A tARN
B rARN
C mARN
D Tất cả các loại ARN
A 12
B 15
C 13
D 16
A 1,2
B 2,3
C 2,4
D 1,5
A 75%
B 25%
C 56,25%
D 3,75%
A Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi codon có thể mã hóa cho nhiều loại aa
B Với 3 loại nucleotit A, U, G có thể tạo ra 24 loại bộ ba mã hóa aa
C Tính phổ biến của mã di truyền có nghĩa là tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền
D Ở sinh vật nhân thực, codon 3’AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hóa axit amin metionin
A 3 -> 2 ->1 ->4
B 3 ->2 ->4 ->1
C 3 ->4 ->1 ->2
D 3 ->4 ->1 ->2
A 3-1-2-4-6-5
B 5-2-1-4-6-3
C 1-3-2-4-6-5
D 2-1-3-4-6-5
A 1-2-3-4
B 2-1-3-4
C 2-3-1-4
D 1-3-2-4
A 26 loại
B 27 loại
C 25 loại
D 210 loại
A Lặp đoạn NST
B Mất đoạn NST
C Chuyển đoạn giữa hai NST khác nhau
D Đảo đoạn NST
A Cromatit
B Vùng xếp cuộn
C Sợi nhiễm sắc
D Sợi cơ bản
A Có 10 loại kiểu gen
B Kiểu hình trội về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ lớn nhất
C Kiểu hình lặn về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ nhỏ nhất
D Có hai loại kiểu gen dị hợp tử về cả hai cặp gen
A Sự phân chia tâm động
B Sự phân chia NST
C Sự tiếp hợp và bắt chéo NST
D Sự nhân đôi và phân li độc lập của NST
A Gen điều hòa (R)
B Vùng vận hành (O)
C Vùng khởi động (P)
D Các gen cấu trúc (Z,Y,A.)
A A-T -> A-5BU -> G-5BU -> G-X
B A-T -> G-5BU -> X-5BU -> G-X
C A-T -> G-5BU -> X-5BU -> G-X
D A-T -> X-5BU -> G-5BU -> G-X
A Hoán vị gen xẩy ra do sự trao đổi chéo giữa hai cromatit không chị em của cặp NST kép tương đồng
B Trong tế bào, số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên hoán vị gen là phổ biến
C Hoán vị gen tạo ra vô số các biến dị đột biến cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống
D Tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen trên cùng 1 NST
A Người này là nam, mắc hội chứng Claiphentơ
B Người này là nam, mắc hội chứng Đao
C Người này là nữ, mắc hội chứng Claiphentơ
D Người này là nữ, mắc hội chứng Đao
A 80
B 20
C 44
D 22
A 2
B 4
C 8
D Cả A và B
A ARN và protein
B ADN và protein
C nucleoxom và protein
D ADN, ARN và protein
A Sự phân li của cặp NST tương đồng trong quá trình phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng qua thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hợp của cặp alen
B Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp alen tương đồng trong quá trình phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng qua thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hợp của các cặp NST
C Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong quá trình phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng qua thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hợp của các cặp alen
D Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của cặp NST tương đồng trong quá trình phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng qua thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hợp của cặp alen
A 8 loại kiểu hình, 18 loại kiểu gen
B 4 loại kiểu hình, 18 loại kiểu gen
C 4 loại kiểu hình, 9 loại kiểu gen
D 8 loại kiểu hình, 27 loại kiểu gen
A Nhờ enzim tháo xoắn, 2 mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y
B Enzim ligaza nối các đoạn okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh
C Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bản tồn
D Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’-5’
A Thay thế 1 cặp (G-X) bằng cặp (A-T)
B Mất 1 cặp A-T
C Mất 1 cặp G-X
D Thay thế 1 cặp (A-T) bằng cặp (G-X)
A Có tác dụng bảo vệ các NST cũng như làm cho các NST không dính vào nhau
B Là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp NST di chuyển về các cực của tế bào
C Là vị trí duy nhất có thể xẩy ra trao đổi chéo trong giảm phân
D Là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu nhân đôi
A Đột biến lặp đoạn
B Đột biến chuyển đoạn
C Đột biến đảo đoạn
D Đột biến mất đoạn
A Đảo vị trí một cặp nucleotit
B Thêm một cặp nucleotit
C Mất một cặp nucleotit
D Thay thế một cặp nucleotit
A Tự thụ phấn
B Lai phân tích
C Giao phối gần
D Lai thuận nghịch
A 0,12
B 0,10
C 0,15
D 0,13
A AaBb x aaBb
B Aabb x aaBb
C AaBb x AaBb
D AaBb x aabb
A
B
C
D
A
B
C
D
A 2 loại giao tử với tỉ lệ khác nhau
B 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
C 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
D 4 loại giao tử với tỉ lệ khác nhau
A Để các riboxom dịch chuyển trên mARN
B Để cắt bỏ aa mở đầu ra khỏi chuỗi polipeptit
C Để aa được hoạt hóa và gắn với tARN
D Để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN
A 640
B 180
C 360
D 820
A 3
B 4
C 5
D 2
A Protein ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã của các gen cấu trúc
B Gen điều hòa tổng hợp protein ức chế
C ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon-lác và tiến hành phiên mã
D Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các mARN tương ứng
A axit nucleic
B Nucleoxom
C Nucleotit
D Axit amin
A 75%
B 50%
C 25%
D 56,25%
A XAXa x XAY
B Aa x aa
C AA x Aa
D XAXa x XaY
A 1 cặp gen, di truyền theo quy luật liên kết với giới tính
B 2 cặp gen không alen tương tác cộng gộp
C 2 cặp gen không alen tương tác bổ trợ
D 2 cặp gen liên kết hoàn toàn
A 66
B 25
C 24
D 12
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247