A Trong quá trình nhân đôi ADN, guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với Timin sẽ gây đột biến thay thế cặp nuclêôtit.
B Dung dịch cônsixin gây ra đột biến mất cặp nuclêôtit.
C Đột biến gen gây hậu quả nặng nề hơn so với đột biến NST.
D Chất 5-BU gây đột biến thay thế cặp A-T thành G-X qua 2 lần tái bản ADN.
A
B
C
D
A 19,29%
B 10,25%
C 21,09%
D 7,29%
A Cơ thể các sinh vật đều cấu tạo từ tế bào.
B Ti thể, lục lạp được tiến hoá từ vi khuẩn.
C Cơ quan thoái hoá không gây hại gì cho cơ thể sinh vật.
D Các sinh vật đều có ADN, prôtêin giống nhau.
A 105: 35: 9: 1
B 105: 35: 3: 1
C 35: 35: 1: 1
D 33: 11: 1: 1.
A Lai phân tích
B Lai thuận nghịch
C Tự thụ phấn.
D Tạp giao
A Nuôi tế bào tạo mô sẹo
B Dung hợp tế bào trần.
C Nuôi hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh.
D Tạo giống bằng chọn lọc dòng tế bào xoma có biến dị.
A 0,3AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1.
B 0,6AA + 0,3Aa + 0,1aa = 1.
C 0,1AA + 0,6Aa + 0,3aa = 1
D 0,7AA + 0,2Aa + 0,1aa = 1.
A Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
B Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.
C Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.
D Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không phân li.
A Các chất hữu cơ được hình thành từ các chất vô cơ trong điều kiện nguyên thuỷ của Trái đất.
B Các chất hữu cơ được hình thành trong khí quyển nguyên thuỷ nhờ nguồn năng lượng sinh học.
C Các chất hữu cơ đầu tiên được hình thành trong khí quyển nguyên thuỷ của Trái đất bằng con đường tổng hợp sinh học.
D Ngày nay các phân tử prôtêin và axit nuclêic vẫn được hình thành phổ biến bằng con đường tổng hợp hoá học trong tự nhiên.
A
Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN,mạch khuôn ADN được phiên mã là mạch có chiều 3' -> 5'
B Trong quá trình dịch mã tổng hợp prôtêin, phân tử mARN được dịch mã theo chiều 3’ ->5’.
C Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch ARN được kéo dài theo chiều 5’ ->3’.
D Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN có chiều 3’ ->5’ là liên tục, còn mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN có chiều 5’ -> 3’ là không liên tục (gián đoạn).
A 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
B 40 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.
C 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.
D 20 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
A 40%
B 20%
C 35%
D 30%.
A 2 và 6
B 1 và 6.
C 2 và 16
D 1 và 16.
A Tỉ lệ cây hoa màu đỏ và hoa màu vàng ở F1 là như nhau.
B Các cây hoa màu đỏ ở F1 có tối đa 5 loại kiểu gen khác nhau.
C Nếu tiếp tục cho các cây hoa màu vàng và cây hoa màu trắng ở F1 tự thụ phấn sẽ thu được cây hoa màu đỏ ở thế hệ sau.
D Ở F1 các cây hoa màu trắng có nhiều loại kiểu gen hơn các cây hoa màu vàng.
A Chọn lọc tự nhiên và di nhập gen
B Đột biến và chọn lọc tự nhiên.
C Đột biến và các yếu tố ngẫu nhiên
D Đột biến và di nhập gen.
A Đột biến cấu trúc trên NST thường.
B Đột biến gen mã hoá enzim xúc tác chuyển hoá phêninalanin thành tirôzin.
C Đột biến gen mã hoá enzim xúc tác chuyển hoá tirôzin thành phêninalanin.
D Đột biến gen trên NST giới tính.
A Có thể có lợi, có hại hoặc trung tính.
B Xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định.
C Phát sinh trong quá trình sinh sản hữu tính.
D Di truyền cho đời sau và là nguyên liệu của tiến hóa.
A làm tăng khả năng xuất hiện biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giới.
B Hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp, tạo điều kiện cho các gen quý trên hai nhiễm sắc thể tương đồng có điều kiện tái tổ hợp và di truyền cùng nhau.
C Hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm gen quý.
D Cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống.
A (1) -> (3) -> (2)
B (2) -> (1) -> (3)
C (1) -> (2) -> (3)
D (3) -> (1) -> (2).
A (2), (3), (4)
B (1), (2), (3)
C (2), (3)
D (2), (4).
A (2) -> (4)->(1)->(3)->(5)->(6).
B (1)->(2)->(3)->(4)->(5)->(6)
C (2)->(3)->(4)->(1)->(5)->(6).
D (2)->(4)->(1)->(3)->(6)->(5).
A Lai thuận nghịch.
B Lai tế bào.
C Lai phân tích
D Lai cận huyết.
A Cơ quan tương đồng
B Hóa thạch.
C Cơ quan tương tự
D Cơ quan thoái hóa.
A (1), (3), (4)
B (2), (3), (4).
C (1), (2), (3)
D (1), (2), (4).
A Sự phân hóa nơi ở của cùng một ổ sinh thái
B Mối quan hệ hợp tác giữa các loài.
C Mối quan hệ hội sinh giữa các loài
D Sự phân hóa ổ sinh thái trong cùng một nơi ở.
A (1), (3)
B (2), (3)
C (1), (4)
D (2), (4).
A Đột biến
B Giao phối không ngẫu nhiên.
C Chọn lọc tự nhiên
D Các yếu tố ngẫu nhiên.
A Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên.
B Di nhập gen, đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên.
C Chọn lọc tự nhiên, di nhập gen, giao phối không ngẫu nhiên.
D Đột biến, giao phối không ngẫu nhiên, di nhập gen.
A Trong số những cá thể bình thường, tỉ lệ cá thể có kiểu gen AaBbDd chiếm 12,5%.
B F1 có 104 kiểu gen đột biến.
C Cơ thể cái tạo ra tối đa 8 loại giao tử.
D Hợp tử đột biến ở F1 chiếm tỉ lệ 19%.
A Các yếu tố ngẫu nhiên (lũ lụt, cháy rừng, dịch bệnh,...).
B Giao phối không ngẫu nhiên.
C Chọn lọc tự nhiên.
D Đột biến gen.
A Giới hạn khả năng sinh sản của thực vật.
B Giới hạn phạm vi lãnh thổ của một loài.
C Giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
D Giới hạn phạm vi giao phối của sinh vật.
A Lịch sử Trái đất có 5 đại, trong đó đại Tân sinh chiếm thời gian dài nhất.
B Đại Trung sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh các loài thú, chim mà đỉnh cao là sự phát sinh loài người.
C Các loài động vật và thực vật ở cạn đầu tiên xuất hiện vào đại Nguyên sinh.
D Đại Trung sinh được đặc trưng bởi sự ngự trị của cây Hạt trần.
A Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12 - 300C, độ ẩm từ 90 - 100%.
B Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25 - 350C, độ ẩm từ 85 - 95%.
C Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25 - 350C, độ ẩm từ 75 - 95%.
D Môi trường có nhiệt độ dao động từ 10 - 300C, độ ẩm từ 85 - 95%.
A Không có sự thay đổi về ổ sinh thái của bướm.
B Ổ sinh thái của bướm được mở rộng.
C Ổ sinh thái của bướm sẽ bị thu hẹp.
D Lúc đầu ổ sinh thái của bướm mở rộng, sau đó thu hẹp lại.
A Dd
B Aa
C Dd
D Aa
A (2) và (4)
B (1) và (3)
C (3) và (4).
D (1) và (2).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247