Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Tiếng anh Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh Sở GD&ĐT Phú Thọ năm 2013-2014 (Có lời giải chi tiết)

Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh Sở GD&ĐT Phú Thọ năm 2013-2014 (Có lời giải chi tiết)

Câu 1 : Did your children enjoy________ in the sea?     1.      D – sau một số động từ đặc biệt chỉ sở thích, yêu cầu (enjoy, like, love, finish, give up, postpone, risk, stop, try, delay,…) cộng với V-ing phía sau. Ở đây là hỏi về 1 sở thích lâu dài (enjoy swimming) 2.      C – câu hỏi đuôi (Tag question) phụ thuộc vào thì và thể của mệnh đề phía trước nó. Ở đây mệnh đề trước nó ở thì hiện tại hoàn thành, thể khẳng định, suy ra câu hỏi đuôi có trợ động từ của thì hiện tại hoàn thành và ở thể phủ định. => ‘haven’t you’. 3.      D – Đây là điều ước một khả năng trong tương lai, ta đổi modal verb ‘can’ thành ‘could’. 4.      B – với 1 ngày cụ thể (có thể cộng thêm tháng, năm) ta dùng giới từ ‘on’. 5.      A – ‘by himself’ (anh ấy tự làm). 6.      B – Câu điều kiện loại 1 (conditional sentence) diễn tả khả năng có thể trong hiện tại. Mệnh đề if  ở hiện tại đơn, mệnh đề chính ở tương lai đơn. 7.      C – Thì hiện tại hoàn thành, được nhận biết qua từ since (kể từ khi). Hành động này đã bắt đầu từ trong quá khứ và vẫn kéo dài đến hiện tại. => ‘Have known.’ 8.      A – Dựa vào nghĩa của cụm từ phía sau ‘When leaving our room’ (khi rời khỏi phòng) ta chọn‘Turn off’ (tắt đi). 9.      D – ‘Go somewhere for a drink’ (đi đâu đó uống nước). 10.  A – Though = Althoug = Even though (mặc dù) là hợp nghĩa nhất, những từ nối còn lại không phù hợp. 11.  B – The hand of the clock (kim chỉ của đồng hồ) . Kim chỉ của đồng hồ ta dùng từ ‘hand’ chứ không phải ‘pointer’ hay những lựa chọn khác. Để phân biệt các kim, ta có ‘hour hand’, ‘minute hand’, ‘second hand’. 12.  B – Khi ta đồng ý với đề xuất, ý tưởng của ai, ta thường dùng mẫu câu “That’s a good idea.” (Đó là một ý kiến hay).

A swam

B swim

C to swim

D swimming

Câu 2 : You have read this article on the website,____________?

A don’t you

B aren’t you

C haven’t you

D have you

Câu 3 : The girl wishes she__________ in Hue for the festival next week.  

A can stay

B stay

C stays

D could stay

Câu 5 : The boy mended his shirt by _____________

A himself

B his

C him

D he

Câu 6 : If it____________, we will go to the movies.

A didn’t rain

B doesn’t rain

C won’t rain

D isn’t rain

Câu 7 : We’re good friends. We _______ each other since we were in primary school.

A know

B have been known

C have known

D knew

Câu 8 : We should___________ all the electric appliances when leaving our room.

A turn off

B turning off

C turn on

D turning on

Câu 9 : Let’s____________ somewhere for a drink.

A doing

B do

C going

D go

Câu 10 : He went on working_______ it started to rain.

A though

B because

C but

D and

Câu 12 : Hoa: I suggest going camping next Sunday. Lan:_____

A That’s a fine day

B That’s a good idea

C That’s a reason

D That’s a good trip

Câu 13 : I haven’t heard from Maria since a long time  

A haven't heard

B from

C since

D a long time

Câu 14 : Nam has not finished his homework yet, and Hoa hasn’tneither  

A has not

B his homework

C hasn't

D neither

Câu 17 : She wanted to know how long did it take to get there.

A wanted

B how long

C did it take

D get there

Câu 18 : Minh (listen)_________ to music at the moment.

A Click để xem đáp án

Câu 19 : Would you mind if I (borrow)_________ your dictionary.

A Click để xem đáp án

Câu 21 : It  is necessary (protect)________ forests.

A Click để xem đáp án

Câu 22 : You ever ( talk)_____ to a foreigner? - No, never.

A Click để xem đáp án

Câu 24 : The soccer players have played__________ (beautiful)

A Click để xem đáp án

Câu 27 : __________

A bureau

B forecast

C foresee

D station

Câu 28 : __________

A news

B places

C weathers

D temperatures

Câu 29 : __________

A have

B expect

C experiences

D happens

Câu 30 : __________

A with

B for

C have

D both

Câu 31 : __________

A it

B they

C that

D to

Câu 37 : Did your children enjoy________ in the sea?     1.      D – sau một số động từ đặc biệt chỉ sở thích, yêu cầu (enjoy, like, love, finish, give up, postpone, risk, stop, try, delay,…) cộng với V-ing phía sau. Ở đây là hỏi về 1 sở thích lâu dài (enjoy swimming) 2.      C – câu hỏi đuôi (Tag question) phụ thuộc vào thì và thể của mệnh đề phía trước nó. Ở đây mệnh đề trước nó ở thì hiện tại hoàn thành, thể khẳng định, suy ra câu hỏi đuôi có trợ động từ của thì hiện tại hoàn thành và ở thể phủ định. => ‘haven’t you’. 3.      D – Đây là điều ước một khả năng trong tương lai, ta đổi modal verb ‘can’ thành ‘could’. 4.      B – với 1 ngày cụ thể (có thể cộng thêm tháng, năm) ta dùng giới từ ‘on’. 5.      A – ‘by himself’ (anh ấy tự làm). 6.      B – Câu điều kiện loại 1 (conditional sentence) diễn tả khả năng có thể trong hiện tại. Mệnh đề if  ở hiện tại đơn, mệnh đề chính ở tương lai đơn. 7.      C – Thì hiện tại hoàn thành, được nhận biết qua từ since (kể từ khi). Hành động này đã bắt đầu từ trong quá khứ và vẫn kéo dài đến hiện tại. => ‘Have known.’ 8.      A – Dựa vào nghĩa của cụm từ phía sau ‘When leaving our room’ (khi rời khỏi phòng) ta chọn‘Turn off’ (tắt đi). 9.      D – ‘Go somewhere for a drink’ (đi đâu đó uống nước). 10.  A – Though = Althoug = Even though (mặc dù) là hợp nghĩa nhất, những từ nối còn lại không phù hợp. 11.  B – The hand of the clock (kim chỉ của đồng hồ) . Kim chỉ của đồng hồ ta dùng từ ‘hand’ chứ không phải ‘pointer’ hay những lựa chọn khác. Để phân biệt các kim, ta có ‘hour hand’, ‘minute hand’, ‘second hand’. 12.  B – Khi ta đồng ý với đề xuất, ý tưởng của ai, ta thường dùng mẫu câu “That’s a good idea.” (Đó là một ý kiến hay).

A swam

B swim

C to swim

D swimming

Câu 38 : You have read this article on the website,____________?

A don’t you

B aren’t you

C haven’t you

D have you

Câu 39 : The girl wishes she__________ in Hue for the festival next week.  

A can stay

B stay

C stays

D could stay

Câu 41 : The boy mended his shirt by _____________

A himself

B his

C him

D he

Câu 42 : If it____________, we will go to the movies.

A didn’t rain

B doesn’t rain

C won’t rain

D isn’t rain

Câu 43 : We’re good friends. We _______ each other since we were in primary school.

A know

B have been known

C have known

D knew

Câu 44 : We should___________ all the electric appliances when leaving our room.

A turn off

B turning off

C turn on

D turning on

Câu 45 : Let’s____________ somewhere for a drink.

A doing

B do

C going

D go

Câu 46 : He went on working_______ it started to rain.

A though

B because

C but

D and

Câu 48 : Hoa: I suggest going camping next Sunday. Lan:_____

A That’s a fine day

B That’s a good idea

C That’s a reason

D That’s a good trip

Câu 49 : I haven’t heard from Maria since a long time  

A haven't heard

B from

C since

D a long time

Câu 50 : Nam has not finished his homework yet, and Hoa hasn’tneither  

A has not

B his homework

C hasn't

D neither

Câu 53 : She wanted to know how long did it take to get there.

A wanted

B how long

C did it take

D get there

Câu 54 : Minh (listen)_________ to music at the moment.

A Click để xem đáp án

Câu 55 : Would you mind if I (borrow)_________ your dictionary.

A Click để xem đáp án

Câu 57 : It  is necessary (protect)________ forests.

A Click để xem đáp án

Câu 58 : You ever ( talk)_____ to a foreigner? - No, never.

A Click để xem đáp án

Câu 60 : The soccer players have played__________ (beautiful)

A Click để xem đáp án

Câu 63 : __________

A bureau

B forecast

C foresee

D station

Câu 64 : __________

A news

B places

C weathers

D temperatures

Câu 65 : __________

A have

B expect

C experiences

D happens

Câu 66 : __________

A with

B for

C have

D both

Câu 67 : __________

A it

B they

C that

D to

Câu 73 : Did your children enjoy________ in the sea?     1.      D – sau một số động từ đặc biệt chỉ sở thích, yêu cầu (enjoy, like, love, finish, give up, postpone, risk, stop, try, delay,…) cộng với V-ing phía sau. Ở đây là hỏi về 1 sở thích lâu dài (enjoy swimming) 2.      C – câu hỏi đuôi (Tag question) phụ thuộc vào thì và thể của mệnh đề phía trước nó. Ở đây mệnh đề trước nó ở thì hiện tại hoàn thành, thể khẳng định, suy ra câu hỏi đuôi có trợ động từ của thì hiện tại hoàn thành và ở thể phủ định. => ‘haven’t you’. 3.      D – Đây là điều ước một khả năng trong tương lai, ta đổi modal verb ‘can’ thành ‘could’. 4.      B – với 1 ngày cụ thể (có thể cộng thêm tháng, năm) ta dùng giới từ ‘on’. 5.      A – ‘by himself’ (anh ấy tự làm). 6.      B – Câu điều kiện loại 1 (conditional sentence) diễn tả khả năng có thể trong hiện tại. Mệnh đề if  ở hiện tại đơn, mệnh đề chính ở tương lai đơn. 7.      C – Thì hiện tại hoàn thành, được nhận biết qua từ since (kể từ khi). Hành động này đã bắt đầu từ trong quá khứ và vẫn kéo dài đến hiện tại. => ‘Have known.’ 8.      A – Dựa vào nghĩa của cụm từ phía sau ‘When leaving our room’ (khi rời khỏi phòng) ta chọn‘Turn off’ (tắt đi). 9.      D – ‘Go somewhere for a drink’ (đi đâu đó uống nước). 10.  A – Though = Althoug = Even though (mặc dù) là hợp nghĩa nhất, những từ nối còn lại không phù hợp. 11.  B – The hand of the clock (kim chỉ của đồng hồ) . Kim chỉ của đồng hồ ta dùng từ ‘hand’ chứ không phải ‘pointer’ hay những lựa chọn khác. Để phân biệt các kim, ta có ‘hour hand’, ‘minute hand’, ‘second hand’. 12.  B – Khi ta đồng ý với đề xuất, ý tưởng của ai, ta thường dùng mẫu câu “That’s a good idea.” (Đó là một ý kiến hay).

A swam

B swim

C to swim

D swimming

Câu 74 : You have read this article on the website,____________?

A don’t you

B aren’t you

C haven’t you

D have you

Câu 75 : The girl wishes she__________ in Hue for the festival next week.  

A can stay

B stay

C stays

D could stay

Câu 77 : The boy mended his shirt by _____________

A himself

B his

C him

D he

Câu 78 : If it____________, we will go to the movies.

A didn’t rain

B doesn’t rain

C won’t rain

D isn’t rain

Câu 79 : We’re good friends. We _______ each other since we were in primary school.

A know

B have been known

C have known

D knew

Câu 80 : We should___________ all the electric appliances when leaving our room.

A turn off

B turning off

C turn on

D turning on

Câu 81 : Let’s____________ somewhere for a drink.

A doing

B do

C going

D go

Câu 82 : He went on working_______ it started to rain.

A though

B because

C but

D and

Câu 84 : Hoa: I suggest going camping next Sunday. Lan:_____

A That’s a fine day

B That’s a good idea

C That’s a reason

D That’s a good trip

Câu 85 : I haven’t heard from Maria since a long time  

A haven't heard

B from

C since

D a long time

Câu 86 : Nam has not finished his homework yet, and Hoa hasn’tneither  

A has not

B his homework

C hasn't

D neither

Câu 89 : She wanted to know how long did it take to get there.

A wanted

B how long

C did it take

D get there

Câu 90 : Minh (listen)_________ to music at the moment.

A Click để xem đáp án

Câu 91 : Would you mind if I (borrow)_________ your dictionary.

A Click để xem đáp án

Câu 93 : It  is necessary (protect)________ forests.

A Click để xem đáp án

Câu 94 : You ever ( talk)_____ to a foreigner? - No, never.

A Click để xem đáp án

Câu 96 : The soccer players have played__________ (beautiful)

A Click để xem đáp án

Câu 99 : __________

A bureau

B forecast

C foresee

D station

Câu 100 : __________

A news

B places

C weathers

D temperatures

Câu 101 : __________

A have

B expect

C experiences

D happens

Câu 102 : __________

A with

B for

C have

D both

Câu 103 : __________

A it

B they

C that

D to

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247