A 15
B 30
C 70
D 35
A tương tác át chết và liên kết giới tính.
B trội hoàn toàn và liên kết giới tính
C tương tác bổ sung và liên kết giới tính
D trội hoàn toàn và di truyền theo dòng mẹ
A Khi điều kiện sống thay đổi,quần thể này dễ bị tuyệt diệt
B Quần thể này có tính đa hình về di truyền rất thấp
C Đây là quần thể của một loài tự phối hoặc loài sinh sản vô tính
D Đây là quần thể của một loài giao phối
A Tạo giống cà chua có gen làm chín bị bất hoạt
B Tạo giống lúa chiêm chịu lạnh
C Tạo cây pomato.
D Tạo giống lúa gạo vàng
A Khi tế bào phân chia vô tổ chức tạo thành khối u thì đều gây ra ung bệnh ung thư.
B Nguyên nhân gây ra ung thư hoàn toàn do các tác nhân gây đột biến trong môi trường sống.
C Đột biến gen ức chế khối u thường là đột biến gen lặn.
D Đột biến gen tiền ung thư thường xảy ra ở vùng mã hóa của gen.
A Mẹ bị bệnh động kinh thì toàn bộ con đều bị động kinh.
B Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất.
C Gen nằm trong tế bào chất chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái.
D Các tính trạng do gen ngoài nhiễm sắc thể quy định không tuân theo các quy luật di truyền nhiễm sắc thể.
A 4; 50%
B 2; 50%
C 4; 75%
D 2; 75%
A Ở nấm 1 mARN có thể quy định nhiều loại chuỗi polipeptit.
B Ở vi khuẩn 1 gen chỉ quy định một loại mARN.
C Ở nấm 1 gen có thể quy định nhiều loại mARN.
D Ở vi khuẩn 1 mARN chỉ quy định 1 loại chuỗi polipeptit.
A Sử dụng kĩ thuật chuyển gen để chuyển gen kháng bệnh X và gen quy định kháng bệnh Y hoặc ngược lại.
B Lai hai giống cây với nhau rồi sau đó xử lí con lai bằng tác nhân đột biến nhằm tạo ra các đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể chứa cả hai gen có lợi vào cùng một nhiễm sắc thể.
C Dung hợp tế bào trần của hai giống trên, nhờ hoán vị gen ở cây lai mà gen trên được đưa về cùng một nhiễm sắc thể.
D Lai hai giống cây với nhau rồi lợi dụng hiện tượng hoán vị gen ở cây lai mà hai gen trên được đưa về cùng một nhiễm sắc thể.
A 25%
B 100%
C 14%
D 50%
A Các tính trạng số lượng thường là những tính trạng đa gen
B Thường biến không di truyền được nên không có ý nghĩa đối với tiến hóa.
C Trong một cơ thể, các gen khác nhau có mức phản ứng giống nhau.
D Khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường vừa phụ thuộc vào kiểu gen vừa phụ thuộc vào môi trường.
A Tần số kiểu gen đồng hợp tử trội ở (P) là 0,25.
B Tần số kiểu gen đồng hợp tử trội ở (F3 ) là 0,5625
C Tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn ở (F3 )là 0,5625
D Tần số kiểu gen dị hợp tử ở (P) là 0,65.
A Enzim ligaza tác động lên cả hai mặt đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực.
B Enzim ARN polimeraza có vai trò lắp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung
C Enzim ARN polimeraza không có vai trò tháo xoắn phân tử ADN
D Enzim ADN polimeraza có vai trò lắp ráp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung
A Kì giữa nguyên phân hoặc giảm phân II
B Kì giữa giảm phân II
C Kì giữa nguyên phân
D Kì giữa giảm phân I
A 12,5
B 25%
C 6,25%
D 50%
A 41,18%
B 20,59%
C 13,125%
D 26,25%
A (3), (4), (5)
B (2), (3), (4)
C (2), (4), (5)
D (1), (2), (3).
A 8 kiểu hình
B 12 kiểu hình
C 6 kiểu hình
D 10 kiểu hình.
A 15
B 7
C 5
D 31
A 1, 2, 3, 4
B 1, 2, 3
C 2, 3, 4
D 2,3
A Ligaza – chỉ được sử dụng trong việc nối đoạn gen cần chuyển vào thể truyền tạo AND tái tổ hợp.
B Restrictaza – chỉ được dung để tạo ra các đầu dính ở thể truyền.
C Plasmit – thể truyền dung để gắn với đoạn gen cần chuyển tạo AND tải tổ hợp.
D CaCl2 – hóa chất dung để làm dãn màng tế bào, tạo điều kiện thuận lợi cho việc đưa AND tái tổ hợp vào tế bào nhận.
A Trong sự biểu hiện của khả năng trí tuệ, gen điều hòa đóng vai trò quan trọng hơn gen cấu trúc.
B Chỉ số IQ là tính trạng chất lượng.
C Chỉ số IQ của quần thể người bình thường dao động từ 70 đến 130.
D trí năng được di truyền và bị chi phối bởi các nhân tố môi trường.
A a, b, c, d, e, f
B c, d,e ,f, g, h
C a, c, d, e, f,g
D b, c, d, e, f,h.
A đỏ : vàng : trắng
B đỏ : vàng : trắng
C đỏ : vàng : trắng
D đỏ : vàng : trắng
A 27 kiểu gen , 15 kiểu hình
B 27 kiểu gen, 10 kiểu hình
C 27 kiểu gen , 8 kiểu hình
D 27 kiểu gen, 27 kiểu hình
A 1-d,2-c,3-e,4-b,5-a
B 1-d,2-b,3-a,4-c,5-e
C 1-e,2-d,3-c,4-b,5-a
D 1-c,2-d,3-b,4-a,5-e
A Pha G2
B Pha G1
C Pha M
D Pha S
A Xảy ra sự trao đổi chéo giữa các cromatit thuộc các cặp NST khác nhau
B Không làm thay đổi hình thái NST
C Không làm thay đổi vị trí của gen có trong nhóm liên kết
D Tạo ra biến dị di truyền cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa
A Thay thế X ở bộ ba thứ hai bằng A
B Thay thế X ở bộ ba thứ tư bằng A
C Thay thế G ở bộ ba thứ tư bằng A
D Thay thế G ở bộ ba thứ hai bằng U
A AA: Aa : aa
B AA: Aa : aa
C AA: Aa : aa
D AA: Aa : aa
A 100% hoa đỏ hạt vàng hoặc 100% hoa đỏ; 75% hạt vàng : 25% hạt xanh hoặc 100% hoa trắng, hạt xanh
B 75% hoa đỏ : 25% hoa trắng , 62,5% hạt vàng : 37,5% hạt xanh
C 100% hoa đỏ hoặc 100% hoa trắng; 83,3 % hạt vàng: 16,7% hạt xanh hoặc 100% hạt xanh
D 75% hoa đỏ hạt vàng: 25% hoa trắng , hạt xanh
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247