Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Tiếng anh Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh Sở GD&ĐT Nghệ An năm 2013-2014 (Có lời giải chi tiết)

Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh Sở GD&ĐT Nghệ An năm 2013-2014 (Có lời giải chi tiết)

Câu 2 : At the moment, they (visit) …………. Hue citadel.

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 3 : Peter (not come) …………….. to the show on time yesterday because of the rain.

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 4 : Mr. Brown (work) …………….. in this company for 20 years so far.

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

B has worked. Ta có “for + khoảng thời gian” và “so far” là 2 dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.

Câu 5 : My teacher suggested (go) …………….. to the museum after the classes.

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 6 : If I (be) …………….. you, I would attend this English course.

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 7 : Some film stars often wear sunglasses to avoid (recognize) …………….. in public.

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 8 : My friend has a big (collect) …………….. of stamps.

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 9 : Have you got a (cheap) …………….. hat than this one in the shop?

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 14 : How is meaning expressed in spoken languages?

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 15 : What does the word “it” (in line 5) refer to?

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 16 :   How does English change?  

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 17 : When was the word byte invented?

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 18 : Where is Nahuatl spoken?

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 19 : Mary/ go/ school/ bike/ every day. -> ………………………………

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 20 : I/ like/ watch/ TV/ night. -> ………………………………..

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 21 : It/ take/ Tom/ 2 hours/ do/ homework/ yesterday. -> ………………………………..

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 24 : At the moment, they (visit) …………. Hue citadel.

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 25 : Peter (not come) …………….. to the show on time yesterday because of the rain.

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 26 : Mr. Brown (work) …………….. in this company for 20 years so far.

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

B has worked. Ta có “for + khoảng thời gian” và “so far” là 2 dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.

Câu 27 : My teacher suggested (go) …………….. to the museum after the classes.

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 28 : If I (be) …………….. you, I would attend this English course.

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 29 : Some film stars often wear sunglasses to avoid (recognize) …………….. in public.

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 30 : My friend has a big (collect) …………….. of stamps.

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 31 : Have you got a (cheap) …………….. hat than this one in the shop?

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 36 : How is meaning expressed in spoken languages?

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 37 : What does the word “it” (in line 5) refer to?

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 38 :   How does English change?  

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 39 : When was the word byte invented?

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 40 : Where is Nahuatl spoken?

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 41 : Mary/ go/ school/ bike/ every day. -> ………………………………

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 42 : I/ like/ watch/ TV/ night. -> ………………………………..

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 43 : It/ take/ Tom/ 2 hours/ do/ homework/ yesterday. -> ………………………………..

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 46 : At the moment, they (visit) …………. Hue citadel.

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 47 : Peter (not come) …………….. to the show on time yesterday because of the rain.

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 48 : Mr. Brown (work) …………….. in this company for 20 years so far.

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

B has worked. Ta có “for + khoảng thời gian” và “so far” là 2 dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.

Câu 49 : My teacher suggested (go) …………….. to the museum after the classes.

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 50 : If I (be) …………….. you, I would attend this English course.

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 51 : Some film stars often wear sunglasses to avoid (recognize) …………….. in public.

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 52 : My friend has a big (collect) …………….. of stamps.

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 53 : Have you got a (cheap) …………….. hat than this one in the shop?

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 58 : How is meaning expressed in spoken languages?

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 59 : What does the word “it” (in line 5) refer to?

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 60 :   How does English change?  

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 61 : When was the word byte invented?

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 62 : Where is Nahuatl spoken?

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 63 : Mary/ go/ school/ bike/ every day. -> ………………………………

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 64 : I/ like/ watch/ TV/ night. -> ………………………………..

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 65 : It/ take/ Tom/ 2 hours/ do/ homework/ yesterday. -> ………………………………..

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247