Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh trường THPT Chuyên Lào Cai lần 1 năm 2016

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh trường THPT Chuyên Lào Cai lần 1 năm 2016

Câu 3 : Thành phần nào của nucleotit có thể tắc ra khỏi chuỗi polinucleotit mà không làm đứt mạch.

A Đường C5H10O5.

B Đường C5H10O4.

C Bazo nito

D Axit photphoric

Câu 9 : Cơ chế gây độc của tetracilin với vi khuẩn là

A Nó ngăn cản quá trình phiên mã

B ức chế sự hình thành tế bào

C ngăn cản quá trình sao chép ADN

D ức chê hoạt động của riboxom dịch mã

Câu 10 : Quá trình sinh tổng hợp protein được  gọi là dịch mã vì đây là quá trình

A Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và có sự tham gia của riboxom

B Tổng hợp chuỗi polipeptit từ các axit amin trong tế bào chất của tế bào

C Truyền đạt thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất

D Truyền thông tin di truyền từ dạng các mã di truyền trên mARN thành các aa

Câu 16 : Phương thức nào dưới đây về cơ chế điều hòa biểu hiện gen là chung ở sinh vật nhân sơ và nhân chuẩn

A Xếp cuộn ADN thành NST

B Các protein hoạt hóa hoặc ức chế bám vào ADN

C Thêm mũ và đuôi cho ARN sau khi phiên mã

D Lấy đi phần không mã thông tin mã hóa trên ARN

Câu 17 : Thuốc kháng sinh chữa nhiều bệnh là do virut gây nên. Tại sao penicilin lại có thể gây độc cho vi khuẩn?

A Ức chế sự hình thành tế bào

B Ức chế riboxom dịch mã

C Nó ngăn cản quá trình phiên mã

D Ngăn cản quá trình sao chép ADN

Câu 18 : Các cặp quan hệ nào dưới đây không đúng

A Riboxom – tổng hợp ARN

B ARN-polimeraza – tham gia phiên mã và tổng hợp đoạn mối

C ADN ligaza nối các đoạn okazaki với nhau

D tARN – vận chuyển aminoaxit

Câu 27 : Trong điều hòa sự biểu hiện ở operon Lac, chất cảm ứng có vai trò gì ?

A Gắn và làm mất hoạt tính của protein ức chế

B Găn với promoter để hoạt hóa phiên mã

C Găn với các gen cấu trúc để hoạt hóa phiên mã

D Gắn với operator để hoat hóa phiên mã

Câu 28 : Nhận xét nào sau đây không đúng về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử ?

A Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN . mạch khuôn ADN được phiên mã là mạch có chiều 3’-5’

B Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch ARN được kéo dài theo chiều 5’→ 3’

C Trong quá trình nhân đôi ADN,mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 3’→ 5’ là liên tục còn mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 5’-3’ là không liên tục (gián đoạn)

D Trong quá trình dịch mã tổng hợp protein, phân tử mARN được dịch mã theo chiều 3’→ 5’

Câu 30 : Đột biến gen có ý nghĩa đối với tiến hóa vì

A Là những đột biến nhỏ

B Làm xuất hiện các alen mới

C Tổng đột biến trong quần thể có số lượng lớn nhất

D Đột biến không gây hậu quả nghiêm trọng

Câu 31 : Trong quá trình phiên mã, enzym ARN-polimeraza bám vào

A Vùng 3’ của mạch mã gốc và di chuyển từ mã mở đầu đến mã kết thúc

B Mã mở đầu và di chuyển từ đầu 5’ sang đầu 3’ của mạch mã gốc

C Vùng điều hòa và di chuyển từ đầu 5’sang đầu 3’ của mạch mã gốc

D Vùng điều hòa và di chuyển từ đầu 3’ sang đầu 5’ của mạch mã gốc

Câu 32 : Enzim toposisomeraza (gyraza) có vai trò

A Giãn mạch ADN để tháo xoắn phân tử tạo chạc chữ Y

B Sửa sai trong sao chép

C Làm mồi để tổng hơp okazaki

D Nối okazaki lại với nhau

Câu 33 : Hai alen cùng cặp cùng giống nhau về chiều dài, tỷ lệ % và số lượng của các loại nu. Chúng sẽ là cặp gen đồng hợp khi nào?

A Chúng giống nhau  về số liên kết hidro

B Chúng giống nhau về hàm lượng ADN

C Chúng giống nhau về tỷ lệ A +\frac{T}{G} +X

D Chúng giống nhau về trình tự sắp xếp các nu

Câu 37 : Ở một phân tử mARN , tính từ mã mở đầu đến mã kết thúc có tổng số 1500 đơn phân , trong đó có A:U:G:X= 1:3:2:4. Phân tử này tiến hành dịch mã có tổng số 8 riboxom trượt qua một lần không lặp lại. Biết bộ ba kết thúc trên mARN là 5’UAG3’. Nhận định nào sau đấy đúng

A Số lượng aa là môi trường cần cung cấp cho quá trình dịch mã là 3984 axit amin

B Số phân tử nước được giải phóng là 3992 phân tử

C Số liên kết hidro được hình thành giữa bộ ba đổi mã và bộ ba sao mã trên mARN là 31144 liên kết.

D Uraxin trên mARN là 150  nucleotit

Câu 48 : Những virut nào dưới đây có vật chất di truyền ARN

A Virut adeno và virut gây bệnh hại ở cây.

B Thể thực khuẩn và HIV.

C HIV và virut cúm.

D Virut cúm và thể thực khuẩn.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247