A Mã di truyền của các loài sinh vật đều có đặc điểm giống nhau
B Protein của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại acid amin
C ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nucleotit
D Các cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào
A (1), (3), (5), (7)
B (2), (3), (5), (7)
C (2), (3), (5), (6)
D (1), (4), (6), (7)
A (4), (7), (8)
B (4), (5), (6)
C (1), (4), (8)
D (2), (3), (9)
A (1), (3), (4)
B (2), (3)
C (1), (2), (3), (4)
D (2), (4)
A Aabb x AAbb
B Aabb x aaBb
C AaBb x AaBb
D AaBb x Aabb
A Gắn tiểu phần lớn với tiểu phần bé để tạo thành riboxom hoàn chỉnh
B Gắn các axit amin với nhau tạo thành chuỗi polipeptit
C Làm tăng hiệu suất tổng hợp protein
D Giúp riboxom dịch chuyển trên mARN
A Mang tín hiệu kết thúc cho quá trình phiên mã
B Mang thông tin mã hóa các axit amin
C Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
D Qui định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử protein
A (1) và (3)
B (2) và (4)
C (1) và (2)
D (1) và (4)
A Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen
B Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen
C Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính
D Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen
A (1) → (2)→(3) →(4)
B (4) → (1) → (2) → (3)
C (2) → (3) → (1) → (4)
D (2) → (3) → (4) → (1)
A 2 1 3 4
B 1 2 3 4
C 3 2 4 1
D 2 3 4 1
A Tính đặc trưng
B Tính phổ biến
C Tính thoái hóa
D Tính đặc hiệu
A 48 tế bào
B 30 tế bào
C 36 tế bào
D 24 tế bào
A Sâu xanh ăn rau có màu xanh như lá rau
B Cây rau mác chuyển từ môi trường trên cạn xuống môi trường nước thì có thêm lá hình bán dài
C Con tắc kè hoa đổi màu theo nền môi trường
D Một số loài thú ở xứ lạnh về mùa đông có bộ lông dày màu trắng, về mùa hè lông thưa hơn và chuyển sang màu vàng hoặc xám
A Số lượng cá thể được duy trì ổn định qua các thế hệệ
B Tần số các alen và tần số các kiểu gen được duy trì ổn định qua các thế hệ
C Tỉ lệ cá thể đực và cá thể cái được duy trì ổn định qua các thể hệ
D Tần số các alen và tần số các kiểu gen biến đổi qua các thế hệ
A Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1 sau đó tăng dần qua các thế hệ
B Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai phụ thuộc vào trạng thái đồng hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau
C Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ
D Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai không phụ thuộc vào trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau
A 0,81AA : 0,18 Aa : 0,01 aa
B 0,01 Aa ; 0,18 aa : 0,81 AA
C 0,81 Aa : 0,01 aa : 0,18 AA
D 0,81Aa : 0,18 aa : 0,01 AA
A 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
B 28 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình
C 28 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
D 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình
A 1-m, 2-n, 3-k
B 1-k, 2-m, 3-n
C 1-n, 2-k, 3-m
D 1-m, 2-k, 3-n
A 77,5 % hạt vàng : 22,5 % hạt xanh
B 91% hạt vàng : 9% hạt xanh
C 31 hạt vàng : 3 hạt xanh
D 7 hạt vàng : 9 hạt xanh
A 480
B 560
C 640
D 400
A Giao phối cận huyết ở động vật
B Tự thụ phấn ở thực vật
C Lai phân tích
D Lai thuận nghịch
A Phago
B Vi khuẩn đường ruột E.coli
C Vi khuẩn Bacteria
D Vi khuẩn lam
A mARN
B ADN
C rARN
D tARN
A Lai tế bào
B Kĩ thuật gen
C Nhân bản vô tính
D Cấy truyền phôi
A kiểu gen và kiểu hình
B kiểu gen và kiểu hình
C kiểu gen và kiểu hình
D kiểu gen và kiểu hình
A Sợi cơ bản
B Sợi nhiễm sắc
C Nucleoxom
D Cromatit
A 20% đỏ ; 80% trắng
B 4 % đỏ ;96 % trắng
C 63% đỏ ; 37% trắng
D 48 % đỏ ;52 % trắng
A ADN và protein không phải loại histon
B ARN và protein loại histon
C ARN và protein không phải loại histon
D ADN và protein loại histon
A 3 và 4
B 2 và 4
C 1 và 6
D 2 và 5
A PA = 0.45, PB= 0.55
B PA = 0.35, PB = 0.55
C PA = 0.55, PB = 0.45
D PA = 0.35, PB =0.5
A Chứa các codon mã hóa các axit amin
B mang thông tin di truyền của các loài
C Mang thông tin mã hóa một chuỗi poolipeptit hay 1 phân tử ARN.
D Mang thông tin cấu trúc của phân tử protein
A 1/2
B 1/16
C 1/32
D 1/8
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247