế phát sinh ra các thể đột biến đó.
D Dựa vào kiểu hình của các thể đột biến, so sánh với loại bình thường.
A 0,55.
B 45.
C 0,3025.
D 0,495.:
A Đột biến mất đoạn NST.
B Đột biến chuyển đoạn NST.
C Đột biến đảo đoạn NST.
D Đột biến lặp đoạn NST.
A Giao phối không ngẫu nhiên.
B Các yếu tố ngẫu nhiên.
C Đột biến.
D Chọn lọc tự nhiên.
A 25%.
B 12,5%.
C 42,5%.
D 14,25%.
A Đột biến làm mất vùng khởi động (vùng P) của operon.
B Đột biến làm mất vùng vận hành (vùng O) của operon.
C Đột biến làm mất chức năng của một gen cấu trúc.
D Đột biến làm mất vùng khởi động của gen điều hòa (gen R).
A ADNpolimeraza.
B ARNpolimeraza.
C Ligaza.
D Restritaza.
A 4
B 8
C 6
D 16
A mức phản ứng của kiểu gen.
B biến dị tổ hợp.
C thường biến.
D biến dị cá thể.
A KH đột biến biểu hiện ở giai đoạn sau tuổi sinh sản.
B gen đột biến liên kết bền vững với các gen trội có lợi.
C KH đột biến biểu hiện ở giai đoạn trước tuổi sinh sản.
D gen đột biến liên kết bền vững với các gen lặn có lợi.
A Sự hình thành nòi địa lí là bước trung gian để hình thành loài mới.
B Là phương thức hình thành loài có ở cả động vật và thực vật.
C Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật
D Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá trong loài.
A Các cá thể giao phối và sinh con nhưng con sinh ra bị bất thụ.
B Các cá thể sinh sản vào các mùa khác nhau.
C Các cá thể có cơ quan sinh sản không tương đồng.
D Các cá thể có tập tính giao phối khác nhau.
A Bệnh thường biểu hiện ở nam nhiều hơn nữ.
B Bố mẹ không mắc bệnh có thể sinh ra con mắc bệnh.
C Bố mắc bệnh thì tất cả các con gái đều mắc bệnh.
D Mẹ mắc bệnh thì tất cả các con trai đều mắc bệnh.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247