Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT Quốc Gia – ĐH Môn Sinh năm 2016 Đề số 30 (có video chữa)

Đề thi thử THPT Quốc Gia – ĐH Môn Sinh năm 2016 Đề số 30 (có video chữa)

Câu 1 : Hãy chọn phát biểu đúng.

A Một mã di truyền luôn mã hoá cho một axít amin.

B Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtít là A, T, G, X.

C Ở sinh vật nhân chuẩn, axít amin mở đầu cho chuỗi pôlipeptit là mêtiônin.

D Phân tử mARN và rARN đều có cấu trúc mạch kép.

Câu 2 : Khi nói về bậc dinh dưỡng của lưới thức ăn, kết luận nào sau đây là đúng?

A Bậc dinh dưỡng cấp 1 là tất cả các loài động vật ăn thực vật.

B Bậc dinh dưỡng cấp 3 là tất cả các loài động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ bậc cao.

C Bậc dinh dưỡng cấp 2 gồm tất cả các loài động vật ăn sinh vật sản xuất.

D Bậc dinh dưỡng cấp cao nhất là nhóm sinh vật đầu tiên của mỗi chuỗi thức ăn, nó đóng vai trò khởi đầu một chuỗi thức ăn mới.

Câu 3 : Quần thể sinh vật tăng trưởng theo tiềm năng sinh học trong điều kiện nào sau đây?

A Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, gây nên sự xuất cư theo mùa.

B Nguồn sống trong môi trường rất dồi dào, hoàn toàn thỏa mãn nhu cầu của các cá thể.

C Không gian cư trú của quần thể bị giới hạn, gây nên sự biến động số lượng cá thể.

D Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, hạn chế về khả năng sinh sản của loài.

Câu 7 : Mối quan hệ vật kí sinh – vật chủ và mối quan hệ vật dữ - con mồi giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?

A Đều làm chết các cá thể của loài bị hại.

B Loài bị hại luôn có kích thước cá thể nhỏ hơn loài có lợi.

C Loài bị hại luôn có số lượng cá thể nhiều hơn loài có lợi.

D Đều là mối quan hệ đối kháng giữa hai loài.

Câu 10 : Trong số các dạng đột biến sau đây, dạng nào thường gây hậu quả ít nhất.

A Mất một cặp nuclêôtít

B Thêm một cặp nuclêôtít

C Thay thế một cặp nuclêôtít

D Đột biến mất đoạn NST.

Câu 13 : Điều nào sau đây chỉ có ở gen của sinh vật nhân thực mà không có ở gen của sinh vật nhân sơ.

A Mang thông tin di truyền đặc trưng cho loài.

B Có cấu trúc hai mạch xoắn kép, xếp song song và ngược chiều nhau.

C Được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit theo nguyên tắc đa phân và nguyên tắc bổ sung.

D Vùng mã hoá ở một số gen có chứa các đoạn exon xen kẽ các đoạn intron.

Câu 14 : Ở một loài động vật, khi cho con đực (XY) lông đỏ, chân cao lai phân tích, đời con có 50% con đực lông đen, chân thấp; 25% con cái lông đỏ, chân cao; 25% con cái lông đen, chân cao. Cho biết tính trạng chiều cao chân do một cặp gen quy định. Hãy chọn kết luận đúng.

A Chân thấp là tính trạng trội so với chân cao.

B Tính trạng màu lông di truyền theo quy luật trội không hoàn toàn.

C Cả hai cặp tính trạng di truyền liên kết với giới tính

D Đã có hiện tượng hoán vị gen xẩy ra.

Câu 16 : Giống có kiểu gen dị hợp thường cho năng suất cao nhưng nếu cho sinh sản hữu tính thì sẽ gây thoái hóa giống. Phương pháp nhân giống nào sau đây sẽ không gây thoái hóa?

A Cho sinh sản vô tính bằng giâm cành, chiết cành hoặc nuôi cấy mô.

B Sử dụng công nghệ gen hoặc công nghệ tế bào.

C Gây đột biến bằng tác nhân vật lí, hóa học.

D Cho các cá thể có kiểu gen dị hợp lai với nhau.

Câu 17 : Một gen có chiều dài 2040 A0. Trên mạch hai của gen có số nuclêôtit loại A = 4T; có G = A - T; có X = 2T. Số nuclêôtit mỗi loại của gen là

A A = T = 120; G = X = 480

B A = T = 480; G = X = 120.

C A = T = 360; G = X = 240

D A = T = G = X = 300.

Câu 20 : Giả sử trong quần thể của một loài động vật phát sinh một đột biến lặn, trường hợp nào sau đây đột biến sẽ nhanh chóng trở thành nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên?

A Đột biến xuất hiện ở loài sinh sản hữu tính, các cá thể giao phối cận huyết.

B Đột biến xuất hiện ở loài sinh sản vô tính, cá thể con được sinh ra từ cá thể mẹ

C Đột biến xuất hiện ở quần thể của loài sinh sản hữu tính, các cá thể tự thụ tinh

D Đột biến xuất hiện ở loài sinh sản hữu tính, các cá thể giao phối có lựa chọn.

Câu 21 : Khi nói về nhân tố tiến hóa di - nhập gen, điều nhận xét nào sau đây không đúng?

A Là nhân tố làm thay đổi tần số tương đối của các alen và vốn gen của quần thể.

B Thực vật di - nhập gen thông qua sự phát tán của bào tử, hạt phấn, quả, hạt.

C Là nhân tố làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.

D Tần số tương đối của các alen thay đổi nhiều hay ít tuỳ thuộc vào sự chênh lệch lớn hay nhỏ giữa số cá thể vào và ra khỏi quần thể.

Câu 22 : Từ thí nghiệm của Milơ và Urây (năm 1953) cho phép rút ra kết luận nào sau đây?

A Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

C Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

D Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

Câu 26 : Cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài không có vai trò nào sau đây.

A Làm tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng kích thước quần thể.

B Tạo động lực thúc đẩy sự hình thành các đặc điểm thích nghi mới.

C Làm mở rộng ổ sinh thái của loài, tạo điều kiện để loài phân li thành các loài mới.

D Duy trì số lượng và sự phân bố cá thể ở mức phù hợp.

Câu 28 : Khi nói về giới hạn sinh thái, kết luận nào sau đây là đúng?

A Gới hạn sinh thái là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật tồn tại và phát triển.

B Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.

C Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật.

D Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.

Câu 32 : Cặp cơ quan nào sau đây là bằng chứng chứng tỏ sinh vật tiến hoá theo hướng đồng quy tính trạng.

A Cánh chim và cánh bướm.

B Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật.

C Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người

D Chân trước của mèo và cánh dơi.

Câu 34 : Ở nhóm động vật nào sau đây, giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX và giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY?

A Thỏ, ruồi giấm, chim sáo

B Trâu, bò, hươu

C Gà, chim bồ câu, bướm.

D Hổ, báo, mèo rừng.

Câu 35 : Mềm dẻo kiểu hình là hiện tượng cùng một kiểu gen nhưng khi sống ở các điều kiện môi trường khác nhau thì biểu hiện kiểu hình khác nhau. Cơ chế dẫn tới sự mềm dẻo kiểu hình là do

A Tác động của môi trường gây ra đột biến gen dẫn tới làm biến đổi kiểu hình của cơ thể.

B Tác động của môi trường dẫn đến điều hòa hoạt động của gen.

C Quá trình phân bào nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.

D Quá trình phát triển của cơ thể trải qua những giai đoạn phát triển sinh lí khác nhau.

Câu 36 : Loài sinh vật A có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 8 đến 32 0C, giới hạn chịu đựng về độ ẩm từ 80% đến 98%. Loài sinh vật này có thể sống ở môi trường nào sau đây.

A Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25 đến 350C, độ ẩm từ 75% đến 95%.

B Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25 đến 350C, độ ẩm từ 85 đến 95%.

C Môi trường có nhiệt độ dao động từ 10 đến 300C, độ ẩm từ 85% đến 95%.

D Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12 đến 300C, độ ẩm từ 90 đến 100%

Câu 37 : Một trong những đặc điểm của các gen ngoài nhân ở sinh vật nhân thực là

A Không được phân phối đều cho các tế bào con

B Không bị đột biến dưới tác động của các tác nhân gây đột biến.

C Luôn tồn tại thành từng cặp alen.

D Chỉ mã hóa cho các prôtêin tham gia cấu trúc nhiễm sắc thể.

Câu 42 : Theo quan niệm hiện đại, một trong những vai trò của giao phối ngẫu nhiên là

A Làm thay đổi tần số các alen trong quần thể

B Tạo biến dị tổ hợp là nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.

C Quy định nhiều hướng tiến hóa

D Tạo các alen mới, làm phong phú vốn gen của quần thể.

Câu 43 : Khi nói về mối quan hệ sinh vật chủ  - sinh vật kí sinh và mối quan hệ con mồi  - sinh vật ăn thịt, phát biểu nào sau đây đúng?

A Sinh vật ăn thịt bao giờ cũng có số lượng cá thể nhiều hơn con mồi.

B Mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh là nhân tố duy nhất gây ra hiện tượng khống chế sinh học.

C Sinh vật kí sinh có kích thước cơ thể nhỏ hơn sinh vật chủ

D Sinh vật kí sinh bao giờ cũng có số lượng cá thể ít hơn sinh vật chủ.

Câu 45 : Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng? 

A Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường mà không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.

B Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác.

C Đột biến mất đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.

D Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một nhiễm sắc thể.

Câu 48 : Một quần thể đang cân bằng về di truyền, quá trình nào sau đây sẽ làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể?

A Đột biến gen.

B Giai phối không ngẫu nhiên

C Giao phối ngẫu nhiên

D Nhập cư (nhập gen).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247