Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh trường THPT Lý Thái Tổ năm 2016 lần 1

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh trường THPT Lý Thái Tổ năm 2016 lần 1

Câu 1 : Cho nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự gen như sau:  A B C D E F . G H I K, sau đột biến thành A B C D G . F E H I K hậu quả của dạng đột biến này là

A Tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng

B Làm thay đổi  nhóm gen liên kết

C Gây chết hoặc giảm sức sống.

D Ảnh hưởng đến hoạt động của gen

Câu 2 : Thỏ Himalaya bình thường có lông trắng, riêng chòm tai, chóp đuôi, đầu bàn chân và mõm màu đen. Nếu cạo ít lông trắng ở lưng rồi chườm nước đá vào đó liên tục thì:

A Lông mọc lại ở đó có màu trắng

B Lông mọc lại ở đó có màu đen.

C Lông ở đó không mọc lại nữa

D Lông mọc lại đổi màu khác.

Câu 4 : Quy luật di truyền làm hạn chế biến dị tổ hợp là:

A Hoán vị gen

B Tương tác gen

C Phân li độc lập

D Liên kết gen.

Câu 5 : Đột biến gen dẫn đến làm thay đổi chức năng của prôtein thì đột biến đó

A Có hại cho thể đột biến

B Không có lợi và không có hại  cho thể đột biến.

C Một số có lợi và đa số có hại  cho thể đột biến

D Có lợi cho thể đột biến

Câu 7 : Phép lai nào dưới đây không cho tỷ lệ kiểu hình ở F1 là 1: 2: 1? Biết mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn.

A P. \frac{Ab}{aB} x\frac{Ab}{aB} , liên kết gen hoàn toàn ở cả 2 bên

B P. \frac{Ab}{aB} x\frac{Ab}{aB}, hoán vị gen ở một bên với f = 20%.

C P. \frac{Ab}{aB} x \frac{Ab}{aB}, hoán vị gen ở một bên với f bất kỳ nhỏ hơn 50%.

D P.\frac{Ab}{aB} x \frac{Ab}{aB}, hoán vị gen ở cả 2 bên với f = 20%.

Câu 11 : Theo Menden, nội dung của quy luật phân li là :

A F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen với tỉ lệ 3 trội  :1 lặn.

B Mỗi nhân tố di truyền của cặp phân li về giao tử với xác suất như nhau, nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền (alen) của bố hoặc mẹ.

C F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội  :  1 lặn.

D Ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn.

Câu 19 : Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng?

A Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li.

B  Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân. 

C  Đột biến lệch bội xảy ra ở nhiễm sắc thể thường và ở nhiễm sắc thể giới tính. 

D Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.

Câu 22 : Loại biến dị không được xếp cùng loại với các loại biến dị còn lại là

A Biến dị tạo ra hội chứng Claiphentơ ở người.

B Biến dị tạo thể chứa 9 nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm.

C Biến dị tạo ra thể mắt dẹt ở ruồi giấm

D Biến dị tạo ra hội chứng Đao ở người.

Câu 23 : Các dạng cây trồng tam bội như dưa hấu, nho thường không hạt do:

A Cơ chế xác định giới tính bị rối loạn

B Không có cơ quan sinh dục cái

C Không có cơ quan sinh dục đực

D Không có khả năng sinh giao tử bình thường

Câu 27 : Mức xoắn 3 của nhiễm sắc thể là

A Sợi cơ bản, đường kính 10 nm

B Sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.

C Siêu xoắn, đường kính 300 nm.

D Crômatít, đường kính 700 nm

Câu 32 : Dạng đột biến nào có ý nghĩa đối với tiến hóa của bộ gen :

A Mất đoạn

B lặp đoạn.

C Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ.

D Đảo đoạn

Câu 34 : Tìm câu sai

A Lặp đoạn có ý nghĩa tiến hoá trong hệ gen

B Một số đột biến đảo đoạn có thể làm tăng khả năng sinh sản

C Sử dụng các dòng côn trùng mang chuyển đoạn làm công cụ phòng trừ sâu hại bằng biện pháp di truyền

D Đảo đoạn tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hoá

Câu 35 : Tại sao trong di truyền qua tế bào chất tính trạng luôn luôn được di truyền theo dòng mẹ và cho kết quả khác nhau trong lai thụân nghịch?

A Do gen trong tế bào chất có nhiều alen

B Do hợp tử nhận tế bào chất có mang gen ngoài nhân chủ yếu từ mẹ

C Do mẹ chứa nhiều gen

D Do hợp tử nhận vật chất di truyền chủ yếu từ mẹ

Câu 39 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm di truyền của gen lặn quy định tính trạng thường nằm trên NST giới tính X:

A Có hiện di truyền chéo

B Tỉ lệ phân tính của tính trạng biểu hiện không giống nhau ở hai giới

C Kết quả của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau

D Tính trạng có xu hướng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XX

Câu 42 : Sau một số đợt nguyên phân, một tế bào sinh dục của một loài đòi hỏi môi trường cung cấp 756 nhiễm sắc thể đơn. Các tế bào con đều trở thành tế bào sinh trứng. 1,5625% số trứng được thụ tinh tạo ra một hợp tử lưỡng bội. Nếu các cặp NST đều có cấu trúc khác nhau, quá trình giảm phân tạo ra 512 kiểu giao tử thì hình thức trao đổi đoạn đã xảy ra là :

A  Trao đổi đoạn tại một điểm ở một cặp NST tương đồng và trao đổi đoạn kép ở một cặp NST tương đồng khác.

B Trao đổi đoạn kép tại 2 cặp NST tương đồng.

C Trao đổi đoạn 2 điểm không cùng lúc ở 2 trong số các cặp NST tương đồng

D  Trao đổi đoạn tại một điểm ở 2 cặp NST tương đồng.

Câu 43 : Tìm câu sai:   

A Thể tứ bội xuất hiện khi xảy ra sự không phân ly của toàn bộ NST vào giai đoạn sớm của hợp tử trong lần nguyên phân đầu tiên

B  Cơ chế nào đã dẫn đến đột biến lệch bội NST do sự không phân ly của một số cặp NST ở kỳ sau của quá trình phân bào

C Chuyển đoạn giữa NST số 22 và NST số 8 gây nên bệnh ung thư máu ác tính ở người

D Đột biến lệch bội nhằm xác định vị trí của gen trên NST

Câu 48 : Trong cặp NST giới tính đoạn không tương đồng là:

A Đoạn mang các gen đặc trưng cho mỗi chiếc

B Đoạn có các lôcut như nhau

C Đoạn mang gen qui định các tính trạng khác giới

D Đoạn mang gen qui định tính trạng giới tính

Câu 50 : Mô tả nào dưới đây về quá trình dịch mã là đúng ?

A Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang một axit quan đặc biệt gắn vào với bộ ba kết thúc trên mARN.

B Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã là UAX liên kết được với bộ ba mở đầu trên mARN.

C

Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã là AUG liên kết được với bộ ba khởi đầu trên mARN.

D

Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang bộ ba đối mã đến khớp vào với bộ ba kết thúc trên mARN.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247