A (4),(2),(1),(3)
B (4). (1), (2). (3)
C (3),(1), (2),(4
D (4), (3), (1),(2)
A XAXA × XaY
B XAXa × XAY
C XaXa × XAY
D XAXa × XaY
A A + G = 75%; T + X = 25%
B A + G = 25%; T + X = 75%.
C A + G = 20%; T + X = 80%
D A + G = 80%; T + X = 20%.
A 1 cây hoa trắng : 2 cây hoa đó : 1 cây hoa vàng
B 1 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ : 2 cây hoa vàng
C 2 cây hoa trăng : 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
D 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa vàng
A Các loài sinh vật khác nhau đều có bộ gen giống nhau.
B Tất cả các loài sinh vật hiện nay là kết quả của tiến hoá hội tụ
C Prôtêin của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau.
D Các loài sinh vật hiện nay đã được tiến hoá từ một tổ tiên chung.
A Đât, nước và sinh vật
B Địa nhiệt và khoáng sàn
C Năng lượng sóng và năng lượng thủy triều
D Năng lượng mặt trời và năng lượng gió
A 0,031
B 0,125
C 0,063
D 0,25
A Loài có vai trò kiểm soát và khống chế sự phát triển cùa loài khác, suy trì sự ổn định của quần xã. Loài chủ chốt thường là động vật ăn thịt đầu bảng
B Loài đặc hữu hoặc là loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác
C Loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú rất thấp nhưng góp phần làm tăng mức đa dạng của quần xã.
D Loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú thấp, sinh khối nhỏ, quyết định chiều hướng phát triển của quần xã
A Sinh sản hữu tính → tự thụ phấn → sinh sản vô tính
B Tự thụ phấn → sinh sản vô tính → sinh sản hữu tính
C Sinh sản vô tính → tự thụ phấn → sinh sản hữu tính
D Sinh sản hữu tính → sinh sản vô tính → tự thụ phấn
A Số NST và số nhóm liên kết của con lai đều là 40.
B Số NST của con lai là 40 và số nhóm liên kết là 20.
C Số NST và số nhóm liên kết của con lai đều là 30.
D Số NST của con lai là 20 và số nhóm liên kết của nó là 40.
A 3A-:1aa
B 100% cá thế F2 có kiêu hình A-.
C 35A-: 1 aa.
D Không xác định được.
A Đột biến thay thế nucleotit làm codon này chuyển thành codon khác nhưng đều cùng mã hóa cho một loại axit amin.
B Đột biến xáy ra ở mã mở đầu của một gen thiết yếu.
C Đột biến thay thế nucleotit làm xuất hiện codon mới, mã hóa axit amin khác nhưng không làm thay đối chức năng và hoạt tính của protein.
D Đột biến xảy ra ở vùng intron của gen,
A (1)→(4) → (3) → (2)
B (1) → (2) → (3) → (4)
C (1) → (3) → (4) → (2)
D (1) → (3) → (2) → (4)
A 2n, 2n+1, 2n+3, 2n+4
B 2n, 2n - 1, 2n + 1, 2n + 2
C 2n-2, 2n+1, 2n +2, 2n+4
D 2n - 2, 2n -1, 2n + 1, 2n + 2
A Kích thước cơ thể bé hơn so với động vật cùng loài sống ở vùng có khí hậu lạnh.
B Các phần cơ thể nhô ra (tai, đuôi,...) thường bé hơn các phần nhô ra ở các loài động vật tương tự sống ở vùng lạnh
C Tỉ số diện tích bề mặc cơ thể (S) với thể tích cơ thể (V) thấp để hạn chế toả nhiệt của cơ thể.
D Kích thước cơ thể lớn hơn so với động vật cùng loài hoặc với loài có họ hàng, gần sống ở vùng có khí hậu lạnh.
A Kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh
B Kỉ Đệ tam thuộc đại Tân sinh
C Kỉ Jura thuộc đại Trung sinh
D Kỉ Pecmi thuộc đại Cổ sinh
A Gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
B Gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục
C Gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục
D Gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
A 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
B 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
C 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng
D 7 cây hoa đỏ : 9 cày hoa trắng
A Chế tạo công cụ đá
B Xương hàm thu nhỏ lạị
C Não lớn hơn
D Đi bằng hai chân
A Mặt trời cung cấp năng lương cho thực vât, tảo... quang hơp và nhiệt năng từ sinh quyển trên trái đất thoát ra không gian vũ trụ.
B Bầu khí quyến cung cấp một số chất cho hoạt động sổng của sinh vật trên Trái Đất.
C Vi khuân có thê sống được trên những ngọn núi tuyêt phú quang năm do gió có thể mang các chất dinh dưõng từ nơi khác đến cho chúng.
D Mưa có nguồn gốc từ sự bốc hơi nước ngoài đại dương có thể mang xuống Trái Đất những chất cần thiết từ vũ trụ.
A ADN dùng trong kỹ thuật di truyền có thể được phân lập từ những nguồn khác nhau, có thể từ cơ thể sống hoặc tổng hợp nhân tạo.
B ADN tái tổ hợp có thể được tạo ra do kết hợp ADN từ các tế bào, các cơ thể, các loài khác xa nhau trong hệ thống phân loại.
C Có hàng trăm loại enzym ADN-restrictaza khác nhau, có khả năng nhận biết và cắt phân tử ADN ở những vị trí đặc hiệu, các enzym này chỉ được phân lập từ động vật bậc cao.
D Các enzym ADN polymeraza, ligaza và restrictaz đều được sử dụng trong kỹ thuật di truyền.
A Lai phân tích
B Lai thuận nghịch
C Lai trở lại với dạng ban đầu từ đó gây tạo đột biến
D Lai hai đột biến với nhau
A A = T = 20%; G = X = 30%
B A = T = 25%; G = X = 25%
C A = T = 30%; G = X = 20%
D A = T = 35%; G = X = 15%
A 128 và
B 256 và
C 256 và
D 128 và
A Kiểu phân bố ngẫu nhiên.
B Kiểu phân bố theo nhóm.
C Kiểu phân bố đồng đều.
D Kiểu phân bố không theo quy luật nào.
A Tương tác trội lặn không hoàn toàn giữa hai alen của cùng locut.
B Tương tác bổ trợ giữa hai alen trội cùng quy định một kiểu hình
C Tương tác bổ trợ giữa hai alen trội.
D Có sự tái tổ hợp di truyền giữa các alen.
A Đột biến gen.
B Đột biến NST
C Biến dị tổ hợp.
D ADN tái tổ hợp tạo ra bằng kỹ thuật di truyền.
A 2
B 3
C 1
D 4
A 1
B 2
C 3
D 4
A 0,25%
B 2,5%
C 0,5%
D 5%
A Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường.
B Kiểu gen quy định mức phản ứng của cơ thể trước môi trường.
C Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
D Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sằn mà truyền đạt một kiểu gen.
A 10 hoặc 12
B 8
C 10
D 8 hoặc 10
A AaBb
B AABb
C AABB
D AaBB
A Diễn thế nguyên sinh; trình tự: (1), (2), (4), (3)
B Diễn thế thứ sinh; trình tự: (1), (2), (3), (4)
C Diễn thế nguyên sinh, trình tự: (1), (4), (3), (2)
D Diễn thế nguyên sinh; trình tự: (1), (3), (4),( 2)
A 10%
B 16%
C 4%
D 40%
A Đầu 3’ của mạch mã hóa
B Đầu 3’ của mạch mã gốc ( mạch khuôn để tổng hợp mARN)
C Đầu 5’ của mạch mã gốc( mạch khuôn từ đó tổng hợp mARN)
D Ở cả hai đầu tùy từng gen
A 1,3,5,7
B 1,5,6,7
C 2,4.6
D 3,6.7
A 2n = 20
B 2n = 46
C 2n = 42
D 2n = 24
A (2) và (3)
B (1) và (2)
C (3)và(4)
D (1) và (4)
A 37,50%
B 18,75%
C 6.25%
D 56,25%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247