A Làm tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.
B Các gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng.
C Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do.
D Làm hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
A Nguồn gốc NST
B Hình dạng NST
C Số lượng NST
D Kích thước NST
A A=T= 14 ; G=X=7
B A=T= 30 ; G=X= 15
C A=T= 15 ; G=X= 30
D A=T= 8 ; G=X= 16
A 0.3, 0.2, 0.5
B 0.2, 0.5, 0.3.
C 0.2, 0.3, 0.5
D 0.1, 0.4, 0.5.
A 75%
B 25%
C 12,5%
D 50%
A XAXa, O
B XAXa, XaXa, XA, Xa, O.
C XAXA, XAXa, XA, Xa, O.
D XAXA, XaXa, XA, Xa, O.
A II, III
B I , II , IV
C I, III
D III, IV.
A Cây cà chua ban đầu cho 2 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau
B Tỉ lệ kiểu gen ở F1 là 1:2:1
C Cây cà chua ban đầu thuần chủng
D Tỉ lệ cây cà chua quả đỏ không thuần chủng so với cây quả đỏ ở F1 là
A XMXm x X MY
B XMXM x XmY.
C XMXM x X MY
D XMXm x XmY.
A Độc lập
B Liên kết không hoàn toàn.
C Liên kết hoàn toàn
D Tương tác gen.
A Nuôi cấy tế bào
B Nuôi cấy mô
C Nuôi cấy hạt phấn
D Lai tế bào xôma.
A 105:35:3:1
B 35:1
C 35:35:1:1
D 3:3:1:1.
A 1620
B 324
C 100
D 1024
A 11 trội : 1 lặn
B 5 trội : 4 lặn
C 5 trội : 1 lặn
D 3 trội : 1 lặn
A Tính kháng thuốc được truyền qua gen ở nhiễm sắc thể Y.
B Tính kháng thuốc được truyền qua gen ở nhiễm sắc thể thường.
C Tính kháng thuốc được truyền qua gen ở nhiễm sắc thể X.
D Tính kháng thuốc được truyền qua gen ngoài nhiễm sắc thể.
A 6
B 4
C 5
D 3
A Mã di truyền có tính phổ biến.
B Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C Mã di truyền là mã bộ ba
D Mã di truyền có tính thoái hoá
A Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa đỏ ở P
B Cho cây hoa đỏ ở F2 tự thụ phấn
C Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây F1.
D Lai phân tích cây hoa đỏ ở F2.
A 8
B 12
C 18
D 24
A aB
B Ab
C aB hoặc aB
D Ab
A 20%
B 40 %
C 30%
D 10%
A làm thay đổi cấu trúc NST
B làm cho mỗi NST đều có 1 NST tương đồng
C làm thay đổi cách sắp xếp gen trên NST
D làm thay đổi số lượng NST
A 7,5%
B 18,75%
C 25%
D 10%
A Quần thể, thể hiện tính đa hình.
B Quần thể bị phân dần thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau qua nhiều thế hệ.
C Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của một cá thể thuần chủng tự thụ phấn.
D Số cá thể đồng hợp tăng, số cá thể dị hợp giảm.
A Thể song nhị bội có số NST là 19, số nhóm gen liên kết là 38.
B Thể song nhị bội có số NST là 38, số nhóm gen liên kết là 19.
C Thể song nhị bội có số NST và số nhóm gen liên kết đều là 19.
D Thể song nhị bội có số NST và số nhóm gen liên kết đều là 38.
A 42,25% AA : 45,5% Aa : 9% aa
B 9% AA : 42% Aa : 49% aa.
C 42,25% AA : 45,5% Aa : 12,25% aa
D 49% AA : 42% Aa : 9% aa
A Gai xương rồng và tua cuốn của đậ Hà lan
B Mang cá và mang tôm.
C Cánh rơi và tay người.
D Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt.
A 2485
B 540
C 125
D 1260
A Các gen đột biến lặn trong plasmit của vi khuẩn
B Gen đánh dấu ở thể truyền.
C Gen đánh dấu trong nhân của vi khuẩn.
D Các nu đánh dấu trong gen cần chuyển
A Tách phôi thành hai hay nhiều phần, mỗi phần sau đó sẽ phát triển thành một phôi riêng biệt.
B Phối hợp hai hay nhiều phôi thành thể khảm.
C Làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi khi mới phát triển
D Làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi trước khi mới phát triển.
A 7
B 1
C 3
D 5
A Động vật.
B Thực vật
C Vi sinh vật
D Động vật và vi sinh vật.
A Thực hiện các chức phận giống nhau.
B Chúng có chung nguồn gốc nhưng phát triển trong các điều kiện khác nhau.
C Sự tiến hoá trong quá trình phát triển của loài.
D Chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo các hướng khác nhau.
A Phương pháp nghiên cứu y học.
B Biện pháp chữa được mọi bệnh di truyền.
C Biện pháp chữa được bệnh lây lan
D Tìm hiểu nguyên nhân, chẩn đoán để phòng ngừa một số bệnh di truyền trên người.
A Mất đoạn ở NST số 21.
B Dị bội, có một NST số 21
C Chuyển đoạn ở NST số 21
D Dị bội, có ba NST số 21
A Phân li
B Đồng quy.
C Từ đơn giản đến phức tạp
D Từ thấp lên cao.
A Sự tương tác giữa gen và tính trạng
B Sự mềm dẻo kiểu hình (thường biến).
C Tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
D Mức phản ứng của kiểu gen.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247