Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh trường THPT Đào Duy Từ Thái Nguyên năm 2016 lần 2

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh trường THPT Đào Duy Từ Thái Nguyên năm 2016 lần 2

Câu 1 :  Nhận định đúng về thể dị đa bội.

A Xảy ra chủ yếu ở động vật, ít gặp ở thực vật.

B Có bộ NST đơn bội của hai loài bố mẹ.

C Được tạo ra bằng lai xa kết hợp đa bội hóa.

D Cơ thể dị đa bội không có khả năng sinh sản hữu tính.

Câu 3 : Một thể đột biến số lượng NST có kiểu gen Aaa. Thể đột biến này thuộc dạng nào?

A  Tam bội hoặc thể ba nhiễm.

B Thể ba nhiễm.

C Thể tam bội.

D Thể tứ bội

Câu 4 : Ở đậu Hà Lan 2n=14. Kết luận nào sau đây KHÔNG đúng?

A Số NST ở thể tứ bội là 28

B Số NST ở thể bốn là 28.

C Số NST ở thể một là 13.

D Số NST ở thể tam bội là 21

Câu 5 : Trong quá trình phiên mã, tính theo chiều trượt của enzim ARN pôlimeraza thì mạch đơn của gen được dùng làm khuôn mẫu tổng hợp ARN là:

A Một trong hai mạch của gen

B Mạch có chiều 5’→3’

C Cả hai mạch của gen

D Mạch có chiều 3’→5’.

Câu 7 : Ở sinh vật nhân sơ tại sao nhiều đột biến gen thay thế một cặp nucleotit thường là đột biến trung tính?

A Do tính chất phổ biến của mã di truyền.

B Do tính đặc hiệu của mã di truyền

C Do tính thoái hóa của mã di truyền nên tuy có thay đổi bộ mã ba nhưng vẫn cùng mã hóa cho một loại axitamin.

D Do tính thoái hóa của mã di truyền, đột biến không làm biến đổi bộ ba này thành bộ ba khác.

Câu 8 : Nhận định nào KHÔNG đúng khi nói về sự phiên mã ở sinh vật nhân sơ?

A Sau phiên mã, phân tử mARN trưởng thành đã được cắt bỏ các đoạn intron.

B Sau phiên mã, phân tử mARN được đưa ra tế bào chất, trực tiếp làm khuôn để tổng hợp protein.

C Khi enzim ARN polimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì dừng phiên mã.

D Sự phiên mã sử dụng nguyen tắc bổ sung.

Câu 10 : Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST), nhận định nào sau đây là đúng? 

A Đột biến cấu trúc NST chỉ xảy ra ở NST thường mà không xảy ra ở NST giới tính.

B Đột biến mất đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên NST

C Đột biến lặp đoạn không làm thay đổi số lượng, thành phần gen trên NST.

D Đột biến đảo đoạn thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một NST.

Câu 13 : Bệnh nào sau đây ở người là do đột biến chuyển đoạn không cân giữa hai cặp NST số 22 và số 9?

A Hội chứng khóc tiếng mèo kêu

B Ung thư máu ác tính.

C Hội chứng Toc nơ

D Bệnh Đao

Câu 15 : Nhận định KHÔNG đúng về đột biến gen?

A Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN.

B Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính.

C Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hóa.

D Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotit.

Câu 18 : Một gen có chiều dài 4080 A0   và có 900 nucleotit loại A. Sau đột biến, chiều dài của gen không đổi nhưng số liên kết hydro là 2703. Loại đột biến gen đã xảy ra là gì?

A Thay thế một cặp nucleotit.

B Thêm một cặp nucleotit.

C Mất một cặp nucleotit.

D Thay 3 cặp A-T bằng 3 cặp G-X.

Câu 27 : Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của mã di truyền?

A Mã di truyền được đọc theo một chiều liên tục, không chồng gối nhau.

B Mã di truyền có tính đặc hiệu và phổ biến cho mọi loài.

C Mã di truyền không ổn định, thay đổi theo quá trình tiến hóa.

D Mã di truyền có tính thoái hóa (dư thừa).

Câu 28 : Quá trình tổng hợp Prôtein được gọi là dịch mã, vì sao?

A Là quá trình truyền đạt thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất.

B Là quá trình chuyển trình tự Nucleotit trên gen thành trình tự Nucleotit trên m ARN.

C Là quá trình phải sử dụng nguyên tắc bổ sung giữa các bộ ba mã sao với các bộ ba đối mã.

D Là quá trình chuyển thông tin di truyền từ trình tự nucleotit trên m ARN thành trình tự các axitamin trong chuỗi polipeptit.

Câu 30 : Trong cơ chế điều hoạt động của Operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có Lactozo và khi môi trường không có Lactozo?

A Nhóm gen cấu trúc Z,Y,A luôn phiên mã và dịch mã.

B Gen điều hòa (R) luôn tổng hợp Protein ức chế.

C Lactozo làm bất hoạt Protein ức chế.

D  Enzim ARN polimeraza luôn liên kết với vùng khởi động và tiến hành phiên mã.

Câu 32 : Trong điều hòa hoạt động gen của một operon Lac, giả thiết nếu gen điều hòa (R) bị đột biến dẫn đến đột biến của protein ức chế khiến nó không bám được vào vùng vận hành thì điều nào sau đây sẽ xảy ra?

A Các gen cấu trúc Z, Y, A ngừng phiên mã , dịch mã.

B Các gen cấu trúc Z, Y, A giảm phiên mã , dịch mã.

C Chất Protein ức chế dư thừa sẽ làm tê liệt hoạt động của tế bào.

D Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã, dịch mã liên tục.

Câu 33 : Bộ ba đối mã của ARN vận chuyển mang axitamin mở đầu Mêtiônin là:

A 5’AUG 3’

B 3’AUG 5’   

C 3’UAX 5’ 

D 5’UAX 3’

Câu 34 : Đặc điểm nào chỉ có ở thể dị đa bội mà không có ở thể tự đa bội?

A Các NST không có cặp tương đồng.

B Tế bào mang bộ NST lưỡng bội của hai loài khác nhau.

C Một cặp NST nào đó gồm 4 chiếc tương đồng.

D  Không có khả năng sinh sản hữu tính.

Câu 35 : Codon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?

A 5’UGG 3’ 

B 5’UGX 3’  

C 5’UAG 3’ 

D 5’UAX 3’

Câu 36 : Khi nói về quá trình nhân đôi AND, phát biểu nào sau đây sai?

A Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của AND tách nhau dần tạo ra chạc chữ Y.

B Quá trình nhân đôi AND diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.

C Enzim AND polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’-> 5’.

D Enzim Ligaza nối các đoạn okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.

Câu 39 : Người thuộc dạng hội chứng Claiphento được gọi là:

A Thể ba 

B Thể một

C Thể khuyết

D Đa bội

Câu 40 : Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit hoàn tất khi:

A Ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc của mARN.

B Ribôxôm tiếp xúc với vùng  kết thúc của gen.

C Ribôxôm phân tách thành hai tiểu vi thể.

D Ribôxôm ra khỏi phân tử mARN.

Câu 41 : Quy luật phân li của Menden thực chất nói về:

A  Sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong giảm phân.

B Sự phân li đồng đều của cặp alen trong giảm phân.

C Sự phân li đồng đều của cặp tính trạng trong giảm phân.

D Sự phân li đồng đều của cặp nhân tố di truyền trong nguyên phân.

Câu 42 : Thực chất tương tác gen là gì?

A Là sự tác động qua lại giữa các alen trong cặp gen tương ứng.

B Là sự tác động qua lại giữa các sản phẩm của gen lên sự hình thành tính trạng.

C Là sự tác động qua lại giữa các gen và ngoại cảnh lên sự biểu hiện tính trạng.

D  Là sự tác động của nhiều gen đến sự hình thành một tính trạng.

Câu 43 : Nhận định đúng về gen đa hiệu là:

A Một gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng.

B Một gen mang thông tin quy định tổng hợp nhiều loại Protein.

C Một tính trạng do nhiều gen tương tác nhau cùng quy định

D Gen có nhiều alen, mỗi alen có một chức năng khác nhau.

Câu 44 : Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về hoán vị gen :

A Các gen phân bố ở vị trí xa nhau trên 1 NST dễ xảy ra hoán vị gen.

B Hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái mà không xảy ra ở giới đực.

C Tần số hoán vị gen dao động từ 0%->50%.

D Hoán vị gen làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.

Câu 45 : Nhận định nào sau đây về liên kết gen là KHÔNG đúng?

A Liên kết gen đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm tính trạng.

B Liên kết gen là hiện tượng di truyền phổ biến, vì số lượng NST ít mà số gen rất lớn.

C Các gen càng nằm ở vị trí gần nhau trên một NST thì liên kết càng bền vững.

D Di truyền liên kết gen không làm xuất hiện biến dị tổ hợp.

Câu 50 : Cho phép lai sau:                         P hoa mầu hồng  x   hoa mầu hồngF1 thu được tỉ lệ: 25% hoa đỏ: 50% hoa hồng: 25% hoa trắng. Nếu tính trạng mầu hoa do một gen quy định thì có thể kết luận: 

A Mầu đỏ là trội hoàn toàn so với mầu trắng.

B Mầu đỏ là trội không hoàn toàn so với mầu trắng.

C Mầu đỏ là trội hoàn toàn so với mầu hồng.

D Mầu đỏ là trội không hoàn toàn so với mầu hồng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247