A 4 loại phụ thuộc vào tần số hoán vị gen
B 4 AB : 4 ab : 2 Ab : 2 aB
C 4 loại với tỉ lệ bằng nhau
D 3 AB : 3 ab : 1 Ab : 1 aB
A Quần thể có kích thước lớn và sinh sản giao phối
B Quần thể có kích thước lớn và sinh sản tự phối
C Quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản vô tính
D Quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản giao phối
A Hiện tượng phân tính
B Hiện tượng giao tử thuần khiết
C Tính trội lặn không hoàn toàn
D Tính trội lặn hoàn toàn
A 1:2:1 và 1:2:1
B 1:2:1:2:4:2:1:2:1 và 9:6:1
C 1:2:1 và 3:1
D 1:2:1 và 1:1
A 12,5%Quả dài ; 62,5% quả tròn ; 25%quả dẹt
B 25% quả dài ; 50% quả tròn ; 25% quả dẹt
C 17,5%quả dài ; 62,5% quả tròn ; 20% quả dẹt
D 18,75% quả dài ; 60,5% quả tròn ; 20,75%quả dẹt
A 89,64%
B 87,36%
C 75%
D 51,17%
A 1,2,4
B 2,3,4
C 1,2,3
D 1,3,4
A 8526
B 39526
C 749700
D 16464
A Vai trò của bố và mẹ là như nhau trong sự di truyền tính trạng
B Vai trò của bố lớn hơn vai trò của mẹ trong di truyền tính trạng
C Vai trò của bố mẹ là khác nhau trong di truyền tính trạng
D Vai trò của mẹ lớn hơn hoàn toàn vai trò của bố trong di truyền tính trạng
A Amilaza
B Lygaza
C ARN-polimegaza
D AND-polymegaza mồi
A Cây cỏ mạch và động vật trên cạn
B Tảo ở biển phát triển
C Bắt đầu xuất hiện bò sát
D Hình thành đại lục
A Đa bội lẻ
B Lệch bội và mất đoạn
C Đột biến gen
D Đa bội chẵn
A 200 con
B 336 con
C 128 con
D 136 con
A Hợp tử bắt đầu phát triển thành phôi
B Nhân của tinh trùng đã đi vào trứng nhưng chưa hòa hợp với nhân của trứng
C Tinh trùng bắt đầu thụ tinh với trứng
D Hợp tử đã phát triển thành phôi
A AaBb x aabb
B Aabb x aaBb
C AaBb x aaBb
D AaBb x AaBb
A Tính trạng bị chi phối bởi ảnh hưởng của giới tính
B Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST giới tính X
C Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST giới tính Y
D Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm ở TB chất
A Không thể, vì cả 3 người đều có nhóm máu khác nhau
B Không thể, vì người đàn ông này không có alen IO để truyền cho đứa bé
C Có thể, vì thông tin trên rõ ràng và rất có tính thuyết phục
D Có thể, vì nhờ có người đàn ông kia mà có đứa bé này
A 2, 3, 5, 7
B 2, 3, 5, 6
C 1, 3, 5, 7
D 1, 4, 6, 7
A Mức phù hợp nhất đề sinh vật thực hiện chức năng sống tốt
B Ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất
C Giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường
D Ở đó sinh vật sinh trưởng phát triển tốt nhất
A CLTN đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn
B CLTN đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp
C Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị CLTN loại bỏ dần
D Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị CLTN loại bỏ dần
A Liên quan đến những đột biến và tổ hợp đột biến phát sinh ngẫu nhiên từ trước
B Chỉ xuất hiện tạm thời do tác động trực tiếp với DDT
C Là sự biến đổi đồng loạt để thích ứng trực tiếp với môi trường có DDT
D Không liên quan đến đột biến hoặc tổ hợp đột biến phát sinh trong quần thể.
A Là giới hạn của các nhân tố sinh thái đảm bảo sinh vật phát triển tốt nhất
B Là sự phân bố của sinh vật để thích ứng với các nhân tố sinh thái
C Là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái, ở đó sinh vậ tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian
D Là khoảng giới hạn của một số nhân tố sinh thái có ảnh hưởng trực tiếp đến sự sinh trưởng và phát triển trực tiếp của sinh vật
A Vị trí của các gen trên NST là : A –B –D với đoạn AB = 28 cM; đoạn BD = 16 cM
B Vị trí của các gen trên NST là : A –D –B với đoạn AD = 16 cM; đoạn BD = 28 cM
C Vị trí của các gen trên NST là : B –A –D với đoạn BA = 20 cM; đoạn AD = 16 cM
D Vị trí của các gen trên NST là : A –B –D với đoạn AB = 16 cM; đoạn BD = 28 cM
A Nồng độ các chất dinh dưỡng cao hơn
B Nhiệt độ cao hơn làm tốc độ của các quá trình sinh lý tăng
C Cường độ ánh sáng giảm dần khi độ sâu tăng lên
D Lượng CO2 lớp nước bề mặt cao hơn
A Yếu tố phụ thuộc nhiệt độ
B Yếu tố giới hạn
C Yếu tố không phụ thuộc nhiệt độ
D Yếu tố hữu sinh
A Làm biến đổi định hướng trên vật liệu di truyền cấp phân tử
B Cần có thiết bị hiện đại, kiến thức di truyền học và sinh học vi sinh vật
C Làm biến đổi vật liệu di truyền ở cấp độ tế bào
D Làm tăng số lượng gen trong một tế bào
A Cần dừng việc khai thác và chuyển sang vùng biển khác
B Cần thay đổi kích cỡ mắt lưới đánh cá
C Cần thả các loại cá nhỏ trở lại
D Tăng cường khai thác nguồn lợi cá tại vùng biển này
A Đột biến phát sinh mạnh trong quần thể có kích thước nhỏ, nhanh chóng làm thay đổi tần số alen
B Môi trường sống thay đổi làm thay đổi giá trị thích nghi của các alen, nên tần số alen bị biến đổi
C Di nhập gen ở một quần thể lớn làm thay đổi tần số các alen
D Thay đổi tần số alen trong quần thể do tác động của các yếu tố ngẫu nhiên
A Mang thông tin di truyền cho việc tổng hợp một loại protein ức chế tác động lên vùng chỉ huy
B Nơi gắn vào protein ức chế để cản trở sự hoạt động của enzim phiên mã
C Mang thông tin cho việc tổng hợp protein cấu trúc
D Mang thông tin cho việc tổng hợp một loại protein ức chế tác động lên vùng khởi động
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247