A Nucleotit
B Ribonucleotit
C axit amin
D Nucleoxom
A 1 lần
B 2 lần
C 3 lần
D 4 lần
A Hóa trị
B Hidro
C peptit
D Ion
A G = X = 450; A = T = 300
B G = X = 900; A = T = 600.
C G = X = 900; A = T = 600.
D G = X = 600; A = T = 900.
A biến đổi trong cấu trúc nhiễm sắc thể.
B biến đổi số lượng của một hoặc một vài cặp nhiễm sắc thể.
C biến đổi về số lượng nhiễm sắc thể. Bộ nhiễm sắc thể tăng theo bội số n và lớn hơn 2n.
D biến đổi về số lượng và cấu trúc nhiễm sắc thể
A Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, gen điều hòa có vai trò tổng hợp protein ức chế.
B Theo thứ tự một Operon Lac bao gồm gen điều hòa vùng khởi động vùng vận hànhnhóm gen cấu trúc.
C Trong số các loại đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế 1 cặp Nu là ít gây hại nhất.
D Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.
A Truyền thông tin di truyền từ ADN đến protein.
B Tổ hợp với protein để tạo nên riboxom.
C Vận chuyển axit amin đến riboxom
D Gắn với các tARN tương ứng để thực hiện quá trình dịch mã.
A Lưỡng bội
B Tam bội
C Tam nhiễm
D Tứ bội.
A (1), (3), (5), (6)
B (1), (3), (6)
C (1), (2), (4)
D (1), (5), (6)
A AND polimeraza
B AND ligaza
C ARN polimeraza
D ARN polimeraza
A 3000
B 2400
C 2700
D 3060
A 14
B 15
C 8
D 7
A Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.
B Đột biến lệch bội xảy ra ở nhiễm sắc thể thường và ở nhiễm sắc thể giới tính.
C Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
D Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li.
A Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.
B Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.
C Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
D Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.
A Đột biến làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở lúa đại mạch.
B Đột biến gây bệnh ung thư máu ở người.
C Đột biến làm mất khả năng tổng hợp sắc tố trên da của cơ thể.
D Đột biến làm mắt lồi trở thành mắt dẹt ở ruồi giấm.
A đảo đoạn nhiễm sắc thể
B mất đoạn nhiễm sắc thể
C chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể.
D lặp đoạn nhiễm sắc thể.
A Thay thế G ở bộ 3 nucleotit thứ ba bằng A.
B Thay thế A ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng X
C Thay thế U ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng A.
D Thay thế X ở bộ 3 nucleotit thứ ba bằng A.
A số lượng NST.
B cấu trúc NST.
C lệch bội
D đa bội.
A 4
B 8
C 20
D 10
A lactôzơ gắn với chất ức chế làm cho chất ức chế bị bất hoạt.
B lactôzơ gắn với vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành.
C lactôzơ gắn với prôtêin điều hòa làm kích hoạt tổng hợp prôtêin.
D lactôzơ gắn với enzim ARN polimeraza làm kích hoạt enzim này.
A Nấm
B Vi khuẩn
C Virut
D Thể ăn khuẩn.
A Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.
B Đột biến lệch bội xảy ra ở nhiễm sắc thể thường và ở nhiễm sắc thể giới tính.
C Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
D Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li.
A 4:1:1
B 1:1
C 1
D 3:1
A nucleoxom
B sợi cơ bản
C sợi nhiễm sắc
D ống siêu xoắn
A nguyên phân
B giảm phân
C phiên mã
D thụ tinh.
A 3600
B 3900
C 5100
D 4080
A 99%.
B 49,5%.
C 40%.
D 80%.
A số lượng NST
B gen, thay thế 1 cặp (G,X)= 1 cặp (A,T)
C Cấu trúc NST
D gen, thay thế 1 cặp (A,T)= 1 cặp (G,X)
A 50%
B 25%
C 67%
D 100%
A codon
B anticodon
C axit amin
D trilet
A tính thoái hóa
B Là mã bộ ba đọc liên tục theo 1 chiều xác định.
C tính đặc hiệu.
D Là mã bộ ba đọc liên tục không chồng gối lên nhau.
A thể ba kép
B thể bốn
C thể ba.
D thể một.
A
Đều có sự xúc tác của enzim ADN – pôlimeraza.
B
Đều có sự xúc tác của enzim ARN – pôlimeraza.
C
Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.
D
Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần
A thể tam bội
B Thể ba nhiễm, thể bốn nhiễm
C thể tứ bội hoặc thể song nhị bội
D Thể ba nhiễm kép hoặc thể bốn nhiễm.
A 24
B 12
C 66
D 25
A ATX, TAG, GXA, GAA.
B AAG, GTT, TXX, XAA.
C TAG, GAA, ATA, ATG.
D AAA, XXA, TAA, TXX.
A 540.
B 240.
C 690
D 330.
A Thành phần hóa học chủ yếu của nhiễm sắc thể là ARN và prôtêin.
B Cấu trúc cuộn xoắn tạo điều kiện cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể.
C Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là nuclêôxôm
D Nhiễm sắc thể là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử.
A 5'-TAXGXXTAAATT-3'
B 5'-TTAAATXXGXAT-3'
C 3'-TTAAATXXGXAT-5'
D 5'-AUGXGGATTTAA-3
A 34.
B 38.
C 68.
D 36
A 1/100
B 23/100
C 23/99
D 3/32
A 108.
B 2016.
C 1080
D 360
A 8%
B 2%
C 4%
D 11,75%.
A 1/72.
B 17/72.
C 10/36.
D 5/36.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247