Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh học trường THPT Thiệu Hóa Thanh Hóa năm 2016 lần 2

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh học trường THPT Thiệu Hóa Thanh Hóa năm 2016 lần 2

Câu 2 : Dựa vào hình bên , cho biết phát biểu đúng  nào là đúng 

A 2, 3 Enzim tháo xoắn tách mạch,

6. Enzim ADN polimeaza.

7. ARN polimeaza

1.okazaki

B 2, 3 Enzim tháo xoắn tách mạch

6. Enzim ADN polimeaza.

7.Enzim tổng hợp mồi 

1. mạch liên tục

C 2, 3 Enzim tháo xoắn tách mạch

6. Enzim ADN polimeaza.

7.Enzim nối

4. mạch mới  liên tục

1. đoạn okazaki

D 2, 3 Enzim tháo xoắn tách mạch

6. Enzim ADN polimeaza.

7. ligaza

4 . Đoạn okazaki

Câu 6 : Quan sát thêm cấu tạo của opêron Lac theo Jacôp và Mônô.Câu trả lời đúng :

A Gen điều hòa nằm trước operon, Vùng  P là nơi bám của Prôtêin ức chế  

B Gen điều hòa nằm trước operon, Vùng  O là nơi bám của Prôtêin ức chế , chỉ Z là gen cấu trúc

C P là trình tự nu để ARN polimeaza bám vào khởi động phiên mã cho gen điều hòa

D Khi prôtêin  của gen điều hòa bám vào vùng O, các gen cấu trúc Z,Y, A không dược phiên mã

Câu 12 : Cho cây lưỡng bội Bb và bb lai với nhau, đời con  thu được 1 cây tứ bội có kiểu gen Bbbb. Sự hình thành cây tứ bội trên là do

A Không phân li trong giảm phân 1 và 2 của cả bố và mẹ

B Không phân li trong giảm phân 1 của Bb và không phân li trong giảm phân 1 hoạc 2 của bb

C Không phân li trong giảm phân 2 của Bb và không phân li trong giảm phân 1  của bb

Câu 14 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A Đột biến lệch bội là do tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân ly trong phân bào

B Hiện tượng đa bội phổ biến ở thực vật hơn là ở động vật.

C Cơ chế phát sinh đột biến lệch bội là do một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không phân ly trong phân bào

D Con lai xa thường bất thụ có nguyên nhân là  bộ nhiễm sắc thể ở mỗi lài khác nhau vê  số lượng hình thái cấu trúc

Câu 22 : Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định  tính trạng đó

A Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y

B Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X

C Nằm trên nhiễm sắc thể thường

D Nằm ở ngoài nhân.

Câu 23 : Điều nào không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi-Vanbec?

A Quần thể có kích thước lớn

B Có hiện tượng di nhập gen.

C Không có chọn lọc tự nhiên

D Các cá thể giao phối tự do

Câu 32 : Để nhân nhanh động vật quý hiếm hoặc các giống vật  sinh sản chậm  và ít , người ta làm như thế nào

A Làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi trước khi mới phát triển

B Phối hợp hai hay nhiều phôi thành thể khảm

C Tách phôi thành hai hay nhiều phần, mỗi phần sau đó sẽ phát triển thành một phôi riêng biệt

D Làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi  khi mới phát triển

Câu 33 : Trong kĩ thuật di truyền, điều không đúng về phương pháp đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận là:

A Dùng muối CaCl2 hoặc dùng xung điện

B Dùng vi kim tiêm hoặc súng bắn gen

C Dùng hoóc môn thích hợp kích thích tế bào nhận thực bào

D Sử dụng tinh trùng, ống phấn  để chuyển gen

Câu 34 : Nối thông tin tương ứng ở 2 cột 

A 1- f, 2- e, 3- a, 4 – b, 5 – a, 6- c

B 1- f, 2- a, 3- e, 4 – d,5- b, 6- c

C 1- d, 2- e, 3- a, 4-f, 5- b, 6-c

D 1- d, 2- e, 3- a, 4- f, 5- c, 6- b.

Câu 36 : Trường hợp nào sau đây là cơ quan tương tự?

A Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của các động vật khác

B Lá đậu Hà lan và gai xương rồng

C Tua cuốn của dây bầu và gai xương rồng 

D Cánh chim và cánh côn trùng

Câu 37 : Theo Đácuyn, cơ chế tiến hoá là

A Sự tích luỹ các biến dị  có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.

B Sự tích luỹ các đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.

C Sự tích luỹ các đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.

D Sự tích luỹ các đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động

Câu 39 : Cho bảng sauĐáp án nối nào sau đây chính xác

A 1- a, 2- c, 3- b, 4- e, 5- d, 6- f

B 1- a, 2- c, 3- b, 4- e,5- f, 6- d.

C 1- c, 2- a, 3- b, 4- e, 5- f, 6- d.

D 1- c, 2- a, 3- b, 4- e, 5- d, 6- f

Câu 40 : Nhiều thí nghiệm đã chứng minh rằng các đơn phân nuclêôtit có thể tự lắp ghép thành những đoạn ARN ngắn, có thể nhân đôi mà không cần đến sự xúc tác của enzim. Điều này có ý nghĩa gì?

A Cơ thể sống hình thành từ sự tương tác giữa prôtêin và axitnuclêic

B Trong quá trình tiến hoá,ARN xuất hiện trước ADN và prôtêin

C Prôtêin có thể tự tổng hợp mà không cần cơ chế phiên mã và dịch mã

D Sự xuất hiện các prôtêin và axitnuclêic chưa phải là xuất hiện sự sống

Câu 41 : Khi nói về đại Tân sinh, điều nào sau đây không đúng?

A Cây hạt kín, chim, thú và côn trùng phát triển mạnh ở đại này.

B Được chia thành 2 kỉ, trong đó loaì người xuất hiện vào kỉ đệ tứ

C Phân hoá các lớp chim, thú, côn trùng.

D Ở kỉ đệ tam, bò sát và cây hạt trần phát triển ưu thế

Câu 43 : Những quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm

A Cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn.

B Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều.

C Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít.

D Cá thể có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn, tuổi thọ lớn.

Câu 45 : Kiểu phân bố nào là phổ biến nhất trong tự nhiên? 

A Phân bố theo nhóm

B Phân bố ngẫu nhiên

C Phân bố đồng đều

D Phân bố theo độ tuổi

Câu 46 : Số nhận định không đúng

A 1

B 2

C 3

D 4

Câu 48 : Loài nào biến động số lượng theo ngày đêm

A Muỗi, ếch nhái 

B Tảo đơn bào ở vùng nước ngọt

C Rươi sống ven biển Bắc Bộ

D Cá cơm ở biển Peru

Câu 49 : Sự biến động số lượng cá thể luôn dẫn tới  sự thay đổi

A Ổ sinh thái của loài 

B Giới hạn sinh thái của các cá thể trong quần thể

C Kích thước của môi trường sống

D Kích thước quần thể

Câu 50 : Quan hệ hỗ trợ  và cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể có điểm chung là

A Chỉ xuất hiện khi mật độ quần thể quá cao

B Đều có lợi cho sự tồn tại và phát triển của quần thể

C Đề làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể trong quần thể

D Đều giúp duy trì mật độ cá thể  của quần thể ổn định trong các thế hệ

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247