Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh của trường trung học phổ thông Chuyên Hoàng Văn Thụ Hòa Bình 1 năm 2016

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh của trường trung học phổ thông Chuyên Hoàng Văn Thụ Hòa Bình...

Câu 1 : Đề chuyện HVTNgười ta thường sử dụng các dòng côn trùng mang đột biến chuyển đoạn NST để làm công cụ phòng trừ sâu hại bằng biện pháp di truyền . Các dòng côn trùng đột biến này

A Có khả năng lây bệnh cho các cá thể khác trong quần thể

B Có sức sống bình thương nhưng bị mất hoặc giảm đáng kể khả năng sinh sản

C Có khả năng sinh sản bình thường nhưng sức sống yếu

D Có sức sống và khả năng sinh sản bình thường

Câu 2 : Khi nói về số lần nhân đôi và số lần phiên mã, hãy chọn kết luận đúng

A Các gen nằm trên 1 NST có số lần nhân đôi khác nhau, số lần phiên mã khác nhau

B Các gen nằm trong 1 tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau, số lần phiên mã bằng nhau

C Các gen trên các NST khác nhau của cùng một tế bào có số lần nhân đôi khác nhau, số lần phiên mã khác nhau

D Các gen trên các NST khác nhau của cùng một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau, số lần phiên mã khác nhau

Câu 4 : CLTN làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn nhanh hơn so với quần thể sinh vật nhân thực lưỡng bội là do

A Vi khuẩn có số lượng gen ít hơn sinh vật nhân thực

B Vi khuẩn có bộ NST đơn bội và sinh sản nhanh

C Vi khuẩn dễ bị kháng sinh tiêu diệt

D Vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản

Câu 5 : Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về chu trình nitơ?

A Nito được trả lại môi trường vô cơ chủ yếu nhờ hoạt động của vi khuẩn phản  nitrat hóa

B Thực vật là nhóm sinh vật có khả năng chuyền hóa nitrat thành amon

C Nito đi vào quần xã dưới dạng nitrat và amon

D Các loài vi khuẩn cố định nito có vai trò rất quan trọng vì chúng có khả năng chuyển hóa nito phân tử thành amon cung cấp cho thực vật

Câu 7 : Loài sinh vật A có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 80C đến 320C giới hạn chịu đựng về độ ẩm từ 80% đến 98%. Loài sinh vật này có thể sống ở môi trường

A Có nhiệt độ dao động từ 250C đến 350C; độ ẩm từ 75% đến 95%

B Có nhiệt độ dao động từ 100C đến 300C; độ ẩm từ 85% đến 95%

C Có nhiệt độ dao động từ 100C đến 300C; độ ẩm từ 75% đến 95%

D Có nhiệt độ dao động từ 250C đến 350C; độ ẩm từ 85% đến 95%

Câu 10 : Cơ quan tương tự là những cơ quan

A Có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự

B Có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau

C Cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau

D Cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau

Câu 11 : Đều ăn một lượng cỏ như nhau nhưng nuôi cá cho sản lượng cao hơn so với nuôi bò. Nguyên nhân là vì:

A Bò làm nhiệm vụ sinh con cho nên phần lớn dinh dưỡng để tạo sữa

B Bò là động vật nhai lại nên hao phí thức ăn  nhiều hơn so với cá

C Bò là động vật đẳng nhiệt và sống trên cạn nên hao phí năng lượng lớn hơn cá

D Bò được dùng để kéo cây nên hao phí năng lượng lớn hơn so với cá

Câu 12 : Trong khi di chuyển, trâu rừng thường đánh động các loại côn trùng làm cho chúng hoảng sợ bay ra và dễ bị chim ăn thịt. Mối quan hệ giữa trâu rừng với côn trùng là

A Quan hệ ức chế cảm nhiễm

B Quan hệ kí sinh- vật chủ

C Quan hệ cạnh tranh

D Quan hệ vật ăn thịt – con mồi

Câu 13 : Khi nói về vật chất di truyền ở sinh vật nhân sơ, phát biểu nào sau đây đúng ?

A Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tòan

B ADN vùng nhân có dạng kép mạch thẳng

C ADN vùng nhân được liên kết với histon nên ADN được đóng xoăn theo nhiều mức độ khác nhau

D Tất cả các vi khuẩn đều có ADN vùng nhân nhưng chỉ có 1 số vi khuẩn có plasmid

Câu 16 : Theo Đacuyn, đối tượng của tiến hóa là

A Quần thể

B NST

C Cá thể

D Loài

Câu 21 : Thực chất quy luật phân li độc lập của MenĐen là

A Sự phân li kiểu  hình theo tỉ lệ (3:1)

B Sự phân li độc lập của các alen trong giảm phân.

C Sự phân li độc lập của các tính trạng.

D Sự tổ hợp tự do các alen trong thụ tinh.

Câu 25 : Phương pháp nào sau đây tạo ra được các giống mới thuần chủng về tất cả các cặp gen và có bộ NST song nhị bội?

A Nuôi cấy hạt phấn sau đó gây lưỡng bội hóa

B Lai xa kết hợp với đa bội hóa

C Dung hợp tế bào trần

D Nhân bản vô tính

Câu 26 : Người ta đã sử dụng kỹ thuật nào sau đây để phát hiện sớm bệnh pheniketo niệu ở người?

A Chọc dô dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST giới tính X

B Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi phân tích ADN

C Chọn dỏ dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST thường

D Sinh thiết tua nhau lấy thai tế bào phôi cho phân tích protein

Câu 27 : Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen  ở thế hệ xuất phát là  0,49AA : 0,42Aa : 0,09 aa. Khi trong quần thể này các cá thể có kiểu gen đồng hợp có sức sống và khả năng sinh sản kém hơn các cá thể có kiểu gen dị hợp thì

A Alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể

B Alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể

C Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau

D Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng không thay đổi

Câu 28 : Thứ tự sắp xếp các khu sinh học (biom) trên cạn theo vĩ độ từ thấp đến cao là

A Thảo nguyên, rừng mưa nhiệt đới, rừng Taiga, đồng rêu hàn đới

B Rừng Taiga, rừng mưa nhiệt đới ,thảo nguyên ,đồng rêu hàn đới

C Rừng mưa nhiệt đới , Thảo nguyên , rừng Taiga ,đồng rêu hàn đới

D Đồng rêu hàn đới, rừng Taiga, thảo nguyên, rừng mưa nhiệt đới

Câu 29 : Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai ?

A Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn

B Enzim ligaza (enzim nổi) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh

C Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ →5’

D Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN  tách nhau dần tạo nên chữ Y

Câu 30 : Trình tự sắp xếp đúng các đại sau là

A Đại Thái cổ, đại nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh

B Đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh ,đại nguyên sinh, đại Tân sinh

C Đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại nguyên sinh ,đại Trung sinh, đại Tân sinh

D Đại Cổ sinh, Đại Thái cổ, đại nguyên sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh

Câu 35 : Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ tế bào ?

A Tạo ra giống lúa “ gạo vàng “ có khả năng tổng hợp β- caroten ( tiền chất tạo vitamin A) trong hạt

B Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bất hoạt

C Tạo ra giống cây trông lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen

D Tạo ra giống cừu sinh sản protein huyết thanh của người

Câu 36 : Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 30 nm?

A Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).

B Sợi cơ bản.

C Sợi nhiễm sắc ( sợi chất nhiễm sắc ).

D Cromatit.

Câu 37 : Về mặt sinh thái, sự phân bố của các cá thể cùng loài một cách đồng đều trong môi trường có ý nghĩa:

A Tăng cường cạnh tranh nhau dẫn tới làm tăng tốc độ tiến hóa loài.

B Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng từ môi trường.

C Hỗ trợ lẫn nhau để chống chọi với điều kiện bất lợi từ môi trường.

D Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

Câu 38 : Khi nói về độ đa dạng của quần xã, kết luận nào sau đây không đúng?

A Trong quá trình diễn thể nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần.

B Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc càng dễ bị thay đổi.

C Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái càng mạnh.

D Độ đa dạng của quần xã phụ thuộn vào điều kiện sống của môi trường

Câu 42 : Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối có đặc điểm?

A Chủ yếu ở trạng thái dị hợp.

B Phân hóa thành dòng thuần có kiểu gen khác nhau.

C Tăng thể dị hợp và giảm thể đồng hợp.

D Đa dạng và phong phú về kiểu gen.

Câu 47 : Xét 1 kiểu gen Aa ở một quần thể tự thụ, ở thể tự thụ thứ 5 tần số của các kiểu gen dị hợp và đồng hợp sẽ là:

A Aa =  aa = 0,5

B Aa= 0,03125; AA= aa = 0,484375

C Aa= 0,5; AA = aa = 0,25

D Aa = 0,32 ; AA = aa = 0,34

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247