A. Tảo lục.
B. Vi khuẩn
C. Ruồi giấm.
D. Sinh vật nhân thực.
A. Quá trình giảm phân.
B. Quá trình nguyên phân.
C. Quá trình thụ tinh.
D. Cả A, B và C.
A. 720
B. 256
C. 2032
D. 128
A. 46 nhiễm sắc thể đơn
B. 92 nhiễm sắc thể kép
C. 46 crômatit
D. 92 tâm động
A. Pha G1
B. Pha S
C. Pha G2
D. Pha G1 và pha G2
A. 16
B. 6
C. 8
D. 10
A. Đầu
B. Giữa
C. Sau
D. Cuối
A. ADN.
B. Nuclêôxôm.
C. Sợi cơ bản.
D. Sợi nhiễm sắc
A. Sợi ADN.
B. Sợi cơ bản.
C. Sợi nhiễm sắc.
D. Cấu trúc siêu xoắn.
A. 24 đơn
B. 24 kép
C. 48 đơn
D. 48 kép
A. Kì trung gian.
B. Kì đầu.
C. Kì sau.
D. Tất cả các kì.
A. 2n NST đơn.
B. 2n NST kép.
C. 4n NST đơn.
D. 4n NST kép.
A. 28
B. 14
C. 42
D. 56
A. Dạng histôn.
B. Cùng các enzim tái bản.
C. Dạng phi histôn.
D. Dạng histôn và phi histôn.
A. 2n = 8.
B. 2n = 24.
C. 2n = 48.
D. 2n = 46.
A. Ở trạng thái kép bắt đầu có co xoắn
B. Ở trạng thái đơn bắt đầu có co xoắn
C. Ở trạng thái kép có xoắn cực đại
D. Ở trạng thái đơn có xoắn cực đại
A. Thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
B. Thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
C. Thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
D. Giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể.
A. Kì sau của lần phân bào II.
B. Kì sau của lần phân bào I.
C. Kì cuối của lần phân bào I.
D. Kì cuối của lần phân bào II.
A. a × 2k tế bào con.
B. 2a × k/2 tế bào con.
C. a × 2k tế bào con.
D. a × (k – 2) tế bào con.
A. Tế bào sinh dục.
B. Tế bào sinh dưỡng.
C. Hợp tử.
D. Giao tử.
A. Phân tử ADN → đơn vị cơ bản nuclêôxôm → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit
B. Phân tử ADN → sợi cơ bản → đơn vị cơ bản nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → crômatit
C. Phân tử ADN → đơn vị cơ bản nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatit
D. Phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → đơn vị cơ bản nuclêôxôm → crômatit
A. 78 nhiễm sắc thể đơn
B. 78 nhiễm sắc thể kép
C. 156 nhiễm sắc thể đơn
D. 156 nhiễm sắc thể kép
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền, điều hoà hoạt động của các gen giúp tế bào phân chia đều vật chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bào.
B. Điều hoà hoạt động của các gen thông qua các mức xoắn cuộn của nhiễm sắc thể.
C. Điều khiển tế bào phân chia đều vật chất di truyền và các bào quan vào các tế bào con ở pha phân bào.
D. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
A. 7 NST kép.
B. 7 NST đơn.
C. 14 NST kép.
D. 14 NST đơn.
A. 8
B. 12
C. 24
D. 48
A. Là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi.
B. Là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào.
C. Là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
D. Có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.
A. XX
B. XY
C. XO
D. YO
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247