A 4
B 6
C 12
D 8
A Mất ba cặp nucleotit tại hai đơn vị mã bất kỳ.
B Mất hai cặp nucleotit tại hai đơn vị mã, ngoài mã mở đầu và mã kết thúc.
C Mất ba cặp nucleotit tại hai đơn vị mã kế tiếp, ngoài mã mở đầu và mã kết thúc.
D Mất ba cặp nucleotit tại một đơn vị mã.
A (2) → (3) → (1) →(4).
B (1) → (2) → (3) → (4).
C (4) → (1) → (2) → (3).
D (2) → (3) → (4) → (1).
A Giao tử mang gen ung thư thường có sức sống kém không thụ tinh được.
B Bệnh nhân không thể sinh con được.
C Bệnh chịu tác động chủ yếu do môi trường.
D Gen đột biến xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.
A (2); (3); (5); (6).
B (1); (4); (6); (7).
C (1); (3); (5); (7).
D (2); (3); (5); (7).
A Giữa chúng có sự khác biệt đáng kể về các đặc điểm hình thái.
B Giữa chúng có sự sai khác về thành phần kiểu gen.
C Giữa chúng có sự khác biệt về tần số alen.
D Giữa chúng có sự khác biệt đáng kể về thời gian ra hoa.
A II→ III →IV.
B I →III → II.
C III →II →IV.
D III →II →I.
A 0,81Aa : 0,18aa : 0,01AA.
B 0,81 Aa : 0,01aa : 0,18AA
C 0,01Aa : 0,18aa : 0,81AA.
D 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa.
A Quần thể cây 4n có đặc điểm hình thái khác hẳn quần thể cây 2n.
B Quần thể cây 4n khi giao phấn với quần thể câv 2n cho ra con lai bất thụ.
C Quần thể cây 4n có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số lượng nhiễm sắc thể.
D Quần thể cây 4n quần thể cây 4n không thể giao phấn với quần thể cây 2n.
A Gặp ở thực vật và động vật có khả năng phát tán xa.
B Các quần thể của loài được chọn lọc theo hướng thích nghi với các điều kiện địa lí khác nhau.
C Nguồn nguyên liệu để hình thành loài mới là các biến dị di truyền.
D Sự cách li địa lí là điều kiện tất yếu dẫn đến sự hình thành loài mới.
A 48
B 36
C 24
D 30
A Đột biến trội, vì nó biểu hiện ngay ra kiểu hình trong đời cá thể.
B Đột biến trội, vì nó biểu hiện ngay ra kiểu hình ở thế hệ sau và chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.
C Đột biến lặn vì nó ít ảnh hưởng nghiêm trọng và không di truyền được.
D Đột biến lặn, vì nó ít ảnh hưởng nghiêm trọng và được phát tán trong quần thể nhờ quá trình giao phối.
A 3 và 28.
B 7 và 24.
C 15 và 48.
D 15 và 30.
A Giao phối không ngẫu nhiên.
B Di – nhập gen.
C Chọn lọc tự nhiên.
D Các yếu tố ngẫu nhiên.
A 145
B 138
C 148
D 154
A 25%.
B 3%.
C 22%
D 75%
A Homo sapiens.
B Homo erectus
C Homo neanderthalensis
D Homo habilis
A Chọn lọc tự nhiên.
B Các yếu tố ngẫu nhiên.
C Đột biến gen.
D Giao phối không ngẫu nhiên.
A 5’ GTT - TGG - AAG - XXA 3’.
B 5’ TGG -XTT - XXA - AAX 3’
C 5’ GUU - UGG- AAG - XXA 3’
D 5’ XAA- AXX - TTX - GGT 3’
A Trao đổi đoạn tại một điểm ở 2 cặp NST tương đồng.
B Trao đổi đoạn 2 điểm không cùng lúc ở 2 trong số các cặp NST tương đồng.
C Trao đổi đoạn tại một điểm ở một cặp NST tương đồng và trao đổi đoạn kép ở một cặp NST tương đồng khác.
D Trao đổi đoạn kép tại 2 cặp NST tương đồng.
A Tần số của các alen
B Tần số kiểu gen và kiểu hình.
C Tần số kiểu gen
D Tần số kiểu hình
A CLTN tác động trực tiếp lên tần số alen của quần thể.
B CLTN trực tiếp làm gia tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi trong quần thể.
C CLTN tác động làm phát sinh các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật.
D CLTN trực tiếp làm tăng tần số kiểu gen thích nghi trong quần thể.
A 0,05AA : 0,7Aa: 0,25aa.
B 0.15AA: 0,6Aa: 0,25aa.
C 0,25AA : 0,5Aa: 0.25aa
D 0,45AA: 0,3Aa: 0,25aa.
A Sợi cơ bản
B Nuclêôxôm
C Crômatit
D Sợi nhiễm sắc.
A Sâu xanh ăn rau có màu xanh như lá rau
B Một số loài thú ở xứ lạnh về mùa đông có bộ lông dày màu trắng, về mùa hè lông thưa hơn và chuyển sang màu vàng hoặc xám
C Cây rau mác khi chuyển từ môi trường cạn xuống môi trường nước thì có thêm lá hình bản dài.
D Con tắc kè hoa đổi màu theo nền môi trường.
A Aabb x AAbb.
B AaBb x AaBb
C Aabb x aaBb
D AaBb x Aabb.
A Bò sát phát triển nhanh, xuất hiện bò sát răng thú có bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm.
B Một số lưỡng cư đầu cứng thích nghi hẳn với đời sống ở cạn, trở thành những bò sát đầu tiên.
C Phân hóa bò sát cổ, cá xương phát triển, phát sinh thú và chim
D Bò sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt đối, xuất hiện những đại diện đầu tiên của lớp chim.
A (3) và (4)
B (2) và (4)
C (2) và (5)
D (1) và (6).
A 4% đỏ: 96% trắng
B 63% đỏ: 37% trắng
C 20 đỏ%: 80% trắng
D 48% đỏ: 52% trắng.
A Tính đặc hiệu
B Tính đặc trưng
C Tính phổ biến
D Tính thoái hóa.
A Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động ở giai đoạn tiến hóa tiền sinh học tạo nên các tế bào sơ khai và sau đó hình thành tế bào sống đầu tiên.
B Một số bằng chứng khoa học cho rằng vật chất di truyền đầu tiên có lẽ là ARN mà không phải là ADN vì ARN có thể tự nhân đôi và tự xúc tác.
C Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hoá học.
D Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện phức hợp đại phân tử prôtêin và axit nuclêic có khả năng tự nhân đôi và dịch mã.
A Các cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào
B ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit.
C Mã di truyền của các loài sinh vật đều có đặc điểm giống nhau.
D Prôtêin của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin.
A Nhân bản vô tính
B Lai tế bào
C Cấy truyền phôi
D Kĩ thuật gen
A (1) và (4).
B (2) và (4)
C (1) và (2)
D (1) và (3)
A 1, 2, 4
B 1, 2
C 1, 2, 3, 4, 5
D 2, 4.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247