Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh trường THPT Lí Thái Tổ Bắc Ninh lần 2 năm 2016

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh trường THPT Lí Thái Tổ Bắc Ninh lần 2 năm 2016

Câu 2 : Cơ sở vật chất di truyền của cừu Đôly được hình thành ở giai đoạn nào trong quy trình nhân bản?

A Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.

B Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.

C Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi.

D Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân.

Câu 3 : Khi nói về quá trình hình thành loài mới theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây không đúng?

A Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra chủ yếu ở dương xỉ

B Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.

C Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.

D Hình thành loài mới bằng con đường địa lý không có sự  hình thành quần thể thích nghi

Câu 7 : Cho các cơ thể có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen( mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng) lai với nhau tạo ra 4 loại kiểu hình, trong đó loại kiểu hình lặn về 2 tính trạng chiếm 0,09. Phép lai nào sau đây không giải thích đúng kết quả trên? 

A  P đều có kiểu gen\frac{AB}{ab} với f = 40% xảy ra cả 2 bên

B Bố có kiểu gen\frac{Ab}{aB} với f = 36%, mẹ , \frac{AB}{ab} có kiểu gen không xẩy ra hoán vị gen

C  P đều có kiểu gen \frac{Ab}{aB}, xảy ra hoán vị gen ở 1 bên.với f = 36%

D Bố có kiểu gen \frac{Ab}{aB}  với f = 18%, mẹ có kiểu gen \frac{ab}{ab} với f = 18%

Câu 10 : Các nhân tố tiến hóa phát huy vai trò chủ yếu trong quần thể có kích thước nhỏ là:

A Đột biến , di nhập gen.

B Đột biến , các yếu tố ngẫu nhiên.

C Đột biến , CLTN

D Di nhập gen, các yếu tố ngẫu nhiên

Câu 11 : Nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá là

A đột biến

B nguồn gen di nhập

C biến dị tổ hợp

D quá trình giao phối.

Câu 12 : Để nhân các giống lan quý, các nhà nghiên cứu cây cảnh đã áp dụng phương pháp

A nhân bản vô tính

B nuôi cấy tế bào, mô thực vật.

C dung hợp tế bào trần

D nuôi cấy hạt phấn và noãn chưa thụ tinh.

Câu 16 : Theo Đacuyn, đối tượng của chọn lọc tự nhiên là

A Các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các quần thể sinh vật có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi với môi trường

B Quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường

C Các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có đặc điểm thích nghi với môi trường

D Quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các loài sinh vật có sự phân hoá về mức độ thành đạt sinh sản

Câu 20 : Cơ quan thoái hóa mặc dù không có chức năng gì nhưng vẫn tồn tại có thể là do:  

A Chưa đủ thời gian tiến hóa để các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ chúng

B Vì chúng ít có  hại nên CLTN không cần phải loại bỏ

C Chưa đủ thời gian tiến hóa để CLTN có thể loại bỏ chúng.

D Có thể chúng sẽ trở nên có ích trong tương lai nên không bị loại bỏ.

Câu 21 : Biến dị di truyền trong chọn giống là:

A Biến dị tổ hợp

B  Biến dị đột biến

C ADN tái tổ hợp

D Cả A, B và C.

Câu 24 : Ứng dụng nào của công nghệ tế bào tạo được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài khác

A Cấy truyền phôi

B Dung hợp tế bào trần.

C Nuôi cấy tế bào, mô thực vật

D Nuôi cấy hạt phấn

Câu 27 : Theo quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?

A Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường

B Số lượng các cá thể có các biến dị thích nghi sẽ ngày một tăng

C Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa về khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.

D Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường.

Câu 28 : Đột biến gen làm  mất đi 1 axít amin thứ tư trong chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh tương ứng là do đột biến làm

A mất 3 cặp nuclêôtit kế tiếp trong gen

B mất 3 cặp nuclêôtit thứ 10, 11, 12 trong gen

C mất 3 cặp nuclêôtit bất kỳ trong gen

D mất 3 cặp nuclêôtit thứ 13, 14, 15 trong gen.

Câu 33 : Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây góp phần tạo nên loài mới ?

A Đột biến chuyển đoạn.

B Đột biến đảo đoạn.

C Đột biến lặp đoạn, đột biến đảo đoạn.

D Đột biến chuyển đoạn, đột biến đảo đoạn.

Câu 35 : Ở một loài thực vật giao phấn, xét một gen có 2 alen, alen A quy định hoa màu đỏ trội không hoàn toàn so với alen a quy định hoa màu trắng, thể dị hợp về cặp gen này có hoa màu hồng. Quần thể nào sau đây của loài trên đang ở trạng thái cân bằng di truyền?

A Quần thể gồm tất cả các cây đều có hoa màu hồng.

B Quần thể gồm tất cả các cây đều có hoa màu đỏ.

C Quần thể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây có hoa màu trắng.

D Quần thể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây có hoa màu hồng.

Câu 37 : Các cơ quan nào sau đây được gọi là cơ quan tương đồng với nhau?

A Tay người và cánh chim

B Gai hoa hồng và gai xương rồng

C Chân vịt và cánh gà.

D Vây cá voi và vây cá chép

Câu 39 : Xét phép lai \frac{BD}{bd} XA Xa x \frac{Bd}{bD}X a Y , nếu có hoán vị gen ở cả 2 giới, mỗi gen qui định một tính trạng và các gen trội hoàn toàn thì số loại kiểu gen và kiểu hình ở đời con là:

A 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình 

B 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.

C 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình

D  20 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình

Câu 45 : Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là sự

A trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I.

B  trao đổi chéo giữa 2 crômatit “không chị em” trong cặp NST tương đồng ở kì đầu giảm phân I.

C tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu của giảm phân I.

D tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I.

Câu 47 : Đối với quá trình tiến hoá nhỏ, nhân tố đột biến có vai trò cung cấp:

A Các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định

B Nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.

C Các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng của di truyền quần thể.

D Các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp

Câu 50 : Trong quần thể của một loài động vật có vú, xét một gen có hai alen: A quy định lông đen trội hoàn toàn so với a quy định lông trắng. Biết không có đột biến xảy ra và quá trình ngẫu phối đã tạo ra trong quần thể 7 kiểu gen về gen này. Cho con đực lông đen thuần chủng giao phối với con cái lông trắng, thu được F1. Cho các cá thể F1 ngẫu phối với nhau, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con sẽ là

A 50% con đực lông đen : 25% con cái lông đen : 25% con cái lông trắng

B 50% con cái lông đen : 25% con đực lông đen : 25% con đực lông trắng

C 25% con đực lông đen : 25% con đực lông trắng : 25% con cái lông đen : 25% con cái lông trắng

D 75% con đực lông đen : 25% con cái lông trắng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247