A Các anticodon của t-ARN bổ sung với codon tren mARN theo nguyên tắc bổ sung.
B Mã kết thúc không được tARN dịch mã.
C Có bao nhiêu riboxom tham gia dịch mã có bấy nhiêu chuỗi polipeptit được tạo thành
D Các riboxom chuyển dịch trên mARN theochieeuf 5’ -> 3’ từng bộ ba, tương ứng với 10,2Ao
A AUG và axit amin Met.
B AGU và axit foocmin-Met
C AGU và axit amin Met
D AUG và axit foocmin-Met
A Mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống
B Mỗi quan hệ giữa các cá thể sinh vật trong một vùng hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống
C Mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật giúp nhau trong các hoạt động sống
D Mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ nhau trong việc di cư do mùa thay đổi.
A Khoảng thuận lợi về nhiệt độ
B Khoảng gây chết
C Khoảng chống chịu về nhiệt độ
D Giới hạn sinh thái về nhiệt độ
A (f=30%) x (liên kết hoàn toàn)
B (f= 20%) x (liên kết hoàn toàn)
C (f= 40%) x (liên kết hoàn toàn)
D (f= 30%) x (f= 40%)
A 30%
B 35%
C 20%
D 40%
A Có kiểu gen khác nhau
B Có kiểu hình khác nhau
C Có kiểu hình giống nhau
D Có cùng kiểu gen
A Môi trường sống
B Tổ hợp gen chứa đột biến
C Tác nhân gây ra đột biến
D Môi trường và tổ hợp gen chứa đột biến
A
B
C
D
A 0,1450AA : 0,3545Aa : 0,500aa
B 0,43125AA : 0,0375Aa : 0,53125aa
C 0,2515AA : 0,1250Aa : 0,6235aa
D 0,5500AA : 0,1500Aa : 0,3000aa
A Xác định vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính
B Xác định được các gen trên nhiễm sắc thể thường hay trên nhiễm sắc thể giới tính
C Đánh giá vai trò của các gen trong nhóm gen liên kết
D Để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế cao nhất
A n+1, n-2; 2n+1, 2n-2
B 2n+1, 2n-1; n+1, 2n-1
C 2n+1, 2n-1; 2n+1, n-1
D 2n+1, 2n-1; 2n+2, 2n-2
A Do tác dụng của các nguồn anwng lượng tự nhiên mà từ các chất vô cơ hình thành nên những hợp chất hữu cơ đơn giản đến phức tạp như axit amin, nucleotit
B Có sự tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hóa học
C Trong khí quyển nguyên thủy của trái đất chưa có hoặc có rất ít oxi
D Quá trình hình thành các chất hữu cơ bằng con đường hóa học mới chỉ là giả thuyết chưa được chứng minh bằng thực nghiệm
A Tăng kích thước quần thể tới mức tối đa
B Duy trì số lượng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp
C Giảm kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu
D Tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong
A Thêm 1 cặp A-T và mất 1 cặp G-X
B Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
C Thêm 1 cặp G-X và 1 cặp A-T
D Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
A 1, 3
B 1, 2
C 1, 3, 4
D 1
A Bào tử, hạt phấn
B Vật nuôi và cây trồng
C Vật nuôi và vi sinh vật
D Cây trồng và vi sinh vật
A Đại nguyên sinh
B Đại tân sinh
C Đại cổ sinh
D Đại trung sinh
A Là những cơ quan có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
B Là những cơ quan có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự
C Là những cơ quan có cùng nguồn gốc, nằm ở vị trí tương ứng trên cơ thể,có kiểu cấu tạo giống nhau
D Là những cơ quan có cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau
A U= 1275; X= 1800
B U= 1380; X= 2160
C U= 1200; X= 1440
D U= 1380; X= 14402700
A 500
B 300
C 60
D 400
A Tạo nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ
B Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc
C Củng cố và tăng cường phân hóa kiểu gen
D Phân hóa khả năng sinh sản của các kiểu gen
A Tổng hợp protein ức chế tác động lên vùng gen điều hòa
B Tổng hợp protein ức chế tác động lên vùng gen cấu trúc
C Gắn với các protein ức chế làm cản trở hoạt động của enzim phiên mã
D Quy định tổng hợp protein ức chế tác động lên vùng vận hành
A Các gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị hợp
B Xuất hiện ngày càng nhiều các đột biến có hại
C Các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do chúng được đưa về trạng thái đồng hợp
D Tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau
A Cho F1 giao phấn với nhau
B Cho F1 lai phân tích
C Cho F1 tự thụ phấn
D Cho F2 tự thụ phấn
A Hoạt hóa axit amin và hình thành liên kết peptit giữa các axit amin trong chuỗi polipeptit
B Tạo ra các tiểu phần của riboxim và hoạt hóa axit amin
C Tạo ra các tiểu phần của riboxim, Hoạt hóa axit amin và hình thành liên kết peptit giữa các axit amin trong chuỗi polipeptit
D Hình thành liên kết peptit giữa các axit amin và hình thành các tiểu phần riboxom
A Là khoảng giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được
B Là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian
C Là khoảng giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được
D Là khoảng giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được
A Đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể
B Đấu tranh sinh tồn
C Đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên
D Đột biến làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể.
A AaBb, O
B AaB, b hoặc Aab, B
C AaB, Aab, O
D AAB, b hoặc aaB, b
A Không thể hình thành loài mới được do sự biến động làm giảm độ đa dạng di truyền
B Hình thành loài mới sẽ diễn ra chậm hơn do sự phân hóa kiểu gen diễn ra chậm
C Hình thành loài mới sẽ diễn ra nhanh hơn do sự phân hóa kiểu gen diễn ra nhanh
D Cùng một lúc sẽ hình thành nhiều loài mới do sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên
A Các axit amin được mã hóa trong gen
B Một bộ ba mã hóa cho một axit amin
C Trình tự sắp xếp các nucleotit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong protein
D Ba nucleotit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hóa cho một axit amin
A Đột biến gen trội nằm ở NST giới tính Y
B Đột biến gen trội nằm ở NST thường
C Đột biến gen lặn nằm ở NST thường
D Đột biến gen trội nằm ở NST giới tính X
A 0,146
B 0,375
C 0,284
D 0,186
A 820
B 180
C 360
D 640
A Sức đề kháng của từng cơ thể
B Điều kiện sống của sinh vật
C Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình
D Cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen
A 8
B 32
C 16
D 4
A Thêm một cặp A-T
B Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
C Thêm 1 cặp G-X
D Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
A Do trong cùng điều kiện tự nhiên, chọn lọc tự nhiên diễn ra theo hướng tương tự nhau.
B Do cách li sinh sản giữa các quần thể trên từng đảo nên mỗi đảo hình thành loài đặc trưng
C Do các loài này có nguồn gốc từ trên đảo và không có điều kiện phát tán đi nơi khác
D Do cách li địa lí và chọn lọc tự nhiên diễn ra trong môi trường đặc trưng của đảo qua thời gian
A 9:3:3:1
B 9:7
C 9:6:1
D 12:3:1
A Đột biến làm thay đổi tần số các alen rất chậm
B Chọn lọc tự nhiên xác định chiều hướng và nhịp độ tiến hóa
C Đột biến luôn làm phát sinh các đột biến có lợi
D Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên tạo nguồn nguyên liệu tiến hóa
A
B
C
D
A
B
C
D
A Cách li cơ học
B Cách li sinh sản
C Cách li tập tính
D Cách li trước hợp tử
A Biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới
B Biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới
C Hình thành các nhóm phân loại trên loài
D Biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình
A 3 đỏ : 4 hồng : 1 trắng
B 1 đỏ : 3 hồng : 4 trắng
C 4 đỏ : 3 hồng : 1 trắng
D 3 đỏ : 1 hồng : 4 trắng
A 6 hoa đỏ : 1 hoa trắng
B 15 hoa đỏ : 1 hoa trắng
C 7 hoa đỏ : 1 hoa trắng
D 8 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247