Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh trường Chuyên Khoa họcTự nhiên năm 2016 lần 1

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh trường Chuyên Khoa họcTự nhiên năm 2016 lần 1

Câu 1 : Ở vi khuẩn,trong cơ chế điều hòa sinh tổng hợp protein, chất cảm ứng có vai trò

A Tăng cường hoạt động của ARN polymeraza

B Ức chế gen điều hòa, ngăn cản quá trình tổng hợp protein ức chế

C Bám vào vùng vận hành và làm các gen cấu trúc hoạt động phiên mã.

D Thay đổi cấu hình chất ức chế và kích thích hoạt động  phiên mã của các gen cấu trúc

Câu 2 : Sự tổng hợp liên tục các enzyme thuộc Operon lac sẽ xảy ra trong trường hợp nào dưới đây nếu chất cảm ứng của operon này không có mặt ?

A Đột biến ở vùng khởi động (P)

B Đột biến ở vùng vận hành (O)

C Đột biến  ở gen điều hòa làm chất ức chế không liên kết được với chất cảm ứng

D Đột biến xảy ra ở nhiều gen trong hệ thống điều hòa.

Câu 5 : Những đột biến nào dưới đây không làm mất hoặc thêm chất liệu DT ở cơ thể mang đột biến đó? 

A Chuyển đoạn và đảo đoạn

B Mất đoạn và lặp đoạn

C Đảo đoạn và mất đoạn

D Lặp đoạn và chuyển đoạn

Câu 6 : Nhân tố tiến hóa trực tiếp hình thành các quần thể sinh vật thích nghi với môi trường sống là 

A Đột biến và chọn lọc tự nhiên

B Chọn lọc tự nhiên và khả năng di cư

C Khả năng di cư

D Chọn lọc tự nhiên

Câu 10 : Ở ruồi giấm, gen quy định tính trạng thân xám trội so với gen quy định thân đen; gen quy định cánh dài trội so với gen quy định cánh ngắn. Hai cặp gen này cùng nằm trên 1 nhiễm sắc thể cách nhau 18cM. Lai hai dòng thuần chủng ruồi mình xám, cánh ngắn với ruồi mình đen cánh dài. Kết quả ở phép lai phân tích cá thể F1 sẽ là:

A 25% mình xám, cánh ngắn : 50% mình xám, cánh dài : 25% mình đen, cánh dài.

B 70,5% mình xám, cánh dài : 4,5% mình xám, cánh ngắn : 4,5% mình đen, cánh dài:20,5% mình đen, cánh ngắn.

C 41% mình xám, cánh ngắn : 41% mình đen, cánh dài : 9% mình xám, cánh dài : 9% mình đen, cánh ngắn.

D  75% mình xám, cánh dài : 25% mình đen, cánh ngắn.

Câu 11 : Ý nghĩa nào dưới đây không phải là của hiện tượng hoán vị gen:

A  Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc và tiến hóa.

B Giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong quá trình chọn lọc và tiến hóa.

C Tái tổ hợp lại gen quý trên các nhiễm sắc thể khác nhau của các cặp tương đồng tạo thành nhóm gen liên kết.

D Là cơ sở cho việc lập bản đồ gen.

Câu 12 : Vai trò của nhân tố biến động di truyền trong tiến hóa nhỏ là:

A Làm cho tần số tương đối của các alen thay đổi theo hướng xác định.

B  Làm cho thành phần kiểu gen trong quần thể thay đổi đột ngột.

C Hình thành nòi, thứ , loài mới nhanh chóng

D Di nhập thêm nhiều gen mới.

Câu 16 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của bệnh do gen lặn di truyền liên kết với nhiễm sắc thể  giới tính X ở người:

A Bệnh dễ biểu hiện ở người nam.

B Bố mang gen bệnh sẽ truyền gen bệnh cho một nửa số con gái

C Hôn nhân cận huyết  tạo điều kiện thuận lợi cho sự xuất hiện người nữ mắc bệnh

D Mẹ bình thường mang gen bệnh sẽ làm biểu hiện ở một nửa số con trai.

Câu 17 : Đột biến ở gen tế bào chất gây hậu quả nào sau đây?

A Tất cả các giao tử đều mang gen đột biến

B Kiểu hình đột biến chỉ được biểu hiện ở cơ chế đồng hợp

C Vai trò của bố và mẹ là như nhau trong sự di truyền

D Sẽ tạo nên trạng thái khảm ở cơ thể mang đột biến.

Câu 18 : Nhận xét nào dưới đây rút ra từ lịch sử phát triển của sinh vật là không đúng:

A Sự thay đổi điều kiện địa chất, khí hậu thường dẫn đến sự biến đổi trước hết là ở động vật và qua đó ảnh hưởng tới thực vật.

B Sự phát triển của sinh giới diễn ra nhanh hơn sự thay đổi chậm chạp của điều kiện khí hậu, địa chất.

C Sinh giới đã phát triển theo hướng ngày càng đa dạng, tổ chức ngày càng cao, thích nghi ngày càng hợp lí.

D Sự chuyển từ đời sống từ dưới nước lên đời sống trên cạn đã đánh dấu một bước quan trọng trong quá trình tiến hóa.

Câu 20 : Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trang sẽ có:

A 4 kiểu hình : 8 kiểu gen

B 8 kiểu hình : 27 kiểu gen 

C 6 kiểu hình : 4 kiểu gen

D 4 kiểu hình : 12 kiểu gen

Câu 22 : Tất cả những sinh vật trong một khu vực cấu thành nên

A Một quần thể

B Một quần xã

C Một ổ sinh thái

D Một hệ sinh thái

Câu 27 : Trong việc tạo ưu thế lai,lai thuận và lai nghịch giữa các dòng thuần nhằm mục đích 

A Phát hiện các đặc điểm được tạo ra từ hiện tượng hoán vị gen tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất

B Đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện tính trạng, để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.

C Xác định vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính.

D Xác định mối tương tác giữa các gen thuộc hệ gen nhân với các gen thuộc hệ gen tế bào chất.

Câu 28 : Thao tác nào dưới đây không thuộc kĩ thuật chuyển gen?

A Tách các gen ra khỏi tế bào cho và tách AND plasmit từ vi khuẩn.

B Gây đột biến gen đã được cắt hay được tổng hợp gen mới.

C Tạo phân tử ADN tái tổ hợp

D Chuyển AND tái tổ hợp vào tế bào nhận

Câu 29 : Tại sao các vectơ tách dòng plasmitd phải mang các gen đánh dấu (marker genes) kháng chất kháng sinh

A Plasmid phải có tính chất này để có thể nhận được AND ngoại lai

B Để dễ dàng phát hiện ra các tế bào vi khuẩn đã tiếp nhận plasmid

C Để đảm bảo sự có mặt của vị trí khởi đầu sao chép

D Để đảm bảo véctơ plasmid có thể cắt bởi enzym giới hạn

Câu 30 : Xu hướng biến đổi nào dưới đây trong quá trình diến thế sinh thái của một quần xã dẫn đến thiết lập trạng thái cân bằng?

A Sinh khối tổng sản lượng tăng lên, sản lượng cơ cấp tinh giảm.

B Hô hấp của quần xã giảm, tỷ lệ giữa sinh vật sản xuất và phân giải vật chất trng quần xã tiến dần tới 1.

C Tính đa dạng về loài tăng nhưng số lượng cá thể của mỗi loài giảm và quan hệ sinh học giữa các loài bớt căng thẳng.

D Lưới thức ăn trở nên đơn giản, chuỗi thức ăn mùn bã hữu cơ ngày càng trở nên quan trọng.

Câu 33 : Các chu trình vật chất trong hệ sinh thái vẫn xảy ra bình thường khi thiếu vắng một trong những nhóm sinh vật sau đây:

A Sinh vật quang hợp và sinh vật hóa tổng hợp

B Vi sinh vật sống hoại sinh kị khí và thiếu khí

C  Động vật ăn cỏ, ăn phế liệu và động vật ăn thịt

D thực vật, nấm.

Câu 36 : Nhân tố nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của các gen trong quần thể?

A Di nhập gen

B  Đột biến gen

C Giao phối tự do hay tự thụ phấn

D Chọn lọc tự nhiên

Câu 37 : Trong hệ sinh thái, những sinh vật ở bậc dinh dưỡng cao nhất thường chứa ít sinh khối hơn những sinh vật tại bâc dinh dưỡng thấp hơn vì______.

A Các sinh vật thiếu khả năng biến đổi năng lượng mà chúng tiêu thụ thành sinh khối

B Động vật ăn thịt sử dụng quá nhiều năng lượng cho việc săn mồi

C Sinh vật sản xuất có khuynh hướng nặng hơn sinh vật tiêu thụ

D Hầu hết năng lượng mặt trời chiếu xuống trái đất bị phản chiếu hoặc phát tán ngoài không gian

Câu 38 : Có hai loài thực vật: loài A có bộ NST đơn bội n = 19, loài B có bộ NST n = 11. Người ta tiến hành lai xa, kết hợp đa bội hóa thu được con lai song nhị bội của hai loài này. Câu phát biểu nào sau đây là đúng?

A Số nhiễm sắc thể và số nhóm liên kết của thể song nhị bội đều là 60.

B Số nhiễm sắc thể của thể song nhị bội là 60, số nhóm liên kết của nó là 30

C Số nhiễm sắc thể và số nhóm liên kết của thể song nhị bội đều là 30

D Số nhiễm sắc thể của thể song nhị bội là 30, số nhóm liên kết của nó là 60

Câu 39 : Việc phân định các mốc thời gian trong lịch sử quả đất căn cứ vào:

A Sự dịch chuyển của các đại lục

B Xác định tuổi của các lớp vật chất và hóa thạch

C Những biến đổi lớn về địa chất và khí hậu và các hóa thạch điển hình

D  Độ phân rã của các nguyên tố phóng xạ

Câu 46 : Tính bền vững và đặc thù trong cấu trúc của AND được bảo đảm bới

A Các liên kết photphodieste giữa các nucleotit trong mỗi chuỗi polinucleotit

B Liên kết giữa các bazo nito và đường đêoxiribo

C Các liên kết hidro hình thành giữa các bazo nito của 2 chuỗi polinucleotit

D Sự liên kết giữa AND với protein histon trong cấu trúc của chất nhiễm sắc

Câu 47 : Sự phú dưỡng trong hồ thường là kết quả trực tiếp của

A Nguồn cung cấp muối của N và P của hồ bị giảm

B Quá nhiều chất độc công nghiệp đổ vào hồ

C Quá nhiều các muối của N và P từ đất canh tác

D Quá nhiều nguyên tố vi lượng từ vùng đất xung quanh hồ

Câu 48 : Điểm quyết định trong cơ chế nhân đôi đảm bảo cho phân tử ADN con có trình tự nucleotit giống phân tử AND mẹ là

A Chiều tổng hợp mạch mới của enzyme AND polimeraza là 5’ -> 3’

B Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn

C Hoạt động xúc tác của enzyme AND lygaza

D Sự xúc tác của enzyme trong tổng hợp đoạn mồi

Câu 50 : Ý nghĩa của cơ quan thoái hóa trong tiến hóa là

A Phản ánh sự tiến hóa phân li

B Phản ánh sự tiến hóa đồng quy

C Phản ánh chức phận quy định cấu tạo

D Phản ánh ảnh hưởng của môi trường sống và sự thích nghi của sinh vật.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247