A mã di truyền có tính thoái hóa.
B mã di truyền có tính đặc hiệu.
C ADN của vi khuẩn có dạng vòng.
D Gen của vi khuẩn có cấu trúc theo operon.
A làm tăng cường hoặc giảm bớt sự biểu hiện của tính trạng.
B không làm thay đổi hình thái của NST.
C được sử dụng để chuyển gen.
D được sử dụng để xác định vị trí của gen trên NST.
A 0,47265625.
B 0,09765625.
C 0,46875.
D 0,4296875.
A 8%.
B 16%.
C 11,5%.
D 1%.
A Aabb × aaBb và AaBb × aabb
B Aabb × aaBb và Aa × aa.
C Aabb × aabb và Aa × aa .
D Aabb × AaBb và AaBb × AaBb.
A Các cá thể trong quần thể giao phấn ngẫu nhiên.
B Các cá thể trong quần thể không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.
C Các cá thể trong quần thể tự thụ phấn.
D Các cá thể trong quần thể sinh sản vô tính.
A bao gồm tự thụ phấn, thụ phấn chéo, giao phối cận huyết
B làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể.
C làm giảm dần tỷ lệ kiểu gen dị hợp có trong quần thể.
D không làm thay đổi tính đa dạng di truyền của quần thể.
A
Giao phối không ngẫu nhiên.
B
Các yếu tố ngẫu nhiên.
C
Đột biến.
D
Chọn lọc tự nhiên.
A Gen nằm trên đoạn không tương đồng của NST Y thường tồn tại theo cặp alen.
B Ở giới XX, gen nằm trên đoạn không tương đồng của NST X không tồn tại theo cặp alen.
C Gen nằm trên đoạn tương đồng của NST X và Y luôn tồn tại theo cặp alen.
D Ở tế bào sinh dưỡng không có gen quy định giới tính.
A Dựa vào hoá thạch có thể biết được lịch sử phát sinh, phát triển và diệt vong của các loài sinh vật.
B Hoá thạch là di tích của các sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất.
C Hoá thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
D Có thể xác định tuổi của hoá thạch bằng phương pháp phân tích các đồng vị phóng xạ có trong hoá thạch.
A 7,5%.
B 30%.
C 15%.
D 3,75%.
A 1 đỏ : 1 trắng.
B 1 đỏ : 3 trắng.
C 3 đỏ : 1 trắng.
D 1 cái đỏ : 1 đực trắng.
A Tất cả gà lông không vằn, chân cao đều là gà trống
B Tỉ lệ gà mái lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân thấp
C Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông vằn , chân cao
D Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân cao
A 4 kiểu gen.
B 10 kiểu gen.
C 8 kiểu gen.
D 6 kiểu gen.
A Nếu không có thể truyền plasmit thì gen cần chuyển sẽ tạo ra quá nhiều sản phẩm trong tế bào nhận.
B Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển được nhân lên trong tế bào nhận.
C Nếu không có thể truyền plasmit thì tế bào nhận không phân chia được.
D Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển gắn được vào ADN vùng nhân của tế bào nhận.
A Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính.
B Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
C Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
D Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen.
A 16.
B 32.
C 8.
D 64.
A (2) và (3).
B (1) và (2).
C (1) và (4).
D (3) và (4).
A (1) và (4).
B (1) và (2).
C (3) và (4).
D (2) và (3).
A Quần thể vật ăn thịt luôn có số lượng cá thể nhiều hơn quần thể con mồi.
B Quần thể vật ăn thịt luôn có số lượng cá thể ổn định, còn quần thể con mồi luôn biến động.
C Cả 2 quần thể biến động theo chu kì, trong đó quần thể vật ăn thịt luôn biến động trước.
D Quần thể con mồi bị biến động về số lượng thì sẽ kéo theo quần thể vật ăn thịt biến động theo.
A 16 và 4.
B 16 và 8.
C 12 và 4.
D 12 và 8.
A 243 và 1620
B 64 và 324
C 252 và 2260
D 324 và 1980
A 12,5%.
B 37,5%.
C 56,25%.
D 62,5%.
A tần số đột biến và tốc độ tích lũy đột biến.
B tốc độ sinh sản và vòng đời của sinh vật.
C môi trường sống và tổ hợp gen.
D áp lực của chọn lọc tự nhiên.
A Cánh chim và cánh bướm.
B Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật.
C Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
D Chân trước của mèo và cánh dơi.
A Tất cả các nhân tố sinh thái gắn bó chặt chẽ với nhau thành một tổ hợp sinh thái tác động lên sinh vật.
B Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh gồm tất cả các nhân tố vật lí, hóa học và sinh học của môi trường xung quanh sinh vật.
C Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm thế giới hữu cơ của môi trường và mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật.
D Trong nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh, nhân tố con người có ảnh hưỡng lớn tới đời sống của nhiều sinh vật.
A quần thể cá chép.
B quần thể ốc bươu vàng.
C quần thể rái cá.
D quần thể cá trê.
A Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.
B Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần.
C Quần xã có độ đa dạng càng cao thì thành phần loài càng dễ bị biến động.
D Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hoá ổ sinh thái càng mạnh.
A hai mạch của ADN xoắn kép và A chỉ liên kết với T, T chỉ liên kết với A.
B hai mạch của ADN xoắn kép và A với T có khối lượng bằng nhau.
C hai mạch của ADN xoắn kép và A với T là 2 loại bazơ lớn.
D ADN nằm ở vùng nhân hoặc nằm ở trong nhân tế bào.
A 3060A0.
B 4420A0.
C 2210A0.
D 3600A0.
A
B
C
D
A 392
B 98
C 196.
D 294.
A Sâu ăn lá ngô, nhái, rắn hổ mang.
B Cây ngô, sâu ăn lá ngô, nhái.
C Nhái , rắn hổ mang , diều hâu.
D Cây ngô, sâu ăn lá ngô, diều hâu.
A Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
B Do sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnhcao hơn so với HST tự nhiên.
C Do được con người bổ sung thêm các loài sinh vật nên hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng cao hơn HST tự nhiên
D Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ kín còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ mở.
A Môi trường có nhiệt độ dao động từ 20 đến 350C, độ ẩm từ 75% đến 95%.
B Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25 đến 400C, độ ẩm từ 85 đến 95%.
C Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25 đến 300C, độ ẩm từ 85% đến 95%.
D Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12 đến 300C, độ ẩm từ 90 đến 100%.
A Phân li độc lập của Men đen.
B Liên kết hoàn toàn.
C Tương tác cộng gộp.
D Tương tác bổ sung.
A 75%.
B 50%.
C 25%.
D 100%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247