Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Tiếng anh Đề thi chính thức vào 10 môn tiếng Anh Sở GD&ĐT Ninh Bình năm 2015-2016 (Có lời giải chi tiết)

Đề thi chính thức vào 10 môn tiếng Anh Sở GD&ĐT Ninh Bình năm 2015-2016 (Có lời giải chi tiết)

Câu 1 : If I were rich, I _________ buy a bigger house.

A can

B will

C would

D shall

Câu 2 : You like English, __________?

A do you

B won't you

C will you

D don't you

Câu 3 : She has taught English here _________ 10 years.

A in

B for

C since

D from

Câu 5 : After arriving home, they usually ________ their uniforms

A take out

B take off

C put on

D put off

Câu 6 : Churches, temples and pagodas are places of __________.

A gossip

B warship

C worship

D friendship

Câu 9 : She usually (like) __________  walking in the rain.

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 10 : He (watch) __________ when I came yesterday.

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 11 : I object to (criticise) __________ all the time.

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 12 : Would you like (join) __________ our class next Sunday? We are visiting the museum.

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 13 : Ba can play the piano gooder than his friends can.

A can

B play

C gooder

D can

Câu 14 : We will have to replace all the furnitures damaged in the flood.

A will have to

B replace

C all the furnitures

D in

Câu 16 : My dear friends, I wish you will visit us someday this summer.

A my dear

B wish

C will

D someday

Câu 17 : We like going to the church to enjoy the ______ atmosphere here (peace)

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 18 : The teacher tells us about the _______ of learning English (important)

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 19 : He wants to ________ his room (decoration)  

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 20 : On my salary we have to live as ________ as possible  (economy)

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 21 : Who are considered to be among the best dressed in the world?

A Brazilian men

B Brazilians

C Americans

D Brazilian women

Câu 22 : How are the people of Brazil?

A Outgoing, famous, and natural.

B  Outgoing, friendly, and natural

C Outgoing, friendly, and fun-loving.

D Famous, friendly, and fun-loving.

Câu 23 : The word “rice” in line 11 is closest in meaning to ________.

A A kind of vegetables

B A kind of food

C A kind of meat

D A kind of drinks

Câu 24 : What is the most significant agricultural product in Brazil?

A cocoa

B coffee

C corn

D cotton

Câu 25 : ____________

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 26 : _________

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 27 : _________

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 28 : _________

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 37 : If I were rich, I _________ buy a bigger house.

A can

B will

C would

D shall

Câu 38 : You like English, __________?

A do you

B won't you

C will you

D don't you

Câu 39 : She has taught English here _________ 10 years.

A in

B for

C since

D from

Câu 41 : After arriving home, they usually ________ their uniforms

A take out

B take off

C put on

D put off

Câu 42 : Churches, temples and pagodas are places of __________.

A gossip

B warship

C worship

D friendship

Câu 45 : She usually (like) __________  walking in the rain.

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 46 : He (watch) __________ when I came yesterday.

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 47 : I object to (criticise) __________ all the time.

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 48 : Would you like (join) __________ our class next Sunday? We are visiting the museum.

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 49 : Ba can play the piano gooder than his friends can.

A can

B play

C gooder

D can

Câu 50 : We will have to replace all the furnitures damaged in the flood.

A will have to

B replace

C all the furnitures

D in

Câu 52 : My dear friends, I wish you will visit us someday this summer.

A my dear

B wish

C will

D someday

Câu 53 : We like going to the church to enjoy the ______ atmosphere here (peace)

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 54 : The teacher tells us about the _______ of learning English (important)

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 55 : He wants to ________ his room (decoration)  

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 56 : On my salary we have to live as ________ as possible  (economy)

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 57 : Who are considered to be among the best dressed in the world?

A Brazilian men

B Brazilians

C Americans

D Brazilian women

Câu 58 : How are the people of Brazil?

A Outgoing, famous, and natural.

B  Outgoing, friendly, and natural

C Outgoing, friendly, and fun-loving.

D Famous, friendly, and fun-loving.

Câu 59 : The word “rice” in line 11 is closest in meaning to ________.

A A kind of vegetables

B A kind of food

C A kind of meat

D A kind of drinks

Câu 60 : What is the most significant agricultural product in Brazil?

A cocoa

B coffee

C corn

D cotton

Câu 61 : ____________

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 62 : _________

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 63 : _________

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 64 : _________

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 73 : If I were rich, I _________ buy a bigger house.

A can

B will

C would

D shall

Câu 74 : You like English, __________?

A do you

B won't you

C will you

D don't you

Câu 75 : She has taught English here _________ 10 years.

A in

B for

C since

D from

Câu 77 : After arriving home, they usually ________ their uniforms

A take out

B take off

C put on

D put off

Câu 78 : Churches, temples and pagodas are places of __________.

A gossip

B warship

C worship

D friendship

Câu 81 : She usually (like) __________  walking in the rain.

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 82 : He (watch) __________ when I came yesterday.

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 83 : I object to (criticise) __________ all the time.

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 84 : Would you like (join) __________ our class next Sunday? We are visiting the museum.

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 85 : Ba can play the piano gooder than his friends can.

A can

B play

C gooder

D can

Câu 86 : We will have to replace all the furnitures damaged in the flood.

A will have to

B replace

C all the furnitures

D in

Câu 88 : My dear friends, I wish you will visit us someday this summer.

A my dear

B wish

C will

D someday

Câu 89 : We like going to the church to enjoy the ______ atmosphere here (peace)

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 90 : The teacher tells us about the _______ of learning English (important)

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 91 : He wants to ________ his room (decoration)  

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 92 : On my salary we have to live as ________ as possible  (economy)

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 93 : Who are considered to be among the best dressed in the world?

A Brazilian men

B Brazilians

C Americans

D Brazilian women

Câu 94 : How are the people of Brazil?

A Outgoing, famous, and natural.

B  Outgoing, friendly, and natural

C Outgoing, friendly, and fun-loving.

D Famous, friendly, and fun-loving.

Câu 95 : The word “rice” in line 11 is closest in meaning to ________.

A A kind of vegetables

B A kind of food

C A kind of meat

D A kind of drinks

Câu 96 : What is the most significant agricultural product in Brazil?

A cocoa

B coffee

C corn

D cotton

Câu 97 : ____________

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 98 : _________

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 99 : _________

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Câu 100 : _________

A Click vào đây để xem lời giải chi tiết

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247