Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh trường THPT Hàn Thuyên năm 2016 lần 1

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh trường THPT Hàn Thuyên năm 2016 lần 1

Câu 1 : Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +20C đến 440C. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +5,60C đến +420C. Dựa vào các số liệu trên, hãy cho biết nhận định nào sau đây về sự phân bố của hai loài cá trên là đúng?

A Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.

B Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn.

C Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn.

D Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn

Câu 2 : Kĩ thuật di truyền thực hiện ở thực vật thuận lợi hơn ở động vật vì:

A Các tế bào thực vật có nhân lớn hơn

B Các gen ở thực vật không chứa intron

C Có nhiều loại thể truyền sẵn sàng cho việc truyền ADN tái tổ hợp vào tế bào thực vật.

D Các tế bào xoma ở thực vật có thể phát triển thành cây hoàn chỉnh

Câu 4 : Trong đợt rét hại tháng 1-2/2008 ở Việt Nam, rau và hoa quả mất mùa, cỏ chết và ếch nhái ít hẳn là biểu hiện:

A Biến động nhiều năm.

B Biến động theo mùa

C Biến động tuần trăng

D Biến động không theo chu kì

Câu 5 : Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau: Quần thể đang chịu tác động của những nhân tố tiến hóa nào? 

A  Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên.

B Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.

C Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.

D Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên.

Câu 6 : Khi nói về vai trò của thể truyền plasmit trong kĩ thuật chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, phát biểu nào sau đây là đúng?

A Nếu không có thể truyền plasmit thì gen cần chuyển sẽ tạo ra quá nhiều sản phẩm trong tế bào nhận

B Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển gắn được vào ADN vùng nhân của tế bào nhận.

C Nếu không có thể truyền plasmit thì tế bào nhận không phân chia được.

D Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển được nhân lên trong tế bào nhận.

Câu 7 : Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là gì ?

A Prôtêin và cacbohiđrat

B Prôtêin và lipit.

C Cacbohyđrat và lipit

D Prôtêin và axit nuclêic.

Câu 8 : Tần số alen a của quần thể X đang là 0,5 qua vài thế hệ giảm bằng 0 nguyên nhân chính có lẽ

A Kích thước quần thể đã bị giảm mạnh

B Môi trường thay đổi chống lại alen a 

C Đột biến gen A thành gen a

D Có quá nhiều cá thể của quần thể đã di cư đi nơi khác.

Câu 10 : Ở một loài động vật, có một đột biến khi biểu hiện sẽ gây chết. Trường hợp nào sau đây đột biến sẽ bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ hoàn toàn ra khỏi quần thể?

A Đột biến gen trội và biểu hiện ở giai đoạn trước tuổi sinh sản.

B Đột biến gen lặn và biểu hiện ở giai đoạn sau tuổi sinh sản

C Đột biến gen lặn và biểu hiện ở giai đoạn trước tuổi sinh sản.

D Đột biến gen trội và biểu hiện ở giai đoạn sau tuổi sinh sản.

Câu 11 : Trong quá trình phát triển phôi sớm ở ruồi giấm đực có bộ nhiễm sắc thể được ký hiệu AaBbDdXY, ở lần phân bào thứ 6 người ta thấy ở một số tế bào cặp Dd không phân ly. Cho rằng phôi đó phát triển thành thể đột biến, thì ở thể đột biến đó

A Có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+2 và 2n-2.

B Có hai dòng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n-2

C Có hai dòng tế bào đột biến là 2n+1 và 2n-1.

D Có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+1 và 2n-1.

Câu 12 : Sinh vật biến đổi gen không được tạo ra bằng phương pháp nào sau đây ? 

A Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.

B Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính

C Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen.

D Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.

Câu 14 : Tập hợp những sinh vật nào dưới đây được xem là một quần thể giao phối?

A Những con cá sống trong một cái hồ.

B Những con gà trống và gà mái nhốt ở một góc chợ.

C Những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê

D Những con ong thợ lấy mật ở một vườn hoa.

Câu 15 : Sự phát triển của sâu bọ bay trong kỉ Giura tạo điều kiện cho: 

A Sự phát triển ưu thế của bò sát khổng lồ

B Sự chuyển từ lưỡng cư thành các bò sát đầu tiên

C Sự tuyệt diệt của quyết thực vật

D Cây hạt trần phát triển mạnh

Câu 17 : Phép lai giữa 2 cơ thể dị hợp về 2 cặp gen (Aa, Bb), các gen phân ly độc lập sẽ cho số kiểu hình là:

A 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 5 hoặc 6 hoặc 9.

B 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 6 hoặc 9 hoặc 10

C 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 9 hoặc 10

D 9 hoặc 10.

Câu 18 : Ví dụ nào dưới đây thuộc cơ quan thoái hoá: 

A Nhụy trong hoa đực của cây ngô

B Gai cây hoa hồng

C Ngà voi

D Gai của cây hoàng liên

Câu 19 : Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng di truyền theo dòng mẹ là do

A Gen trên nhiễm sắc thể của mẹ nhiều hơn của bố

B Trứng to hơn tinh trùng

C Khi thụ tinh, giao tử đực chỉ truyền nhân mà hầu như không truyền tế bào chất cho trứng

D Tinh trùng của bố không có gen ngoài nhân

Câu 20 : Phần lớn quần thể sinh vật trong tự nhiên tăng trưởng theo dạng:

A Đường cong chữ J

B Đường cong chữ S

C Giảm dần đều

D Tăng dần đều.

Câu 21 : Loài nào sau đây có kiểu tăng trưởng số lượng gần với hàm mũ?

A Ếch nhái ven hồ.

B Ba ba ven sông.

C Khuẩn lam trong hồ

D Rái cá trong hồ

Câu 24 : Những tế bào nào dưới đây không chứa cặp nhiễm sắc thể tương đồng

A Giao tử bất thường dạng n – 1

B Các tế bào sinh tinh, sinh trứng ở giai đoạn sinh trưởng

C Tế bào bình thường lưỡng bội

D Giao tử bất thường dạng n + 1

Câu 25 : Măt chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là gì ?

A Tích lũy hoặc đào thải tùy điều kiện môi trường.

B Tích lũy và đào thải ngang bằng nhau.

C Đào thải các biến dị bất lợi

D Tích lũy các biến dị có lợi.

Câu 26 : Kiểu phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa sinh thái là:

A Phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài.

B Hỗ trợ cùng loài và giảm cạnh tranh cùng loài.

C Tận dụng nguồn sống thuận lợi.

D Giảm cạnh tranh cùng loài.

Câu 27 : Đặc điểm cơ bản phân biệt người với động vật là :

A Biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động có mục đích

B Biết biểu lộ tình cảm vui,buồn, giận dữ ...

C Dáng đi thẳng .

D Bộ não phát triễn hoàn thiện .

Câu 28 : Vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới là :

A Nhân tố chọn lọc những kiểu gen thích nghi.

B Nhân tố gây biến đổi kiểu gen.

C Tạo điều kiện cho sự  phân hóa trong nội bộ loài.

D Tạo điều kiện  hình thành đặc điểm thích nghi.

Câu 29 : Kích thước tối đa của quần thể bị giới hạn bởi yếu tố nào?

A Tỉ lệ tử của quần thể

B Nguồn sống của quần thể.

C Sức chứa của môi trường

D Tỉ lệ sinh của quần thể

Câu 30 : Điểm có ở đột biến nhiễm sắc thể và không có ở đột biến gen là 

A Biến đổi vật chất di truyền trong nhân tế bào.

B Luôn biểu hiện kiểu hình ở cơ thể mang đột biến.

C Phát sinh mang tính chất riêng lẻ và không xác định.

D Di truyền được qua con đường sinh sản hữu tính.

Câu 42 : Một phân tử ARN ở vi khuẩn sau quá trình phiên mã có 15% A, 20% G, 30% U, 35 % X. Hãy cho biết đoạn phân tử ADN sợi kép mã hóa phân tử ARN này có thành phần như thế nào?

A 17,5% G; 17,5% X;  32,5% A và 32,5 % T.

B 22,5% T; 22,5% A; 27,5% G và 27,5 % X.

C 15% T; 20% X; 30% A và 35 % G.

D 15% G; 30% X; 20% A và 35 % T.

Câu 47 : Ở phép lai X^{A}X^{a}\frac{BD}{bd} \times X^{a}Y \frac{Bd}{bD} ,nếu có hoán vị gen ở cả 2 giới, mỗi gen qui định một tính trạng và các gen trội hoàn toàn thì số loại kiểu gen và kiểu hình ở đời con là: 

A 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.

B 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.

C 20 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.

D 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247