A. Nhận thức.
B. Cảm giác.
C. Tri thức.
D. Thấu hiểu.
A. Nhận thức lí tính.
B. Nhận thức cảm tính.
C. Nhận thức biện chứng.
D. Nhận thức siêu hình.
A. Hai giai đoạn.
B. Ba giai đoạn.
C. Bốn giai đoạn.
D. Năm giai đoạn.
A. Trực tiếp với các sự vật, hiện tượng.
B. Gián tiếp với các sự vật, hiện tượng.
C. Gần gũi với các sự vật, hiện tượng.
D. Trực diện với các sự vật, hiện tượng.
A. Đặc điểm bên trong.
B. Đặc điểm bên ngoài.
C. Đặc điểm cơ bản.
D. Đặc điểm chủ yếu.
A. Gắn lí thuyết với thực hành.
B. Chỉ xem trọng kiến thức trong sách.
C. Học hỏi máy móc.
D. Phát huy kinh nghiệm bản thân.
A. cụ thể và sinh động.
B. chủ quan và máy móc.
C. khái quát và trừu tượng.
D. cụ thể và máy móc.
A. So sánh và tổng hợp.
B. Cảm tính và lí tính.
C. Cảm giác và tri giác.
D. So sánh và phân tích.
A. Những tài liệu cụ thể.
B. Tài liệu cảm tính.
C. Hình ảnh cụ thể.
D. Hình ảnh cảm tính.
A. Muối mặn, chanh chua.
B. Ăn kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa.
C. Ăn xổi ở thì.
D. Lòng vả cũng như lòng sung.
A. Lao động.
B. Thực tiễn.
C. Cải tạo.
D. Nhận thức.
A. Hai hình thức.
B. Ba hình thức.
C. Bốn hình thức.
D. Năm hình thức.
A. Phương thức sản xuất.
B. Phương thức kinh doanh.
C. Đời sống vật chất.
D. Đời sống tinh thần.
A. Hoạt động sản xuất của cải vật chất.
B. Hoạt động chính trị xã hội.
C. Hoạt động thực nghiệm khoa học.
D. Trái Đất tự quay quanh mình.
A. Sáng tạo máy bóc hành tỏi.
B. Nghiên cứu giống lúa mới.
C. Chế tạo rô-bốt làm việc nhà.
D. Quyên góp ủng hộ người nghèo.
A. Thực tiễn là toàn bộ hoạt động tinh thần.
B. Thực tiễn là toàn bộ hoạt động vật chất.
C. Thực tiễn chỉ là những hoạt động lao động.
D. Thực tiễn chỉ là những hoạt động khách quan.
A. Ủng hộ đồng bào vùng lũ lụt.
B. Ủng hộ trẻ em khuyết tật.
C. Thăm viếng nghĩa trang liệt sĩ.
D. Trồng rau xanh cung ứng ra thị trường.
A. Kinh doanh hàng hóa.
B. Sản xuất vật chất.
C. Học tập nghiên cứu.
D. Vui chơi giải trí.
A. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.
B. Thực tiễn quyết định toàn bộ nhận thức.
C. Thực tiễn là động lực của nhận thức.
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của nhận thức.
A. Trăng quầng trời hạn, trăng tán trời mưa.
B. Con hơn cha, nhà có phúc.
C. Gieo gió gặt bão.
D. Ăn cây nào rào cây ấy.
A. Ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước.
B. Sao dày thì mưa, sao thưa thì nắng.
C. Tháng bảy heo may chuồn chuồn bay thì bão.
D. Cái răng cái tóc là vóc con người.
A. Cái ló khó cái khôn.
B. Con vua thì lại làm vua.
C. Con hơn cha là nhà có phúc.
D. Kiến tha lâu cũng đầy tổ.
A. Cơ sở của nhận thức.
B. Động lực của nhận thức.
C. Mục đích của nhận thức.
D. Tiêu chuẩn của chân lí.
A. Học đi đôi với hành.
B. Đi một ngày đàng, học một sang khôn.
C. Trăm hay không bằng tay quen.
D. Dốt đến đâu học lâu cũng biết.
A. hoạt động thực tiễn.
B. nghiên cứu khoa học.
C. đào tạo nhân lực.
D. hoạt động sản xuất.
A. Ấn tượng ban đầu.
B. Thông qua các mối quan hệ.
C. Quan sát việc họ làm.
D. Gặp gỡ thường xuyên.
A. Cá không ăn muối cá ươn.
B. Học thày không tày học bạn.
C. Ăn vóc học hay.
D. Con hơn cha là nhà có phúc.
A. Cơ sở của nhận thức.
B. Mục đích của nhận thức.
C. Động lực của nhận thức.
D. Tiêu chuẩn của chân lí.
A. Mục đích của nhận thức.
B. Động lực của nhận thức.
C. Cơ sở của nhận thức.
D. Tiêu chuẩn của chân lí.
A. Tiêu chuẩn của chân lí.
B. Động lực của nhận thức.
C. Cơ sở của nhận thức.
D. Mục đích của nhận thức.
A. thực tiễn.
B. kinh nghiệm.
C. thói quen.
D. hành vi.
A. thực tiễn.
B. thói quen.
C. hành vi.
D. tình cảm.
A. Làm kế hoạch nhỏ.
B. Làm từ thiện.
C. Học tài liệu sách giáo khoa.
D. Tham quan du lịch.
A. cơ sở của nhận thức.
B. mục đích của nhận thức.
C. động lực của nhận thức.
D. tiêu chuẩn của chân lí.
A. cơ sở của nhận thức.
B. mục đích của nhận thức.
C. động lực của nhận thức.
D. tiêu chuẩn của chân lí.
A. Cơ sở của nhận thức.
B. Mục đích của nhận thức.
C. Động lực của nhận thức.
D. Tiêu chuẩn của chân lí.
A. Luôn đặt ra những yêu cầu mới.
B. Luôn cải tạo hiện thực khách quan.
C. Thường hoàn thiện những nhận thức chưa đầy đủ.
D. Thường kiểm nghiệm tính đúng đắn hay sai lầm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247