A 2998 và 5998
B 5998 và 6000
C 2998 và 3000
D 3000 và 6000
A 3,2,1
B 2,1,3
C 1,2,3
D 3,1,2
A Đường C5H10O5.
B Đường C5H10O4.
C Bazo nito
D Axit photphoric
A 150,450,300,600
B 225,675,450,900
C 150,300,450,600
D 675,225,900,450
A 1,2,3
B 1,2,3,5
C 1,3,4
D 1,2,3,4
A 5’-TAX-3’
B 5’ –ATX – 3’
C 5’ – AGA – 3’
D 5’ – XAT- 3’
A Nó ngăn cản quá trình phiên mã
B ức chế sự hình thành tế bào
C ngăn cản quá trình sao chép ADN
D ức chê hoạt động của riboxom dịch mã
A Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và có sự tham gia của riboxom
B Tổng hợp chuỗi polipeptit từ các axit amin trong tế bào chất của tế bào
C Truyền đạt thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất
D Truyền thông tin di truyền từ dạng các mã di truyền trên mARN thành các aa
A Mạch 2:2 lần
B Mạch 1: 4 lần
C Mạch 1: 3 lần
D Mạch 2: 3 lần
A (3) và (4)
B (1) và (4)
C (2) và (3)
D (2) và (4)
A 5
B 4
C 6
D 1
A Xếp cuộn ADN thành NST
B Các protein hoạt hóa hoặc ức chế bám vào ADN
C Thêm mũ và đuôi cho ARN sau khi phiên mã
D Lấy đi phần không mã thông tin mã hóa trên ARN
A Ức chế sự hình thành tế bào
B Ức chế riboxom dịch mã
C Nó ngăn cản quá trình phiên mã
D Ngăn cản quá trình sao chép ADN
A Riboxom – tổng hợp ARN
B ARN-polimeraza – tham gia phiên mã và tổng hợp đoạn mối
C ADN ligaza nối các đoạn okazaki với nhau
D tARN – vận chuyển aminoaxit
A 540,540,660,660
B 420,180,240,360
C 600,600,600,600
D 180,420,360,240
A A= T = 516 ;G=X=129
B A= T =258 ;G = X 387
C A= T = 129;G=X =516
D A= T = 387 ;G=X =258
A Gắn và làm mất hoạt tính của protein ức chế
B Găn với promoter để hoạt hóa phiên mã
C Găn với các gen cấu trúc để hoạt hóa phiên mã
D Gắn với operator để hoat hóa phiên mã
A Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN . mạch khuôn ADN được phiên mã là mạch có chiều 3’-5’
B Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch ARN được kéo dài theo chiều 5’→ 3’
C Trong quá trình nhân đôi ADN,mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 3’→ 5’ là liên tục còn mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 5’-3’ là không liên tục (gián đoạn)
D Trong quá trình dịch mã tổng hợp protein, phân tử mARN được dịch mã theo chiều 3’→ 5’
A Là những đột biến nhỏ
B Làm xuất hiện các alen mới
C Tổng đột biến trong quần thể có số lượng lớn nhất
D Đột biến không gây hậu quả nghiêm trọng
A Vùng 3’ của mạch mã gốc và di chuyển từ mã mở đầu đến mã kết thúc
B Mã mở đầu và di chuyển từ đầu 5’ sang đầu 3’ của mạch mã gốc
C Vùng điều hòa và di chuyển từ đầu 5’sang đầu 3’ của mạch mã gốc
D Vùng điều hòa và di chuyển từ đầu 3’ sang đầu 5’ của mạch mã gốc
A Giãn mạch ADN để tháo xoắn phân tử tạo chạc chữ Y
B Sửa sai trong sao chép
C Làm mồi để tổng hơp okazaki
D Nối okazaki lại với nhau
A Chúng giống nhau về số liên kết hidro
B Chúng giống nhau về hàm lượng ADN
C Chúng giống nhau về tỷ lệ A + +X
D Chúng giống nhau về trình tự sắp xếp các nu
A 310
B 330
C 320
D 300
A 3899
B 3601
C 3599
D 3600
A Số lượng aa là môi trường cần cung cấp cho quá trình dịch mã là 3984 axit amin
B Số phân tử nước được giải phóng là 3992 phân tử
C Số liên kết hidro được hình thành giữa bộ ba đổi mã và bộ ba sao mã trên mARN là 31144 liên kết.
D Uraxin trên mARN là 150 nucleotit
A 1 và 2
B 3 và 4
C 1 và 4
D 2 và 3
A 6 và 3
B 6 và 4
C 2 và 1
D 2 và 5
A 1,2
B 2,3
C 3,4
D 4,5
A 1,2,6
B 2,4,6
C 1,2,4
D 1,3,5
A Y,Z,X
B Z,Y,X
C Y,X,Z
D X,Z,Y
A Virut adeno và virut gây bệnh hại ở cây.
B Thể thực khuẩn và HIV.
C HIV và virut cúm.
D Virut cúm và thể thực khuẩn.
A 3’XUA5’
B 3’XTA5’
C 5’XUA3’
D 5’XTA5’
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247