Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh học của trường Nguyễn Thái Học Vĩnh Phúc năm 2016 (mã 513)

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh học của trường Nguyễn Thái Học Vĩnh Phúc năm 2016 (mã 513)

Câu 1 : Nội dung nào sau đây không đúng?

A Các anticodon của t-ARN bổ sung với codon tren mARN theo nguyên tắc bổ sung.

B Mã kết thúc không được tARN dịch mã.

C Có bao nhiêu riboxom tham gia dịch mã có bấy nhiêu chuỗi polipeptit được tạo thành

D Các riboxom chuyển dịch trên mARN theochieeuf 5’ -> 3’ từng bộ ba, tương ứng với 10,2Ao

Câu 3 : Quan hệ hỗ trợ trong quần thể là:

A Mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống

B Mỗi quan hệ giữa các cá thể sinh vật trong một vùng hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống

C Mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật giúp nhau trong các hoạt động sống

D Mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ nhau trong việc di cư do mùa thay đổi.

Câu 4 : Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,6oC và 42oC. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,6oC đến  42oC được gọi là:

A Khoảng thuận lợi về nhiệt độ

B Khoảng gây chết

C Khoảng chống chịu về nhiệt độ

D Giới hạn sinh thái về nhiệt độ

Câu 7 : Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể:

A Có kiểu gen khác nhau

B Có kiểu hình khác nhau

C Có kiểu hình giống nhau

D Có cùng kiểu gen

Câu 8 : Giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi tùy thuộc vào yếu tố nào?

A Môi trường sống

B Tổ hợp gen chứa đột biến

C Tác nhân gây ra đột biến

D Môi trường và tổ hợp gen chứa đột biến

Câu 12 : Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa các dòng thuần có mục đích:

A Xác định vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính

B Xác định được các gen trên nhiễm sắc thể thường hay trên nhiễm sắc thể giới tính

C Đánh giá vai trò của các gen trong nhóm gen liên kết

D Để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế cao nhất

Câu 13 : Những tế bào nào sau đây mang bộ NST  lệch bội được hình thành trong nguyên phân?

A n+1, n-2; 2n+1, 2n-2

B 2n+1, 2n-1; n+1, 2n-1

C 2n+1, 2n-1; 2n+1, n-1

D  2n+1, 2n-1; 2n+2, 2n-2

Câu 14 : Phát biểu nào sau đây không đúng về sự kiện xảy ra trong giai đoạn tiến hóa hóa học?

A Do tác dụng của các nguồn anwng lượng tự nhiên mà từ các chất vô cơ hình thành nên những hợp chất hữu cơ đơn giản đến phức tạp như axit amin, nucleotit

B Có sự tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hóa học

C Trong khí quyển nguyên thủy của trái đất chưa có hoặc có rất ít oxi

D Quá trình hình thành các chất hữu cơ bằng con đường hóa học mới chỉ là giả thuyết chưa được chứng minh bằng thực nghiệm

Câu 15 : Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật có thể dẫn đến:

A Tăng kích thước quần thể tới mức tối đa

B Duy trì số lượng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp

C Giảm kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu

D Tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong

Câu 16 : Loại đột biến gen nào dưới đây làm thay đổi số lượng liên kết hydro nhiều nhất của gen:

A  Thêm 1 cặp A-T và mất 1 cặp G-X

B  Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T

C Thêm 1 cặp G-X và 1 cặp A-T

D Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X

Câu 18 : Tạo giống thuần chủng bằng phương pháp dựa trên nguồn biến dị tổ hợp chỉ áp đụng có hiệu quả đối với:

A Bào tử, hạt phấn

B Vật nuôi và cây trồng

C Vật nuôi và vi sinh vật

D Cây trồng và vi sinh vật

Câu 20 : Thế nào là cơ quan tương tự?

A Là những cơ quan có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau

B Là những cơ quan có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự

C Là những cơ quan có cùng nguồn gốc, nằm ở vị trí tương ứng trên cơ thể,có kiểu cấu tạo giống nhau

D Là những cơ quan có cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau

Câu 23 : Vai trò chủ yếu của cách li trong quá trình tiến hóa là:

A Tạo nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ

B Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc

C Củng cố và tăng cường phân hóa kiểu gen

D Phân hóa khả năng sinh sản của các kiểu gen

Câu 24 : Trong cơ chế điều hòa của gen ở tế bào nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là:

A Tổng hợp protein ức chế tác động lên vùng gen điều hòa

B Tổng hợp protein ức chế tác động lên vùng gen cấu trúc

C Gắn với các protein ức chế làm cản trở hoạt động của enzim phiên mã

D Quy định tổng hợp protein ức chế tác động lên vùng vận hành

Câu 25 : Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ  sẽ dẫn đến  thoái vị giống vì:

A Các gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị hợp

B Xuất hiện ngày càng nhiều các đột biến có hại

C Các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do chúng được đưa về trạng thái đồng hợp

D Tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau

Câu 27 : Trong quá trình dịch mã, năng lượng ATP được sử dụng cho hoạt động nào sau đây?

A Hoạt hóa axit amin và hình thành liên kết peptit giữa các axit amin trong chuỗi polipeptit

B Tạo ra các tiểu phần của riboxim và hoạt hóa axit amin

C Tạo ra các tiểu phần của riboxim, Hoạt hóa axit amin và hình thành liên kết peptit giữa các axit amin trong chuỗi polipeptit

D Hình thành liên kết peptit giữa các axit amin và hình thành các tiểu phần riboxom

Câu 28 : Giới hạn thái là gì?

A Là khoảng giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được

B Là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian

C Là khoảng giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được

D Là khoảng giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được

Câu 29 : Theo quan niệm tiến hóa của Đacuyn, động lực nào thúc đẩy chọn lọc tự nhiên?

A Đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể

B Đấu tranh sinh tồn

C  Đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên

D Đột biến làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể.

Câu 31 : Trong hình thành loài bằng con đường địa lí, nếu có sự tham gia của biến động di truyền thì:

A Không thể hình thành loài mới được do sự biến động làm giảm độ đa dạng di truyền

B Hình thành loài mới sẽ diễn ra chậm hơn do sự phân hóa kiểu gen diễn ra chậm

C Hình thành loài mới sẽ diễn ra nhanh hơn do sự phân hóa kiểu gen diễn ra nhanh

D Cùng một lúc sẽ hình thành nhiều loài mới do sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên

Câu 32 : Bản chất của mã di truyền là :

A Các axit amin được mã hóa trong gen

B Một bộ ba mã hóa cho một axit amin

C Trình tự sắp xếp các nucleotit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong protein

D Ba nucleotit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hóa cho một axit amin

Câu 34 : Bệnh phenikito niệu là bệnh di truyền nguyên nhân do:

A Đột biến gen trội nằm ở NST giới tính Y

B Đột biến gen trội nằm ở NST thường

C Đột biến gen lặn nằm ở NST thường

D Đột biến gen trội nằm ở NST giới tính X

Câu 37 : Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào các yếu tố nào?

A Sức đề kháng của từng cơ thể

B Điều kiện sống của sinh vật

C Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình

D Cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen

Câu 40 : Một gen có chiều dài 0,408 micromet, gen đột biến tạo thành alen mới có khối lượng phân tử là 720 000 đvc và giảm 1 liên kết hydro. Đột biến trên thuộc dạng nào?

A Thêm một cặp A-T

B Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T

C Thêm 1 cặp G-X

D Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X

Câu 41 : Tại sao trên các đảo và quần đảo đại dương hay tồn tại những loài đặc trưng không có ở nơi nào khác trên Trái Đất?

A Do trong cùng điều kiện tự nhiên, chọn lọc tự nhiên diễn ra theo hướng tương tự nhau.

B Do cách li sinh sản giữa các quần thể trên từng đảo nên mỗi đảo hình thành loài đặc trưng

C Do các loài này có nguồn gốc từ trên đảo và không có điều kiện phát tán đi nơi khác

D Do cách li địa lí và chọn lọc tự nhiên diễn ra trong môi trường đặc trưng của đảo qua thời gian

Câu 43 : Phát biểu nào sau đây không đúng về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa tổng hợp

A Đột biến làm thay đổi tần số các alen rất chậm

B Chọn lọc tự nhiên xác định chiều hướng và nhịp độ tiến hóa

C Đột biến luôn làm phát sinh các đột biến có lợi

D Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên tạo nguồn nguyên liệu tiến hóa

Câu 46 : Những trở ngại ngăn cản các sinh vật giao phối với nhau được gọi là cơ chế nào?

A Cách li cơ học

B Cách li sinh sản

C Cách li tập tính

D Cách li trước hợp tử

Câu 47 : Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, tiến hóa nhỏ là quá trình:

A Biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới

B Biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới

C Hình thành các nhóm phân loại trên loài

D Biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247