Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh học của trường THPT Quỳ Hợp Nghệ An lần 2 năm 2016

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh học của trường THPT Quỳ Hợp Nghệ An lần 2 năm 2016

Câu 4 : Năm 1950, Fox và các cộng sự đã tiến hành thí nghiệm đun nóng hỗn hợp các axit amin khô ở nhiệt độ cao 150 ~ 180oC, thí nghiệm này nhằm chứng minh điều gì?

A Quá trình hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ chất vô cơ

B Quá trình trùng phân tạo nên các đại phân tử hữu cơ

C Quá trình tiến hóa tiền sinh học

D Quá trình phức tạp hóa các hợp chất của cacbon tạo ra các đại phân tử

Câu 5 : Phát biểu nào không đúng về ưu thế lai?

A Ưu thế lai là hiện tượng con lai có sức sống, năng suất cao hơn hẳn dạng bố mẹ

B Ưu thế lai có thể được tạo ra bằng lai khác dòng,lai khác thứ, lai xa

C Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1

D Người ta dùng con lai F1 có ưu thế lai làm giống

Câu 6 : Phát biểu nào không đúng?

A Hai loài có quá trình phát triển phôi càng giống nhau thì càng có quan hệ họ hàng càng gần gũi

B Hai loài có càng nhiều cơ quan tương đồng  với nhau thì càng có quan hệ gần gũi

C Hai loài có càng nhiều cơ quan tương tự nhau thì quan hệ họ hàng càng gần gũi.

D Trình tự axit amin hay trình tự nu ở hai loài càng giống nhau thì hai loài có quan hệ càng gần gũi.

Câu 8 : Cho ruồi giấm cái mình đen cánh cụt, kiểu gen đồng hợp lặn giao phối với ruồi đực dị hợp hai cặp gen, tần số hoán vị gen bằng 20%. Tỉ lệ kiểu hình ở đời con thu được là:

A 4 loại kiểu hình với tỉ lệ: 40% : 40% : 10% : 10%

B Hai loại kiểu hình khác nhau, mỗi loại chiếm 50%

C 4 loại kiểu hình với tỉ lệ 1:1:1:1

D Hai loại kiểu hình với tỉ lệ khác nhau

Câu 9 : Trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, tạp giao hai cơ thể dị hợp hai cặp gen cho thế hệ lai có 4 kiểu hình, trong đó kiểu hình mang 2 tính trạng lặn tỉ lệ: 0,0625 là tỉ lệ của:

A Quy luật hoán vị gen của hai bên bố mẹ với tần số nhỏ hơn 50%

B Quy luật liên kết gen hoàn toàn

C Quy luật tương tác gen

D Quy luật phân li độc lập

Câu 10 : Trong các phát biểu sau, phát biểu không đúng về tiến hóa nhỏ là:

A Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bổ tương đối hẹp

B Tiến hóa nhỏ có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm

C Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối gần

D Tiến hóa nhỏ là hệ quả của tiến hóa lớn

Câu 12 : Điều kết luận không đúng về nhiễm sắc thể giới tính ở người là:

A Chỉ có trong tế bào sinh dục

B Tồn tại ở cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng hoàn toàn XY

C Trong tế bào lưỡng bội số cặp nhiễm sắc thể bằng một

D Ngoài các gen qui định giới tính còn có các gen qui định tính trạng thường

Câu 16 : Ở cà chua gen B qui định quả đỏ là trội hoàn toàn so với gen b quy định quả vàng. Nếu cho cây quả đỏ lai với cây quả vàng thì ở F1:

A Số cây quả đỏ nhiều gấp 3 lần số cây quả vàng

B 100% quả đỏ

C 50% quả đỏ và 50% quả vàng

D Hoặc tất cả đều đỏ, hoặc 50% quả đỏ và 50% quả vàng

Câu 17 : Hình thái giải phẫu của cánh tay người tương đồng với:

A Càng của con cua, con ghẹ

B Chân của nhện và bọ cạp

C Cánh của chuồn chuồn và ong

D Cánh của dơi và cánh của chim sẻ

Câu 18 : Câu nào trong số các câu dưới đây nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN) là đúng với quan niệm của di truyền học hiện đại?

A CLTN thực chất là sự phân hóa về khả năng sống sót của các cá thể

B CLTN thực chất là sự phân hóa về khả năng sinh sản của các kiểu gen

C CLTN thực chất là sự phân hóa về mức độ thành đạt sinh sản của các cá thể có các kiểu gen khác nhau trong quần thể.

D CLTN thực chất là sự phân hóa về khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể

Câu 23 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới, thực vật có hoa xuất hiện vào đại nào sau đây?

A Đại cổ sinh

B Đại trung sinh

C Đại tân sinh

D Đại nguyên sinh

Câu 24 : Dạng người nào sau đây là dạng người hiện đại?

A Homo sapiens

B Homo habilis

C Homo erectus

D Homo neanderthalensis

Câu 26 : Dạng người nào sau đây được gọi là người vượn?

A Homo habilis

B Driopitec

C Homo erectus

D Otralopitec

Câu 28 : Đơn vị tồn tại nhỏ nhất của sinh vật có khả năng tiến hóa là:

A Quần thể

B Loài

C Nòi (nòi địa lí, nòi sinh thái, nòi sinh học)

D Giống

Câu 29 : Mã di truyền là:

A Tập hợp các gen của tế bào

B Trình tự các nu của gen

C Trình tự các axit amin của protein

D Quy tắc tương ứng giữa trình tự các nucleotit và các axit amin

Câu 32 : Phép lai nào sau đây thể hiện là phép lai gần?

A AABBCCDD x aabbccdd

B AaBBCcDD x AaBbCCDD

C AaBBCcDD x AaBbCCDd

D AaBbCCDd x AaBbCcDd

Câu 33 : Tế bào sinh dưỡng của thể ngũ bội (5n) chứa bộ nhiễm sắc thể (NST) trong đó:

A Bộ NST lưỡng bội của loài tăng lên 5 lần

B Tất cả các cặp NST đều có 5 chiếc

C Có một cặp NST có 5 chiếc

D Có một số cặp có 5 chiếc

Câu 34 : Nhân tố tiến hóa nào sau đây được xem là nhân tố có vai trò định hướng quá trình tiến hóa

A Quá trình cách li

B Quá trình giao phối

C Quá trình đột biến

D Quá trình chọn lọc tự nhiên

Câu 36 : Trong tự nhiên con đường hình thành loài nhanh nhất là con đường:

A Địa lí

B Sinh thái

C Đột biến lớn

D Lai khác loài

Câu 37 : Thể lệch bội là thể có:

A Một số NST trong một số tế bào sinh dưỡng bị đột biến cấu trúc

B Tất cả các cặp NST tương đồng trong tất cả các tế bào sinh dưỡng đều tăng lên hoặc giảm đi

C Số lượng NST ở một hay một số  cặp trong tế bào sinh dưỡng đều tăng lên hoặc giảm đi

D Một số gen trong một số tế bào sinh dưỡng bị đột biến

Câu 38 : Quá trình đột biến là nhân tố tiến hóa vì đột biến:

A Làm cho sinh vật biến đổi theo hướng xác định

B Làm cho sinh vật thích nghi với môi trường sống

C Làm biến đổi tần số tương đối các alen trong quần thể

D Không gây hại cho quần thế

Câu 40 : Quá trình hình thành loài nào sau đây là minh chứng cho quá trình hình thành loài bằng các đột biến lớn:

A Hình thành loài cái Raphana Brassica có 36 NST

B Sự tạo thành giống dê tiết ra protein tơ nhện

C Sự tạo thành con la

D Sự tạo thành cừu Do-li

Câu 43 : Các bệnh di truyền ở người phát sinh do cùng một dạng đột biến là:

A Mù màu và máu khó đông

B Bệnh Đao và bệnh hồng cầu lưỡi liềm

C Bạch tạng và ung thư máu

D Ung thư máu và máu khó đông

Câu 44 : Loài biến dị không được xếp cùng loại với các loại biến dị còn lại là:

A Biến dị tạo thể chứa 9 NST trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm

B Biến dị tạo ra hội chứng Đao ở người

C Biến dị tạo ra hội chứng Claiphento ở người

D Biến dị làm tăng hoạt tính enzim amilaza ở đại mạch

Câu 46 : Bò sát được tiến hóa từ lưỡng cư là bằng chứng chứng tỏ xu hướng tiến hóa theo hướng nào sau đây:

A Sự tiến hóa theo hướng đồng quy

B Ngày càng đa dạng, phong phú.

C Tổ chức cơ thể ngày càng cao

D Thích nghi ngày càng hợp lí

Câu 47 : Lai hai loài thực vật lưỡng bội: loài A có bộ NST lưỡng bội 2n= 38, loài B có bộ NST đơn bội n= 11. Người ta tiến hành lai hai loài này với nhau, kết hợp đa bội hóa thu được thể song nhị bội. Câu phát biểu nào sau đây là đúng?

A Số NST  và nhóm liên kết của thể song nhị bội đều là 60

B Số NST của thể song nhị bội là 60, số nhóm kiên kết của nó là 30

C Số NST và số nhóm liên kết của thể song nhị bội là 30

D Số NST của thể song nhị bội là 30, số nhóm kiên kết của nó là 60

Câu 48 : Một NST có trật tự gen ban đầu là ABCDEF *GHI bị đột biến tạo thành NST có trật tự gen ABCDCDEF*GHI. Dạng đột biến này có thể để lại hậu quả gì?

A Thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể

B Thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài

C Có thể làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng

D Thường gây chết cho cơ thể mang NST đột biến

Câu 49 : Trong một gia đình, mẹ có kiểu gen XBXb, bố có kiểu gen XBY, sinh ra được con gái có kiểu gen XBXbXb. Biết rằng quá trình giảm phân của bố mẹ đều không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST. Kết luận nào sau đây đúng về quá trình giảm phân ở bố và mẹ?

A Trong giảm phân I, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường

B Trong giảm phân I, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường

C Trong giảm phân II, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường

D Trong giảm phân II, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247