Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học 30 câu hỏi trắc nghiệm về phần Di truyền cấp độ tế bào Sinh 12 có video giải chi tiết

30 câu hỏi trắc nghiệm về phần Di truyền cấp độ tế bào Sinh 12 có video giải chi tiết

Câu 2 : Ở loài giao phối, Bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ là khác nhau của loài là nhờ:

A. Quá trình giảm phân.

B. Quá trình nguyên phân.

C. Quá trình thụ tinh.  

D. Cả A, B và C.

Câu 4 : Vào kỳ sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào của người có: 

A. 46 nhiễm sắc thể đơn

B. 92 nhiễm sắc thể kép

C. 46 crômatit

D. 92 tâm động

Câu 5 : Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian?

A. Pha G1 

B. Pha S

C. Pha G2

D. Pha G1 và pha G2

Câu 10 : Mức cấu trúc xoắn của NST có chiều ngang 30nm là:

A. Sợi ADN. 

B. Sợi cơ bản. 

C. Sợi nhiễm sắc.    

D. Cấu trúc siêu xoắn.

Câu 11 : Một loài có 2n = 24, kì sau nguyên phân có số NST là:

A. 24 đơn

B. 24 kép

C. 48 đơn

D. 48 kép

Câu 12 : Trong giảm phân I, NST kép tồn tại ở: 

A. Kì trung gian.

B. Kì đầu.

C. Kì sau.

D. Tất cả các kì.

Câu 13 : Số NST trong tế bào ở kỳ sau của quá trình nguyên phân là:

A. 2n NST đơn. 

B. 2n NST kép.

C. 4n NST đơn.

D. 4n NST kép.

Câu 15 : Thành phần hoá học chính của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực có ADN và prôtêin:

A. Dạng histôn.

B. Cùng các enzim tái bản.   

C. Dạng phi histôn.  

D. Dạng histôn và phi histôn.

Câu 17 : Trong kỳ giữa, nhiễm sắc thể có đặc điểm:

A. Ở trạng thái kép bắt đầu có co xoắn 

B. Ở trạng thái đơn bắt đầu có co xoắn 

C. Ở trạng thái kép có xoắn cực đại

D. Ở trạng thái đơn có xoắn cực đại 

Câu 18 : Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể:

A. Thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.  

B. Thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.

C. Thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.

D. Giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể.

Câu 19 : Trong giảm phân sự phân li độc lập của các cặp NST kép tư­ơng đồng xảy ra ở:

A. Kì sau của lần phân bào II. 

B. Kì sau của lần phân bào I.

C. Kì cuối của lần phân bào I.

D. Kì cuối của lần phân bào II.

Câu 20 : Từ a tế bào ban đầu, qua k lần phân chia nguyên phân liên tiếp tạo ra được:

A. a × 2k tế bào con.

B. 2a × k/2 tế bào con.

C. a × 2k tế bào con.

D. a × (k – 2) tế bào con.

Câu 21 : Quá trình giảm phân xảy ra ở:

A. Tế bào sinh dục. 

B. Tế bào sinh dưỡng.

C. Hợp tử.

D. Giao tử.

Câu 22 : Cấu trúc của NST sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự:

A. Phân tử ADN → đơn vị cơ bản nuclêôxôm → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit

B. Phân tử ADN → sợi cơ bản → đơn vị cơ bản nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → crômatit

C. Phân tử ADN → đơn vị cơ bản nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatit

D. Phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → đơn vị cơ bản nuclêôxôm → crômatit

Câu 23 : Gà có 2n = 78. Ở kỳ trung gian, số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào là:

A. 78 nhiễm sắc thể đơn 

B. 78 nhiễm sắc thể kép 

C. 156 nhiễm sắc thể đơn 

D. 156 nhiễm sắc thể kép

Câu 25 : Nhiễm sắc thể được coi là cơ sở vật chất di truyền của tính di truyền ở cấp độ tế bào vì chúng:

A. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền, điều hoà hoạt động của các gen giúp tế bào phân chia đều vật chất di truyền vào các tế bào con ở  pha phân bào.

B. Điều hoà hoạt động của các gen thông qua các mức xoắn cuộn của nhiễm sắc thể.

C. Điều khiển tế bào phân chia đều vật chất di truyền và các bào quan vào các tế bào con ở pha phân bào.

D. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.

Câu 28 : Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể: 

A. Là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi. 

B. Là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào. 

C. Là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân. 

D. Có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau. 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247