A
B hoặc
C hoặc
D hoặc
A Exon là đoạn ADN mã hóa các axit amin nằm trong vùng điều hòa của gen.
B Vùng kết thúc của gen ở vi khuẩn có những trình tự nuclêôtit không mã hóa axit amin.
C Mỗi gen cấu trúc có 3 trình tự nuclêôtit theo thứ tự: vùng điều hòa - mã hóa - kết thúc.
D Vùng điều hòa của gen là vùng mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã.
A 32,64%.
B 1,44%.
C 12%.
D 56,25%.
A Đột biến làm phát sinh các alen mới cung cấp nguồn biến dị sơ cấp.
B Biến dị cá thể phát sinh trong sinh sản là nguồn biến dị chủ yếu.
C Sự tổ hợp các alen qua giao phối tạo nguồn biến dị thứ cấp.
D Sự di chuyển của các giao tử hay cá thể từ quần thể khác đến đã bổ sung nguồn biến dị cho quần thể.
A Hoán vị gen xảy ra là do sự trao đổi chéo cân giữa các crômatit không chị em của cặp NST tương đồng.
B Tần số hoán vị gen tỉ lệ thuận với lực liên kết giữa các gen trên nhiễm sắc thể.
C Hoán vị gen làm phát sinh các biến dị tổ hợp tạo nguồn nguyên liệu phong phú cho chọn lọc.
D Khoảng cách tương đối giữa các gen trên nhiễm sắc thể được tính bằng tần số hoán vị gen.
A cộng sinh, hội sinh, hợp tác.
B vật ăn thịt – con mồi, hợp tác, hội sinh.
C cộng sinh, kí sinh vật chủ, hợp tác.
D ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh, hợp tác.
A mất một cặp nuclêôtit.
B thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
C thêm một cặp nuclêôtit A-T.
D thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
A 2%.
B 0,5%.
C 19%.
D 0,25%.
A 7,94% và 21,09%.
B 7,22% và 19,29%.
C 7,94% và 19,29%.
D 7,22% và 20,25%.
A chỉ tồn tại một thời gian nhưng không sinh trưởng và phát triển.
B sinh trưởng và tạo khuẩn lạc.
C không tạo khuẩn lạc.
D chỉ tạo khuẩn lạc khi thêm vào môi trường nuôi cấy một loại thuốc kháng sinh khác.
A 1, 4, 5.
B 1, 2, 3, 6.
C 1, 2, 6.
D 2, 3, 6.
A 2340.
B 5460.
C 1170.
D 1482.
A Đảo đoạn là nguyên nhân gây bệnh ung thư máu ở người.
B Đảo đoạn làm thay đổi trình tự phân bố gen trên các NST.
C Đảo đoạn làm tăng hoạt tính enzim amilaza ở lúa đại mạch.
D Đảo đoạn góp phần tạo nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
A có tần suất xuất hiện và độ phong phú rất thấp, nhưng sự có mặt của chúng lại làm tăng mức độ đa dạng cho quần xã.
B có tần suất xuất hiện và độ phong phú cao, sinh khối lớn, quyết định chiều hướng phát triển của quần xã.
C có vai trò thay thế cho nhóm loài khác khi nhóm này suy vong vì một nguyên nhân nào đó.
D có vai trò kiểm soát và khống chế sự phát triển của các loài khác, duy trì sự ổn định của quần xã.
A chuyển đoạn.
B lặp đoạn.
C đảo đoạn.
D lặp đoạn hoặc chuyển đoạn.
A 3 đỏ : 1 trắng.
B 7 đỏ : 1 trắng.
C 15 đỏ : 1 trắng.
D 1 đỏ : 1 trắng.
A ; f= 20%.
B ; f= 10%.
C ; f= 30 %.
D ; f= 20%.
A Trình tự khởi đầu nhân đôi ADN nằm ở 2 đầu mút của NST.
B Sợi cơ bản của NST có đường kính 11nm.
C Mỗi NST gồm một phân tử ADN mạch kép, thẳng, kích thước lớn.
D Tâm động là vị trí liên kết của NST với thoi phân bào.
A 11 đỏ : 2 hồng : 6 trắng.
B 12 đỏ : 4 hồng : 7 trắng.
C 12 đỏ : 2 hồng : 5 trắng.
D 11 đỏ : 2 hồng : 7 trắng.
A Cách li địa lý kéo dài có thể dẫn tới cách ly sinh sản làm xuất hiện loài mới.
B Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa thường phổ biến ở thực vật.
C Hình thành loài không nhất thiết phải hình thành quần thể thích nghi.
D Hình thành loài bằng cách li tập tính chỉ xảy ra ở các loài động vật.
A Nếu biết được tỉ lệ kiểu hình lặn trong quần thể có thể xác định được tần số của các alen.
B Là cơ sở để giải thích tại sao trong tự nhiên có những quần thể duy trì ổn định qua thời gian dài.
C Phản ánh trạng thái động của quần thể, tác dụng của chọn lọc là cơ sở cho sự tiến hóa.
D Từ tần số tương đối của các alen có thể dự toán được tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình của quần thể.
A biến dị xác định.
B biến dị đột biến.
C biến dị cá thể.
D biến dị tổ hợp.
A 200 và 80000.
B 25 và 59850.
C 200 và 79800.
D 75 và 29925.
A 0,0311.
B 0,5742.
C 0,3655.
D 0,6944.
A rối loạn sự phân li của 1 cặp NST ở kì sau của giảm phân.
B làm cho NST bị đứt gãy rồi tái kết hợp bất bình thường.
C làm cho một hoặc một số cặp NST không phân li trong phân bào.
D rối loạn quá trình nhân đôi hoặc trao đổi chéo của NST trong phân bào.
A 1→ 2→ 3→ 4.
B 1→ 3→ 2→4.
C 3→ 2→ 1→ 4.
D 2→ 3→1→ 4.
A 199, 99, 300, 399.
B 200, 100, 300, 400.
C 99, 199, 300, 399.
D 99, 199, 400, 299.
A kiểu hình mang 3 tính trạng trội chiếm 66%.
B kiểu gen AAbb XDXD chiếm 0,025%.
C có 40 loại kiểu gen và 16 loại kiểu hình.
D kiểu hình aaB-XDY chiếm tỉ lệ 2,25%.
A 1, 3, 4.
B 1, 2, 5.
C 2, 3, 6.
D 1, 2.
A Tuổi thọ sinh thái là khoảng thời gian sống của các cá thể từ lúc sinh cho đến khi chết vì những nguyên nhân sinh thái.
B Tuổi quần thể là tuổi thọ trung bình của các cá thể trong quần thể.
C Tuổi thọ sinh lí được tính từ lúc cá thể sinh ra cho đến khi chết vì già.
D Tuổi thọ sinh thái cao hơn tuổi thọ sinh lí và đặc trưng cho loài sinh vật.
A 32
B 5
C 8
D 10
A phân hóa thành các nòi sinh thái khác nhau và cách li sinh sản.
B được chọn lọc theo hướng thích nghi với điều kiện sinh thái khác nhau.
C xuất hiện các đột biến làm thay đổi tập tính giao phối dẫn tới cách li sinh sản.
D có sự phân hóa ổ sinh thái và được chọn lọc theo những hướng khác nhau.
A Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.
B Tháp sinh khối không phải lúc nào cũng có đáy lớn đỉnh nhỏ.
C Tháp số lượng được xây dựng dựa trên số lượng cá thể của mỗi bậc dinh dưỡng.
D Tháp năng lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.
A từ người H.Erectus ở châu Phi rồi phát tán sang châu lục khác.
B ở các châu lục khác từ loài H.Erectus phát tán từ châu Phi sang.
C từ người H.Neandectan ở châu Phi rồi phát tán sang các châu lục khác.
D từ người H.Erectus ở các châu lục khác rồi di cư sang châu Phi.
A đến mùa sinh sản.
B kích thước vượt mức tối đa.
C có thiên tai.
D xuất hiện kẻ thù.
A Ý nghĩa của sự phân bố phù hợp là để khai thác tối ưu nguồn sống từ môi trường.
B Sự phân bố ngẫu nhiên ít gặp, xuất hiện trong môi trường đồng nhất, các cá thể có tính lãnh thổ cao.
C Kiểu phân bố theo nhóm giúp các cá thể hổ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi môi trường.
D Kiểu phân bố đồng đều xuất hiện ở môi trường đồng nhất, sự cạnh tranh giữa các cá thể quyết liệt.
A 2, 5, 6.
B 2, 5.
C 5.
D 1, 3, 4.
A Quan hệ ức chế - cảm nhiễm.
B Quan hệ sinh vật ăn thịt - con mồi.
C Quan hệ vật kí sinh - sinh vật chủ.
D Quan hệ cạnh tranh.
A F1 có tỉ lệ dị hợp cao nhất, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
B xuất hiện nhiều các đột biến gây hại rồi di truyền cho thế hệ sau.
C số lượng gen quý ngày càng giảm làm xuất hiện tính trạng xấu.
D F1 có tỉ lệ đồng hợp cao nhất, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
A Rừng mưa nhiệt đới à Đồng rêu hàn đới à Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).
B Đồng rêu hàn đới à Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) à Rừng mưa nhiệt đới.
C Rừng mưa nhiệt đới à Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) à Đồng rêu hàn đới.
D Đồng rêu hàn đới à Rừng mưa nhiệt đới à Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).
A 9% và 10%.
B 12% và 10%.
C 10% và 12%.
D 10% và 9%.
A Ở mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt, chất thải,… chỉ có khoảng 10% năng lượng truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn.
B Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền một chiều từ vi sinh vật qua các bậc dinh dưỡng tới sinh vật sản xuất rồi trở lại môi trường.
C Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh dưỡng là các sinh vật phân giải như vi khuẩn, nấm.
D Năng lượng được truyền trong hệ sinh thái theo chu trình tuần hoàn và được sử dụng trở lại.
A môi trường nước có nhiệt độ ổn định.
B môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn trên cạn.
C môi trường nước không bị ánh sáng mặt trời đốt nóng.
D hệ sinh thái dưới nước có độ đa dạng sinh học cao hơn.
A ♂ aa × ♀ AA.
B ♂ XaY × ♀ XAXA.
C ♂ XAXA × ♀ XaY.
D ♂ AA × ♀ aa.
A I, II, III và IV.
B II và IV.
C I, III và IV.
D II và III.
A Có 6 loại kiểu gen về tình trạng nhóm máu.
B Người có nhóm máu O chiếm tỉ lệ 9%.
C Người có nhóm máu A chiếm tỉ lệ 40%.
D Người có nhóm máu B chiếm tỉ lệ 30%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247