A Một mã di truyền luôn mã hoá cho một axít amin.
B Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtít là A, T, G, X.
C Ở sinh vật nhân chuẩn, axít amin mở đầu cho chuỗi pôlipeptit là mêtiônin.
D Phân tử mARN và rARN đều có cấu trúc mạch kép.
A Bậc dinh dưỡng cấp 1 là tất cả các loài động vật ăn thực vật.
B Bậc dinh dưỡng cấp 3 là tất cả các loài động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ bậc cao.
C Bậc dinh dưỡng cấp 2 gồm tất cả các loài động vật ăn sinh vật sản xuất.
D Bậc dinh dưỡng cấp cao nhất là nhóm sinh vật đầu tiên của mỗi chuỗi thức ăn, nó đóng vai trò khởi đầu một chuỗi thức ăn mới.
A Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, gây nên sự xuất cư theo mùa.
B Nguồn sống trong môi trường rất dồi dào, hoàn toàn thỏa mãn nhu cầu của các cá thể.
C Không gian cư trú của quần thể bị giới hạn, gây nên sự biến động số lượng cá thể.
D Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, hạn chế về khả năng sinh sản của loài.
A 5’UAX3’.
B 3’UAX5’.
C 3’GUA5’.
D 5’AUG3’.
A Đều làm chết các cá thể của loài bị hại.
B Loài bị hại luôn có kích thước cá thể nhỏ hơn loài có lợi.
C Loài bị hại luôn có số lượng cá thể nhiều hơn loài có lợi.
D Đều là mối quan hệ đối kháng giữa hai loài.
A AAbbddee.
B aabbddee.
C AabbDdee.
D aabbDDEE
A Mất một cặp nuclêôtít
B Thêm một cặp nuclêôtít
C Thay thế một cặp nuclêôtít
D Đột biến mất đoạn NST.
A Mất cặp và thêm cặp nuclêôtit
B Đảo đoạn NST
C Mất đoạn và lặp đoạn NST
D Chuyển đoạn NST
A Mang thông tin di truyền đặc trưng cho loài.
B Có cấu trúc hai mạch xoắn kép, xếp song song và ngược chiều nhau.
C Được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit theo nguyên tắc đa phân và nguyên tắc bổ sung.
D Vùng mã hoá ở một số gen có chứa các đoạn exon xen kẽ các đoạn intron.
A Chân thấp là tính trạng trội so với chân cao.
B Tính trạng màu lông di truyền theo quy luật trội không hoàn toàn.
C Cả hai cặp tính trạng di truyền liên kết với giới tính
D Đã có hiện tượng hoán vị gen xẩy ra.
A 2 dòng
B 6 dòng.
C 8 dòng
D 4 dòng
A Cho sinh sản vô tính bằng giâm cành, chiết cành hoặc nuôi cấy mô.
B Sử dụng công nghệ gen hoặc công nghệ tế bào.
C Gây đột biến bằng tác nhân vật lí, hóa học.
D Cho các cá thể có kiểu gen dị hợp lai với nhau.
A A = T = 120; G = X = 480
B A = T = 480; G = X = 120.
C A = T = 360; G = X = 240
D A = T = G = X = 300.
A 19 đỏ : 8 hồng: 8 trắng : 1 vàng
B 31 đỏ : 4 hồng : 1 trắng.
C 27 đỏ : 4 hồng: 4 trắng : 1 vàng
D 27 đỏ : 8 hồng : 1 trắng
A Đột biến xuất hiện ở loài sinh sản hữu tính, các cá thể giao phối cận huyết.
B Đột biến xuất hiện ở loài sinh sản vô tính, cá thể con được sinh ra từ cá thể mẹ
C Đột biến xuất hiện ở quần thể của loài sinh sản hữu tính, các cá thể tự thụ tinh
D Đột biến xuất hiện ở loài sinh sản hữu tính, các cá thể giao phối có lựa chọn.
A Là nhân tố làm thay đổi tần số tương đối của các alen và vốn gen của quần thể.
B Thực vật di - nhập gen thông qua sự phát tán của bào tử, hạt phấn, quả, hạt.
C Là nhân tố làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
D Tần số tương đối của các alen thay đổi nhiều hay ít tuỳ thuộc vào sự chênh lệch lớn hay nhỏ giữa số cá thể vào và ra khỏi quần thể.
A Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
C Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
D Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A Do 5 cặp gen quy định
B Do 7 cặp gen quy định.
C Do 6 cặp gen quy định
D Do 8 cặp gen quy định.
A Làm tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng kích thước quần thể.
B Tạo động lực thúc đẩy sự hình thành các đặc điểm thích nghi mới.
C Làm mở rộng ổ sinh thái của loài, tạo điều kiện để loài phân li thành các loài mới.
D Duy trì số lượng và sự phân bố cá thể ở mức phù hợp.
A 3 phép lai
B 2 phép lai
C 4 phép lai.
D 5 phép lai.
A Gới hạn sinh thái là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật tồn tại và phát triển.
B Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
C Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật.
D Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
A Cánh chim và cánh bướm.
B Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật.
C Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người
D Chân trước của mèo và cánh dơi.
A 18,75%
B 12,5%
C 25%
D 37,5%
A Thỏ, ruồi giấm, chim sáo
B Trâu, bò, hươu
C Gà, chim bồ câu, bướm.
D Hổ, báo, mèo rừng.
A Tác động của môi trường gây ra đột biến gen dẫn tới làm biến đổi kiểu hình của cơ thể.
B Tác động của môi trường dẫn đến điều hòa hoạt động của gen.
C Quá trình phân bào nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
D Quá trình phát triển của cơ thể trải qua những giai đoạn phát triển sinh lí khác nhau.
A Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25 đến 350C, độ ẩm từ 75% đến 95%.
B Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25 đến 350C, độ ẩm từ 85 đến 95%.
C Môi trường có nhiệt độ dao động từ 10 đến 300C, độ ẩm từ 85% đến 95%.
D Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12 đến 300C, độ ẩm từ 90 đến 100%
A Không được phân phối đều cho các tế bào con
B Không bị đột biến dưới tác động của các tác nhân gây đột biến.
C Luôn tồn tại thành từng cặp alen.
D Chỉ mã hóa cho các prôtêin tham gia cấu trúc nhiễm sắc thể.
A 15 kiểu gen
B 40 kiểu gen.
C 16 kiểu gen
D 30 kiểu gen.
A 0,405
B 0,245
C 0,1458
D 0,125.
A 0,65AA : 0,10Aa : 0,25aa
B 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa.
C 0,30AA : 0,45Aa : 0,25aa
D 0,15AA : 0,6Aa : 0,25aa.
A 42,9685%
B 76,5625%
C 97,6565%.
D 46,875%.
A Làm thay đổi tần số các alen trong quần thể
B Tạo biến dị tổ hợp là nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
C Quy định nhiều hướng tiến hóa
D Tạo các alen mới, làm phong phú vốn gen của quần thể.
A Sinh vật ăn thịt bao giờ cũng có số lượng cá thể nhiều hơn con mồi.
B Mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh là nhân tố duy nhất gây ra hiện tượng khống chế sinh học.
C Sinh vật kí sinh có kích thước cơ thể nhỏ hơn sinh vật chủ
D Sinh vật kí sinh bao giờ cũng có số lượng cá thể ít hơn sinh vật chủ.
A Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường mà không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.
B Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác.
C Đột biến mất đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
D Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một nhiễm sắc thể.
A 2284,8 A0.
B 4080 A0.
C 1305,6 A0.
D 5100 A0.
A AaBb × AaBB
B Aabb × AABb
C AaBb × AaBb
D Aabb × AaBb
A Đột biến gen.
B Giai phối không ngẫu nhiên
C Giao phối ngẫu nhiên
D Nhập cư (nhập gen).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247