Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT Quốc Gia – ĐH Môn Sinh 2016 Đề số 17

Đề thi thử THPT Quốc Gia – ĐH Môn Sinh 2016 Đề số 17

Câu 1 : Người ta không phát hiện được các bệnh nhân thừa hoặc thiếu các NST số 1, 2, 3 ở người là do:

A  thường gây chết ở giai đoạn sơ sinh    

B biến đổi số lượng NST ở các cặp này gây sự mất cân bằng quá nghiêm trọng trong hệ gen

C các NST này mang gen qui định các tính trạng qui định sức sống

D biến đổi số lượng ở các cặp NST này không ảnh hưởng gì đến cơ thể

Câu 5 : Câu khẳng định nào dưới đây đúng với các loài sinh sản hữu tính?

A  loài nào có lượng ADN càng lớn thì sẽ có nguồn nguyên liệu thứ cấp cho CLTN càng lớn

B loài nào có số lượng NST đơn bội càng lớn thì sẽ có nguồn nguyên liệu thứ cấp cho CLTN càng phong phú

C  loài nào có số lượng gen lớn thì sẽ có nguồn nguyên liệu thứ cấp cho CLTN càng phong phú

D loài nào có kích thước NST càng lớn tì sẽ có nguồn nguyên liệu thứ cấp cho CLTN càng phong phú.

Câu 8 : Trong một quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền dưới đây, xét 1 locut gồm 2 alen (A và a) quần thể nào có tần số kiểu gen dị hợp tử là cao nhất?

A  quần thể có tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm tỉ lệ 6,25%  

B quần thể có tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm 25%

C quần thể có tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm 64%      

D quần thể có tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm 9%

Câu 9 : Điều nào dưới đây là không đúng đối với các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực?

A đều diễn ra trong tế bào chất của tế bào          

B sau khi tổng hợp xong aa đầu tiên bị cắt bỏ

C  aa metionin chỉ có ở vị trí đầu tiên của chuỗi polipeptit     

D  đều bắt đầu bằng aa metionin

Câu 10 : So với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới ấm áp, động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới thường có tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể:

A  giảm, góp phần làm tăng sự tỏa nhiệt của cơ thể       

B tăng, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể

C tăng, góp phần làm tăng sự tỏa nhiệt của cơ thể                    

D giảm, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể

Câu 11 : Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân thực phức tạp hơn nhiều so với sinh vật nhân sơ vì:

A ở hầu hết nhân thực, tế bào có sự chuyên hóa về cấu tạo, phân hóa về chức năng

B tế bào nhân thực có kích thước bé hơn tế bào nhân sơ

C môi trường sống của tế bào nhân thực biến đổi nhiều hơn so với tế bào nhân sơ

D ở tế bào nhân thực, mỗi gen phải đảm nhiệm nhiều công việc hơn

Câu 12 : Nhiều thí nghiệm đã chứng minh rằng các đơn phân nucleotit có thể tự lắp ghép thành những đoạn ARN ngắn, cũng có thể tự  nhân đôi mà không cần đến sự xúc tác của enzim. Điều này có thể chứng minh cho giả thuyết:

A cơ thể sống hình thành từ sự tương tác giữa protein và axit nucleic

B protein có thể tự đổi mới

C trong quá trình tiến hóa, ARN xuất hiện trước ADN và protein

D  sự xuất hiện của axit nucleic và protein chưa phải là xuất hiện sự sống.

Câu 13 : Khẳng định nào dưới đây là sai về ARN polimeraza của sinh vật nhân sơ:

A chỉ có 1 loại ARN polimeraza chịu trách nhiệm tổng hợp cả rARN, mARN, tARN

B phân tử ARN tạo ra có thể lai với ADN mạch khuôn

C xúc tác tổng hợp mạch ARN theo chiều 5 – 3

D Bắt đầu phiên mã từ bộ ba mở đầu trên gen

Câu 14 : Giá trị thích nghi của các kiểu gen trong một quần thể phân bố như sau: AA: 0,00 ; Aa:1,00 ; aa: 0,00. Quần thể đang chịu tác động của hình thức chọn lọc nào?

A chọn lọc ổn định        

B chọn lọc gián đoạn

C không chịu tác động của chọn lọc TN  

D chọn lọc vận động

Câu 16 : Khi nói về bệnh ung thư ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?

A những gen ung thư xuất hiện trong tế bào sinh dưỡng được di truyền qua sinh sản hữu tính.

B  sự tăng sinh của các tế bào sinh dưỡng luôn dẫn đến hình thành các khối u ác tính

C bệnh ung thư thường liên quan đến các đột biến gen và đột biến NST

D  trong hệ gen của người, các gen tiền ung thư đều là những gen có hại

Câu 17 : đặc điểm không phải của cá thể tạo ra do nhân bản vô tính là:

A mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó.

B  thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên

C được sinh ra từ một tế bào xoma, không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục

D có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân

Câu 18 : Loài phân bố càng rộng, tốc độ tiến hóa diễn ra càng nhanh vì:

A loài đó càng có cơ hội hình thành nhiều quần thể cách li về mặt địa lí dẫn đến cách li sinh sản

B  các quần thể của loài dễ phân hóa về mặt tập tính, đặc biệt là tập tính sinh sản dẫn đến cách li sinh sản

C  loài đó dễ tích lũy nhiều đột biến hơn các loài có vùng phân bố hẹp

D loài đó có cơ hội giao phối với nhiều loài có họ hàng gần gũi, quá trình hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra nhanh hơn.

Câu 20 : Nguyên nhân của hiện tượng bất thụ ở cơ thể lai xa chủ yếu là do:

A không có sự tiếp hợp của các NST tương đồng trong giảm phân nên tạo ra các giao tử mất cân bằng gen.

B số lượng NST ở hai loài bố mẹ là khác nhau nên tạo các giao tử không có sức sống

C bộ NST của con lai là số lẻ nên tạo các giao tử không bình thường.

D không phù hợp giữa nhân và tế bào chất nên không hình thành được giao tử.

Câu 21 : Khẳng định nào dưới đây về NST giới tính ở người là sai?

A NST Y là NST duy nhất không tiến hành trao đổi chéo       

B NST giới tính X có kích thước trung bình và chứa hàng trăm gen

C NST Y có chứa ít gen hơn các NST khác

D hầu hết các gen trên  NST X liên quan đến sự phát triển giới tính

Câu 22 : Một đột biến ở ADN ti thể gây bệnh LHON ở người (hội chứng mù đột phát ở người lớn). Phát biểu nào sau đây là đúng về sự di truyền bệnh này?

A một người chỉ mắc bệnh khi cả ti thể của cha và mẹ đều mang đột biến

B bệnh chỉ xuất hiện ở nữ khi cả bố và mẹ đều mắc bệnh

C bệnh chỉ xuất hiện khi kiểu gen ở trạng thái đồng hợp aa

D bệnh có thể xuất hiện ở cả nam và nữ khi người mẹ mắc bệnh

Câu 23 : Xét tổ hợp gen \frac{Ab}{aB}Dd, nếu tần số hoán vị gen là 18% thì tỉ lệ % các loại giao tử hoán vị của tổ hợp gen này là:

A ABD = Abd = aBD = abd = 4,5%

B  ABD = ABd = abD = abd = 4,5%

C  ABD = AbD = aBD = abd = 9%   

D  ABD = ABd = abD = abd = 9%

Câu 24 : Trong quá trình hình thành chuỗi polinu, nhóm PO43- của nu sau sẽ gắn vào nu trước ở vị trí:

A  C số 3 của đường        

B bất kì vị trí nào của đường                    

C C số 5 của đường         

D C số 1 của đường

Câu 26 : Sự cách li giữa 2 nòi được thể hiện bằng:

A dòng gen vẫn diễn ra dễ dàng   

B dòng gen vẫn diễn ra

C  dòng gen rất hiếm diễn ra         

D  dòng gen ít diễn ra

Câu 34 : Điều khẳng định nào sau đây là không đúng ?

A vào giai đoạn sinh sản, sức chống chịu của động vật giảm.

B chuột luôn có nhịp tim nhanh hơn voi

C  sinh vật luôn sinh trưởng phát triển tốt nhất ở khoảng cực thuận

D Một số động vật ngủ đông khi nhiệt độ môi trường giảm xuống dưới nhiệt độ tới hạn

Câu 35 : Nguyên nhân chủ yếu của quan hệ cạnh tranh cùng loài là :

A do các cá thể có cùng nhu cầu sống                

B do điều kiện sống thay đổi

C do mật độ cá thể trong quần thể quá cao          

D do cùng đối phó với những kẻ thù giống nhau

Câu 38 : Đột biến gen lặn trên NST thường làm người bệnh (aa) không tổng hợp được chuyển hóa pheninalanin thành tirozin gây bệnh pheninketo niệu. Giải thích nào sau đây là hợp lí nhất về việc cá thể Aa cũng khỏe mạnh như cá thể AA ?

A sản phẩm của gen trội A ức chế hoạt động của gen lặn a

B  lượng enzim tạo bởi cá thể Aa đủ để chuyển hóa pheninalanin.

C alen lặn mã hóa cho phân tử protein không hoạt động

D trong cơ thể dị hợp tử A ngăn ngừa sự phiên mã của a

Câu 41 : Khi gen ngoài nhân của tế bào mẹ bị đột biến thì:

A tất cả các tế bào con đều mang đột biến nhưng không biểu hiện ra kiểu hình.

B gen đột biến phân bố không đồng đều cho các tế bào con và biểu hiện ra kiểu hình ở trạng thái đồng hợp

C  gen đột biến phân bố không đồng đều cho các tế bào con và tạo nên trạng thái khảm ở cơ thể mang đột biến

D tất cả các tế bào con đều mang gen đột biến và biểu hiện ra kiểu hình

Câu 45 : Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái số lượng cá thể ổn định do:

A các cá thể trong quần thể luôn luôn hỗ trợ nhau                   

B sự thống nhất tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử

C  các cá thể trong quần thể luôn cạnh tranh với nhau

D sức sinh sản tăng, tử vong giảm

Câu 46 : Ở người gen H qui định máu đông bình thường, h qui định máu khó đông nằm trên NST giới tính X. Một gia đình bố mẹ đều bình thường sinh con trai bị máu khó đông và có hội chứng claiphenter. Nhận định nào sau đây là đúng?

A mẹ XHXh, bố XHY, đột biến lệch bội xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử của bố.

B mẹ XHXh, bố XHY, đột biến lệch bội xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử của mẹ

C mẹ XHXH, bố XhY, đột biến lệch bội xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử của mẹ.

D  mẹ XhXh, bố XHY, đột biến lệch bội xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử của bố.

Câu 48 : Ở người HH qui định hói đầu, hh qui định không hói đầu. Đàn ông dị hợp tử Hh hói đầu, phụ nữ dị hợp Hh không hói. Giải thích nào sau đây là hợp lí?

A gen qui định tính trạng nằm trong tế bào chất.

B gen qui định tính trạng nằm trên NST thường những chịu ảnh hưởng của giới tính

C gen qui định tính trạng chịu ảnh hưởng của môi trường

D gen qui định tính trạng nằm trên NST giới tính

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247