Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT Quốc Gia – ĐH Môn Sinh năm 2016 Đề số 15

Đề thi thử THPT Quốc Gia – ĐH Môn Sinh năm 2016 Đề số 15

Câu 6 : Một đoạn mạch đơn của ADN có trình tự nuclêôtit sau:5ATAXAGTAGGAX 3. Mạch bổ sung của đoạn mạch đơn nói trên là

A 5 XAGGATGAXATA 3.   

B 5 TATGTXATXXTG 3.

C 5 GTXXTAXTGTAT 3.   

D  5’ GTX.XTXTGTAT 3.

Câu 8 : Phát biểu nào sau đây không đúng với một hệ sinh thái?

A Trong hệ sinh thái sự biến đổi năng lượng có tính tuần hoàn

B Trong hệ sinh thái sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn.

C Trong hệ sinh thái sự biến đổi  vật chất diễn ra theo chu trình

D Phần lớn năng lượng truyền trong hệ sinh thái bị tiêu hao do hô hấp, tạo nhiệt,...

Câu 10 : Các nhân tố chủ yếu chi phối sự hình thành các đặc điểm thích nghi ở cơ thể sinh vật trong tiến hoá nhỏ là

A  Đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên  

B Đột biến, giao phối và di nhập gen

C Đột biến, di nhập gen và chọn lọc tự nhiên       

D Đột biến, giao phối và các nhân tố ngẫu nhiên

Câu 11 : Tác động của nhân tố nào dưới đây có thể làm cho tần số alen có lợi trong quần thể giao phối giảm đi một cách nhanh chóng?

A Đột biến nghịch.   

B Chọn lọc tự nhiên.

C Giao phối không ngẫu nhiên.   

D Các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 13 : Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên trái đất, các dạng dương xỉ phát triển mạnh ở kỉ

A Jura.     

B Đêvôn.     

C Triat (Tam điệp). 

D Cacbon (Than đá).

Câu 14 : Theo quan điểm tiến hoá hiện đại, cách li địa lí có vai trò quan trọng vì:

A Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.

B Cách li địa lí có vai trò thúc đẩy sự phân hoá vốn gen của quần thể gốc.

C Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện cách li sinh sản.

D Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện các đột biến theo nhiều hướng khác nhau.

Câu 15 : Theo quan điểm của thuyết tiến hoá hiện đại, thực chất của quá trình tiến hoá nhỏ là

A Làm thay đổi tần số alen của loài.

B Hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật.

C Hình thành các đơn vị phân loại trên loài.

D Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

Câu 16 : Cơ quan tương đồng là

A Gai xương rồng và gai hoa hồng. 

B Gai xương rồng và tua cuốn ở đậu Hà Lan.

C Mang cá và mang tôm.    

D  Cánh sâu bọ và cánh dơi.

Câu 18 : Một trong những đặc điểm của ưu thế lai là:

A Ưu thế lai được tạo ra từ việc lai các dòng bố và mẹ có kiểu gen dị hợp.

B Các đặc tính tốt của ưu thế lai được tăng cường và củng cố qua các thế hệ con cháu.

C Ưu thế lai thể hiện ở sinh trưởng phát triển nhanh, chống chịu tốt, năng suất cao.

D  Các cơ thể có ưu thế lai cao là những cơ thể có kiểu gen ở trạng thái đồng hợp.

Câu 22 : Nuclêôxôm là cấu trúc có ở đối tượng nào sau đây?

A Các vi rut có bộ gen là ADN.     

B Nhân tế bào nhân thực.

C Tế bào chất tế bào vi khuẩn.     

D Tế bào chất tế bào nhân thực.

Câu 23 : Theo quan niệm của Lamac, nguyên nhân tiến hóa là

A Sự tác động của chọn tự nhiên thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.

B Sự đào thải các dạng kém thích nghi dưới tác động của điều kiện ngoại cảnh.

C Sự tác động của ngoại cảnh hoặc do sự thay đổi tập quán hoạt động ở động vật.

D Sự tác động của chọn nhân tạo thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.

Câu 24 : Năm 1953 S.Milơ (Stanley Miller) đã đưa vào bình thuỷ tinh kín một hỗn hợp khí CH4, NH3, H­2 và hơi nước, trong điều kiện phóng điện liên tục nhiều ngày và đã thu được một số chất hữu cơ gồm cả axit amin. Thí nghiệm này nhằm chứng minh:

A Các chất hữu cơ đầu tiên xuất hiện trên trái đất là các axit amin.

B Các chất hữu cơ cao phân tử đầu tiên trên trái đất xuất hiện trong khí quyển nguyên thuỷ.

C Các chất hữu cơ đơn giản được hình thành trong khí quyển nguyên thuỷ của trái đất từ các chất vô cơ dưới tác động của nguồn năng lượng tự nhiên.

D Sự sống đầu tiên trên trái đất xuất hiện từ các chất vô cơ trong khí quyển nguyên thuỷ của trái đất dưới tác động của nguồn năng lượng tự nhiên.

Câu 25 : Trong cơ chế điều hoà hoạt động của ôperôn Lac ở E.coli, chất cảm ứng có vai trò

A Kết hợp với prôtêin ức chế và ngăn cản prôtêin ức chế gắn vào vùng vận hành của operon

B Kết hợp với prôtêin ức chế, qua đó làm tăng hoạt tính của prôtêin này.

C Kết hợp với gen điều hoà qua đó ức chế hoạt động của gen này.

D Kết hợp với vùng vận hành của ôpêrôn, ngăn không cho prôtêin ức chế gắn vào vùng này.

Câu 27 : Trong chọn giống thực vật, người ta có thể tạo ra các cây lai mang hai bộ gen của hai loài khác nhau bằng phương pháp:

A Dung hợp tế bào xôma (tế bào trần) của hai loài thành tế bào lai sau đó kích thích chúng phát triển thành cây lai.

B Cho hạt của hai loài nảy mầm trong cùng môi trường dinh dưỡng nhân tạo.

C Chuyển gen từ loài cây này sang tế bào của loài cây khác bằng véctơ là plasmid.

D Chuyển gen từ loài cây này sang tế bào của loài cây khác bằng véctơ là virut.

Câu 28 : Phát biểu nào dưới đây là đúng về đột biến?

A Ở sinh vật nhân thực, các gen đột biến một khi đã xuất hiện, đều đi vào tất cả các tế bào con qua phân bào.

B Ở các loài giao phối, không phải tất cả các gen đột biến đều được di truyền từ bố mẹ cho con cái.

C Đột biến chuyển đoạn NST không làm mất đi các gen do đó không làm giảm sức sống hoặc gây chết cho sinh vật.

D Đột biến cấu trúc NST không có ý nghĩa trong quá trình hình thành loài mới.

Câu 29 : Tháp sinh thái về số lượng có dạng đáy hẹp, rộng ở phía trên đặc trưng cho mối quan hệ

A Cỏ - động vật ăn cỏ     

B Động vật phù du - tảo phù du

C  Kí sinh - vật chủ        

D  Vật dữ - con mồi

Câu 32 : Phát biểu nào dưới đây không đúng về gen cấu trúc?

A Gen cấu trúc gồm ba vùng: vùng điều hoà, vùng mã hoá và vùng kết thúc.

B Vùng điều hoà nằm ở đầu 3của mạch gốc, mang thông tin mã hoá cho phân tử prôtêin ức chế.

C Phần lớn các gen ở sinh vật nhân thực có vùng mã hoá không liên tục, xen kẽ các êxôn là các intrôn.

D Vùng kết thúc nằm ở đầu 5của mạch gốc mang tín hiệu kêt thúc phiên mã.

Câu 36 : Chuỗi ADN xoắn kép dạng vòng được tìm thấy ở

A Chỉ có ở vi khuẩn         

B Chỉ có trong ti thể và lạp thể

C Một số vi rút, tất cả vi khuẩn, ti thể và lạp thể    

D Toàn bộ vi rút, tất cả vi khuẩn, ti thể và lạp thể

Câu 38 : Hiện nay, vẫn còn tồn tại các sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh những sinh vật có tổ chức cao là do

A  Ngày càng phong phú, đa dạng là chiều hướng tiến hóa cơ bản nhất.

B Thích nghi ngày càng hợp lý là chiều hướng tiến hóa cơ bản nhất.

C Sự tác động tổng hợp của cả 3 chiều hướng tiến hóa.

D  Tổ chức ngày càng cao là chiều hướng tiến hóa cơ bản nhất.

Câu 39 : Theo quan điểm của Đacuyn, đối tượng tác động chủ yếu của CLTN là:

A Quần thể.    

B Cá thể và loài.  

C Loài.         

D Cá thể.

Câu 40 : Phát biểu nào dưới đây không đúng về quá trình phiên mã?

A Sinh vật nhân thực, đại đa số các phân tử mARN tạo ra đều có các itron xen kẽ các exon và phải qua quá trình cắt các itron, nối exon.                                            

B  Ở sinh vật nhân sơ, quá trình phiên mã diễn ra trong tế bào chất, phân tử mARN hình thành tới đâu liền có các ribôxôm bám vào dịch mã.

C Ở sinh vật nhân thực, quá trình phiên mã xảy ra trên mạch gốc của gen cấu trúc vào kì trung gian của quá trình phân bào.                                                                  

D Ở một số virut, mã di truyền có thể phiên từ phân tử ARN sang phân tử ADN nhờ enzim phiên mã ngược, sau đó phân tử ADN trực tiếp tham gia dịch mã.

Câu 41 : Trong tế bào 2n ở người chứa hàm lượng ADN bằng 6 x 10 9 cặp nuclêôtit. Tế bào ở pha G2 chu kỳ tế bào chứa số nuclêôtit là

A  6 x 109 cặp nuclêôtit    

B  (6 x 2) x 109 cặp nuclêôtit

C (6 x 2)  x 109  nuclêôtit     

D  6 x 109  nuclêôtit

Câu 42 : Tần số alen của quần thể có thể bị thay đổi một cách nhanh nhất dưới tác động của nhân tố nào dưới đây ?

A  Chọn lọc tự nhiên      

B  Giao phối không ngẫu nhiên

C Biến dị tổ hợp.   

D Đột biến.

Câu 44 : Phương pháp lai không tạo ra ưu thế laỉ ở đời con lai là

A Lai kinh tế.      

B Lai khác dòng kép.

C Lai thuận nghịch giữa các dòng thuần chủng.        

D Lai các cá thể sinh ra từ một cặp bố mẹ.

Câu 48 : Trong trường hợp gen trội là trội hoàn toàn, phép lai cho ưu thế lai thấp nhất ở F1

A aaBBDDEE x aabbddee.   

B AabbDDEE x AABBDDee.

C  aabbDDee x aabbddee.      

D AAbbddEE x AABBDDEE.

Câu 49 : Giới hạn sinh thái là

A Khoảng giá trị từ điểm giới hạn dưới tới khoảng thuận lợi.

B  Khoảng giá trị từ khoảng thuận lợi tới điểm giới hạn trên.

C Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái, ở đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển.

D Không gian sinh thái mà ở đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển.

Câu 50 : Điều kiện nghiệm đúng cho định luật phân li độc lập của Menden là

A Các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau và phân li độc lập nhau trong quá trình giảm phân.

B Các tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định và tính trạng trội phải trội hoàn toàn

C Phải phân tích trên 1 lượng lớn cá thể và các cặp gen quy định cá cặp tính trạng tương phản phải nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.

D Bố mẹ khác nhau bởi các cặp tính trạng tương phản

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247