A Tăng cường hoạt động của ARN polymeraza
B Ức chế gen điều hòa, ngăn cản quá trình tổng hợp protein ức chế
C Bám vào vùng vận hành và làm các gen cấu trúc hoạt động phiên mã.
D Thay đổi cấu hình chất ức chế và kích thích hoạt động phiên mã của các gen cấu trúc
A Đột biến ở vùng khởi động (P)
B Đột biến ở vùng vận hành (O)
C Đột biến ở gen điều hòa làm chất ức chế không liên kết được với chất cảm ứng
D Đột biến xảy ra ở nhiều gen trong hệ thống điều hòa.
A 925
B 1025
C 1035
D 1045
A 27/64 và 37/256
B 37/64 và 27/256
C 37/64 và 27/64
D 33/64 và 27/64
A Chuyển đoạn và đảo đoạn
B Mất đoạn và lặp đoạn
C Đảo đoạn và mất đoạn
D Lặp đoạn và chuyển đoạn
A Đột biến và chọn lọc tự nhiên
B Chọn lọc tự nhiên và khả năng di cư
C Khả năng di cư
D Chọn lọc tự nhiên
A AB/ab x aB/ab
B Ab/aB x AB/ab
C Ab/ab x aB/ab
D Ab/aB x ab/ab
A Đốt cháy
B Ăn thịt
C Quang hợp
D Phân giải
A 25% mình xám, cánh ngắn : 50% mình xám, cánh dài : 25% mình đen, cánh dài.
B 70,5% mình xám, cánh dài : 4,5% mình xám, cánh ngắn : 4,5% mình đen, cánh dài:20,5% mình đen, cánh ngắn.
C 41% mình xám, cánh ngắn : 41% mình đen, cánh dài : 9% mình xám, cánh dài : 9% mình đen, cánh ngắn.
D 75% mình xám, cánh dài : 25% mình đen, cánh ngắn.
A Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc và tiến hóa.
B Giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong quá trình chọn lọc và tiến hóa.
C Tái tổ hợp lại gen quý trên các nhiễm sắc thể khác nhau của các cặp tương đồng tạo thành nhóm gen liên kết.
D Là cơ sở cho việc lập bản đồ gen.
A Làm cho tần số tương đối của các alen thay đổi theo hướng xác định.
B Làm cho thành phần kiểu gen trong quần thể thay đổi đột ngột.
C Hình thành nòi, thứ , loài mới nhanh chóng
D Di nhập thêm nhiều gen mới.
A Quy luật phân li
B Tương tác cộng gộp.
C Tương tác át chế.
D Tương tác hỗ trợ.
A Tương tác hỗ trợ và phân li độc lập.
B Mỗi gen quy định một tính trạng phân li độc lập
C Liên kết không hoàn toàn.
D Tương tác át chế và phân li độc lập.
A Năng suất sinh học
B Sản lượng sơ cấp thô
C Sản lượng sơ cấp tinh
D Sản lượng sinh vật thứ cấp.
A Bệnh dễ biểu hiện ở người nam.
B Bố mang gen bệnh sẽ truyền gen bệnh cho một nửa số con gái
C Hôn nhân cận huyết tạo điều kiện thuận lợi cho sự xuất hiện người nữ mắc bệnh
D Mẹ bình thường mang gen bệnh sẽ làm biểu hiện ở một nửa số con trai.
A Tất cả các giao tử đều mang gen đột biến
B Kiểu hình đột biến chỉ được biểu hiện ở cơ chế đồng hợp
C Vai trò của bố và mẹ là như nhau trong sự di truyền
D Sẽ tạo nên trạng thái khảm ở cơ thể mang đột biến.
A Sự thay đổi điều kiện địa chất, khí hậu thường dẫn đến sự biến đổi trước hết là ở động vật và qua đó ảnh hưởng tới thực vật.
B Sự phát triển của sinh giới diễn ra nhanh hơn sự thay đổi chậm chạp của điều kiện khí hậu, địa chất.
C Sinh giới đã phát triển theo hướng ngày càng đa dạng, tổ chức ngày càng cao, thích nghi ngày càng hợp lí.
D Sự chuyển từ đời sống từ dưới nước lên đời sống trên cạn đã đánh dấu một bước quan trọng trong quá trình tiến hóa.
A 1 : 1
B 1 : 2 : 1
C 2 : 1
D 3 : 1
A 4 kiểu hình : 8 kiểu gen
B 8 kiểu hình : 27 kiểu gen
C 6 kiểu hình : 4 kiểu gen
D 4 kiểu hình : 12 kiểu gen
A Tương tác trội lặn không hoàn toàn giữa hai alen cùng một lôcút.
B Tương tác át chế của gen trội
C Tương tác bổ trợ giữa hai alen trội.
Tương tác bổ trợ giữa hai alen trội.
D Có sự tái tổ hợ di truyền giữa các alen.
A Một quần thể
B Một quần xã
C Một ổ sinh thái
D Một hệ sinh thái
A 1,28%
B 2,56%
C 6,4%
D 4%
A 50%
B 75%
C 25%
D 48%
A IA = 0,13; IB = 0,18; IO = 0,69
B IA = 0,26; IB = 0,17; IO = 0,57
C IA = 0,18; IB = 0,13; IO = 0,69
D IA = 0,17; IB = 0,26; IO = 0,57
A Cộng sinh
B Đồng tiến hóa
C Diễn thế
D Phân hủy
A Phát hiện các đặc điểm được tạo ra từ hiện tượng hoán vị gen tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất
B Đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện tính trạng, để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.
C Xác định vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính.
D Xác định mối tương tác giữa các gen thuộc hệ gen nhân với các gen thuộc hệ gen tế bào chất.
A Tách các gen ra khỏi tế bào cho và tách AND plasmit từ vi khuẩn.
B Gây đột biến gen đã được cắt hay được tổng hợp gen mới.
C Tạo phân tử ADN tái tổ hợp
D Chuyển AND tái tổ hợp vào tế bào nhận
A Plasmid phải có tính chất này để có thể nhận được AND ngoại lai
B Để dễ dàng phát hiện ra các tế bào vi khuẩn đã tiếp nhận plasmid
C Để đảm bảo sự có mặt của vị trí khởi đầu sao chép
D Để đảm bảo véctơ plasmid có thể cắt bởi enzym giới hạn
A Sinh khối tổng sản lượng tăng lên, sản lượng cơ cấp tinh giảm.
B Hô hấp của quần xã giảm, tỷ lệ giữa sinh vật sản xuất và phân giải vật chất trng quần xã tiến dần tới 1.
C Tính đa dạng về loài tăng nhưng số lượng cá thể của mỗi loài giảm và quan hệ sinh học giữa các loài bớt căng thẳng.
D Lưới thức ăn trở nên đơn giản, chuỗi thức ăn mùn bã hữu cơ ngày càng trở nên quan trọng.
A XAXa, XaXa,XA, Xa, O.
B XAXA, XAXa,XA, Xa, O.
C XAXA, XaXa,XA, Xa, O.
D XAXa, O, XA, XAXA.
A 25%
B 2,5%
C 50%
D 75%
A Sinh vật quang hợp và sinh vật hóa tổng hợp
B Vi sinh vật sống hoại sinh kị khí và thiếu khí
C Động vật ăn cỏ, ăn phế liệu và động vật ăn thịt
D thực vật, nấm.
A Trội trên NST thường
B Lặn trên NST giới tính X.
C Lặn trên NST thường
D Trội trên NST giới tính
A 0,00
B 0,10
C 0,05
D 0,50
A Di nhập gen
B Đột biến gen
C Giao phối tự do hay tự thụ phấn
D Chọn lọc tự nhiên
A Các sinh vật thiếu khả năng biến đổi năng lượng mà chúng tiêu thụ thành sinh khối
B Động vật ăn thịt sử dụng quá nhiều năng lượng cho việc săn mồi
C Sinh vật sản xuất có khuynh hướng nặng hơn sinh vật tiêu thụ
D Hầu hết năng lượng mặt trời chiếu xuống trái đất bị phản chiếu hoặc phát tán ngoài không gian
A Số nhiễm sắc thể và số nhóm liên kết của thể song nhị bội đều là 60.
B Số nhiễm sắc thể của thể song nhị bội là 60, số nhóm liên kết của nó là 30
C Số nhiễm sắc thể và số nhóm liên kết của thể song nhị bội đều là 30
D Số nhiễm sắc thể của thể song nhị bội là 30, số nhóm liên kết của nó là 60
A Sự dịch chuyển của các đại lục
B Xác định tuổi của các lớp vật chất và hóa thạch
C Những biến đổi lớn về địa chất và khí hậu và các hóa thạch điển hình
D Độ phân rã của các nguyên tố phóng xạ
A A -> B -> C ->D -> E
B C-> A -> D -> E -> B
C E -> D -> C -> B -> A
D C -> A -> B-> E -> D
A 3600
B 1500
C 3900
D 900
A K, Gi, J
B G, Gi, H
C G, Kh, J
D K, Gi, H
A Các liên kết photphodieste giữa các nucleotit trong mỗi chuỗi polinucleotit
B Liên kết giữa các bazo nito và đường đêoxiribo
C Các liên kết hidro hình thành giữa các bazo nito của 2 chuỗi polinucleotit
D Sự liên kết giữa AND với protein histon trong cấu trúc của chất nhiễm sắc
A Nguồn cung cấp muối của N và P của hồ bị giảm
B Quá nhiều chất độc công nghiệp đổ vào hồ
C Quá nhiều các muối của N và P từ đất canh tác
D Quá nhiều nguyên tố vi lượng từ vùng đất xung quanh hồ
A Chiều tổng hợp mạch mới của enzyme AND polimeraza là 5’ -> 3’
B Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
C Hoạt động xúc tác của enzyme AND lygaza
D Sự xúc tác của enzyme trong tổng hợp đoạn mồi
A Phản ánh sự tiến hóa phân li
B Phản ánh sự tiến hóa đồng quy
C Phản ánh chức phận quy định cấu tạo
D Phản ánh ảnh hưởng của môi trường sống và sự thích nghi của sinh vật.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247