Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học 30 câu hỏi trắc nghiệm về phần ADN và ARN Sinh 12 có video giải chi tiết

30 câu hỏi trắc nghiệm về phần ADN và ARN Sinh 12 có video giải chi tiết

Câu 1 : Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cấu trúc ADN là:

A. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.

B. A liên kết với X, G liên kết với T.

C. A liên kết với U, G liên kết với X.

D. A liên kết với T, G liên kết với X.

Câu 3 : Thành phần nào sau đây không tham gia cấu trúc ARN:

A. Đường đêoxyribozo

B. Đường ribozo

C. Nhóm photphat

D. Bazo nito Adenin

Câu 4 : Một gen có tổng nuclêôtit là 3000. Chiều dài của gen là:

A. L = 5100Ao 

B. L = 5000Ao

C. L = 5200Ao 

D. L = 5150Ao

Câu 5 : Đặc điểm nào dưới đây không đúng với mã di truyền?

A. Mã di truyền là mã bộ ba, nghĩa là cứ ba nuclêôtit kế tiếp nhau quy định một axit amin.

B. Mã di truyền mang tính thoái hoá, nghĩa là một loại axit amin được mã hoá bởi hai hay nhiều bộ ba.

C. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định và liên tục theo từng cụm ba nuclêôtit, không gối lên nhau.

D. Mã di truyền mang tính riêng biệt, mỗi loài sinh vật có một bộ mã di truyền riêng

Câu 7 : Một gen có 90 vòng xoắn. Chiều dài của gen được xác định theo đơn vị micrômet là:

A. L = 0,400μm

B. L = 0,306 μm

C. L = 0,316μm

D. L = 0,326μm

Câu 8 : Chức năng của ARN riboxom là gì?

A. Làm khuôn tổng hợp protein.

B. Tham gia cấu tạo riboxom.

C. Vận chuyển axit amin tham gia vào quá trình dịch mã.

D. Cả 3 đáp án đều đúng.

Câu 9 : Vùng mã hoá của gen là vùng:

A. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã

B. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

C. Mang tín hiệu mã hoá các axit amin.

D. Mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc.

Câu 10 : Chiều dài một gen là 0.408 μm.Trong gen có số nucleotit loại Guanin chiếm 30% số nucleotit của gen. Số liên kết hydro của gen là:

A. Hgen = 3120 (liên kết H2)

B. Hgen = 3000 (liên kết H2)

C. Hgen = 3020 (liên kết H2)

D. Hgen = 3100 (liên kết H2)

Câu 13 : Gen là một đoạn của phân tử ADN:

A. Mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.

B. Mang thông tin di truyền của các loài.

C. Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.  

D. Chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.

Câu 14 : Gen không phân mảnh có:

A. Cả exôn và intrôn

B. Vùng mã hoá không liên tục.

C. Vùng mã hoá liên tục.

D. Các đoạn intrôn.

Câu 17 : Một gen có 1200 nuclêôtit. Câu đúng là:

A. Chiều dài của gen là 0, 204μm

B. Số chu kỳ xoắn của gen là 60

C. Khối lượng của gen là 36.104 đvC

D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng

Câu 18 : Gọi A, T, G, X là các loại nuclêôtit trong ADN (hoặc gen). Tương quan nào sau đây không đúng:

A. A + G = T + X

B. %(A + X) = %(G + T)

C. A + T = G + X 

D. Các tương quan trên đều đúng

Câu 19 : Gen có số nuclêôtit loại T= 13,7% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen trên là:

A. A = T = 13,7%; G = X = 87%.

B. A = T = 13,7%; G = X = 36,3%

C. A = T = G = X = 13,7%

D. A = T = G = X = 36,3%

Câu 20 : Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?

A. mARN có cấu trúc mạch kép, vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.

B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.

C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.

D. mARN có cấu trúc mạch đơn, thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.

Câu 21 : Gen có 96 chu kỳ xoắn và có tỉ lệ giữa các loại nuclêôtit là A = 1/3G. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:

A. A = T = 120; G = X = 360

B. A = T = 240; G = X = 720

C. A = T = 720; G = X = 240

D. A = T = 360; G = X = 120

Câu 23 : Bộ ba mở đầu trên mARN là:

A. UAA

B. AUG. 

C. AAG.

D. UAG.

Câu 28 : Một gen có khối lượng 54.10đvC và có tỉ lệ A/X=2. Mạch đơn thứ 2 của gen có 270A và 90X. Số lượng từng loại nu trên mỗi mạch của gen:

A. A= 230; T= 270; G= 80; X= 210

B. A= 270; T= 330; G= 90; X= 210

C. A= 330; T= 270; G= 90; X= 210

D. A= 330; T= 270; G= 210; X= 90

Câu 29 : Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc?

A. 3'AGU 5' 

B. 3' UAG 5' 

C. 3' UGA 5'

D. 5' AUG 3'

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247