Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 GDCD Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 7 (có đáp án): Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức !!

Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 7 (có đáp án): Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận...

Câu 3 : Quá trình nhận thức diễn ra phức tạp, gồm bao nhiêu giai đoạn?

A. Hai giai đoạn.

B. Ba giai đoạn.

C. Bốn giai đoạn.

D. Năm giai đoạn.

Câu 4 :  Nhận thức cảm tính được tạo nên do sự tiếp xúc nào dưới đây?

A. Trực tiếp với các sự vật, hiện tượng.

B. Gián tiếp với các sự vật, hiện tượng.

C. Gần gũi với các sự vật, hiện tượng.

D. Trực diện với các sự vật, hiện tượng.

Câu 5 : Nhận thức cảm tính đem lại cho con người những hiểu biết về các đặc điểm nào dưới đây của sự vật, hiện tượng?

A. Đặc điểm bên trong.

B. Đặc điểm bên ngoài.

C. Đặc điểm cơ bản.

D. Đặc điểm chủ yếu.

Câu 6 : Để hoạt động học tập và lao động đạt hiệu quả cao, đòi hỏi chúng ta phải làm gì sau đây?

A. Gắn lí thuyết với thực hành.

B. Chỉ xem trọng kiến thức trong sách.

C. Học hỏi máy móc.

D. Phát huy kinh nghiệm bản thân.

Câu 7 : Nhận thức cảm tính giúp cho con người nhận thức sự vật, hiện tượng một cách

A. cụ thể và sinh động.

B. chủ quan và máy móc.

C. khái quát và trừu tượng.

D. cụ thể và máy móc.

Câu 8 : Nhận thức gồm hai giai đoạn, đó là những giai đoạn nào dưới đây?

A. So sánh và tổng hợp.

B. Cảm tính và lí tính.

C. Cảm giác và tri giác.

D. So sánh và phân tích.

Câu 9 : Nhận thức cảm tính cung cấp cho nhận thức lí tính điều nào dưới đây?

A. Những tài liệu cụ thể.

B. Tài liệu cảm tính.

C. Hình ảnh cụ thể.

D. Hình ảnh cảm tính.

Câu 10 : Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây là biểu hiện của nhận thức lí tính?

A. Muối mặn, chanh chua.

B. Ăn kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa.

C. Ăn xổi ở thì.

D. Lòng vả cũng như lòng sung.

Câu 12 : Hoạt động thực tiễn gồm bao nhiêu hình thức?

A. Hai hình thức.

 B. Ba hình thức.

C. Bốn hình thức.

D. Năm hình thức.

Câu 13 : Quá trình hoạt động thực tiễn cũng đồng thời là quá trình phát triển và hoàn thiện của yếu tối nào dưới đây?

A. Phương thức sản xuất.

B. Phương thức kinh doanh.

C. Đời sống vật chất.

D. Đời sống tinh thần.

Câu 14 : Nội dung nào dưới đây không thuộc hoạt động thực tiễn?

A. Hoạt động sản xuất của cải vật chất.

B. Hoạt động chính trị xã hội.

C. Hoạt động thực nghiệm khoa học.

D. Trái Đất tự quay quanh mình.

Câu 15 : Việc làm nào dưới đây không phải là hoạt động sản xuất của cải, vật chất?

A. Sáng tạo máy bóc hành tỏi.

B. Nghiên cứu giống lúa mới.

C. Chế tạo rô-bốt làm việc nhà.

D. Quyên góp ủng hộ người nghèo.

Câu 16 : Phương án nào dưới đây đúng khi bàn về thực tiễn?

A. Thực tiễn là toàn bộ hoạt động tinh thần.

B. Thực tiễn là toàn bộ hoạt động vật chất.

C. Thực tiễn chỉ là những hoạt động lao động.

D. Thực tiễn chỉ là những hoạt động khách quan.

Câu 17 : Trường hợp nào dưới đây không phải là hoạt động chính trị - xã hội?

A. Ủng hộ đồng bào vùng lũ lụt.

B. Ủng hộ trẻ em khuyết tật.

C. Thăm viếng nghĩa trang liệt sĩ.

D. Trồng rau xanh cung ứng ra thị trường.

Câu 18 : Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản và quan trọng nhất, quy định các hoạt động khác là hoạt động nào dưới đây?

A. Kinh doanh hàng hóa.

B. Sản xuất vật chất.

C. Học tập nghiên cứu.

D. Vui chơi giải trí.

Câu 19 :  Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?

A. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.

B. Thực tiễn quyết định toàn bộ nhận thức.

C. Thực tiễn là động lực của nhận thức.

D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của nhận thức.

Câu 20 : Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây thể hiện vai trò của thực tiễn là cơ sở của nhận thức?

A. Trăng quầng trời hạn, trăng tán trời mưa.

B. Con hơn cha, nhà có phúc.

C. Gieo gió gặt bão.

D. Ăn cây nào rào cây ấy.

Câu 21 : Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây không thể hiện vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?

A. Ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước.

B. Sao dày thì mưa, sao thưa thì nắng.

C. Tháng bảy heo may chuồn chuồn bay thì bão.

D. Cái răng cái tóc là vóc con người.

Câu 22 : Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây thể hiện thực tiễn là động lực của nhận thức?

A. Cái ló khó cái khôn.

B. Con vua thì lại làm vua.

C. Con hơn cha là nhà có phúc.

D. Kiến tha lâu cũng đầy tổ.

Câu 23 :  Bác Hồ từng nói: “Lí luận mà không liên hệ với thực tiễn là lí luận suông”. Câu nói của Bác có nghĩa: thực tiễn có vài trò nào dưới đây?

A. Cơ sở của nhận thức.

B. Động lực của nhận thức.

C. Mục đích của nhận thức.

D. Tiêu chuẩn của chân lí.

Câu 24 : Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây không nói về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?

A. Học đi đôi với hành.

B. Đi một ngày đàng, học một sang khôn.

C. Trăm hay không bằng tay quen.

D. Dốt đến đâu học lâu cũng biết.

Câu 25 : Trong cuộc sống học tập, lao động sản xuất, thực nghiệm khoa học, hoạt động chính trị - xã hội, chúng ta cần phải coi trọng

A. hoạt động thực tiễn.

B. nghiên cứu khoa học.

C. đào tạo nhân lực.

D. hoạt động sản xuất.

Câu 26 : Để đánh giá một người theo quan điểm của Triết học, nên xem xét ở góc độ nào dưới đây?

A. Ấn tượng ban đầu.

B. Thông qua các mối quan hệ.

C. Quan sát việc họ làm.

D. Gặp gỡ thường xuyên.

Câu 27 : Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây đúng khi nói thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lí?

A. Cá không ăn muối cá ươn.

B. Học thày không tày học bạn.

C. Ăn vóc học hay.

D. Con hơn cha là nhà có phúc.

Câu 28 : Các nhà khoa học tìm ra vắc – xin phòng bệnh và đưa vào sản xuất. điều này thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn?

A. Cơ sở của nhận thức.

B. Mục đích của nhận thức.

C. Động lực của nhận thức.

D. Tiêu chuẩn của chân lí.

Câu 29 : Con người quan sát mặt trời, từ đó chế tạo các thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời, điều này thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn đối với nhận thức?

A. Mục đích của nhận thức.

B. Động lực của nhận thức.

C. Cơ sở của nhận thức.

D. Tiêu chuẩn của chân lí.

Câu 30 : Con người thám hiểm vòng quanh trái Đất và chụp ảnh trái đất từ vệ tinh. Điều này thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn đối với nhận thức?

A. Tiêu chuẩn của chân lí.

B. Động lực của nhận thức.

C. Cơ sở của nhận thức.

D. Mục đích của nhận thức.

Câu 31 : Những tri thức về Toán học đều bắt nguồn từ

A. thực tiễn.

B. kinh nghiệm.

C. thói quen.

D. hành vi.

Câu 33 : Việc làm nào dưới đây không phải là vận dụng mối quan hệ biện chứng giữa thực tiễn và nhận thức?

A. Làm kế hoạch nhỏ.

B. Làm từ thiện.

C. Học tài liệu sách giáo khoa.

D. Tham quan du lịch.

Câu 34 : Chỉ có đem những tri thức mà con người thu nhận được kiểm nghiệm qua thực tế mới đánh giá được tính đúng đắn hay sai lầm của chúng. Điều này thể hiện, thực tiễn là

A. cơ sở của nhận thức.

B. mục đích của nhận thức.

C. động lực của nhận thức.

D. tiêu chuẩn của chân lí.

Câu 35 : Các tri thức khoa học chỉ có giá trị khi được vận dụng vào thực tiễn. điều này thể hiện, thực tiễn là

A. cơ sở của nhận thức.

B. mục đích của nhận thức.

C. động lực của nhận thức.

D. tiêu chuẩn của chân lí.

Câu 36 : Luôn vận động và đặt ra những yêu cầu mới cho nhận thức là thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn?

A. Cơ sở của nhận thức.

B. Mục đích của nhận thức.

C. Động lực của nhận thức.

D. Tiêu chuẩn của chân lí.

Câu 37 : Thực tiễn là động lực của nhận thức vì lí do nào dưới đây?

A. Luôn đặt ra những yêu cầu mới.

B. Luôn cải tạo hiện thực khách quan.

C. Thường hoàn thiện những nhận thức chưa đầy đủ.

D. Thường kiểm nghiệm tính đúng đắn hay sai lầm.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247