A 1
B 2
C 3
D 4
A 2, 3 Enzim tháo xoắn tách mạch,
6. Enzim ADN polimeaza.
7. ARN polimeaza
1.okazaki
B 2, 3 Enzim tháo xoắn tách mạch
6. Enzim ADN polimeaza.
7.Enzim tổng hợp mồi
1. mạch liên tục
C 2, 3 Enzim tháo xoắn tách mạch
6. Enzim ADN polimeaza.
7.Enzim nối
4. mạch mới liên tục
1. đoạn okazaki
D 2, 3 Enzim tháo xoắn tách mạch
6. Enzim ADN polimeaza.
7. ligaza
4 . Đoạn okazaki
A Ser-Ala-Gly-Pro
B Pro-Gly-Ser-Ala
C Ser-Arg-Pro-Gly
D Gly-Pro-Ser-Arg
A 1
B 2
C 3
D 4
A 960
B 956
C 480
D 478
A Gen điều hòa nằm trước operon, Vùng P là nơi bám của Prôtêin ức chế
B Gen điều hòa nằm trước operon, Vùng O là nơi bám của Prôtêin ức chế , chỉ Z là gen cấu trúc
C P là trình tự nu để ARN polimeaza bám vào khởi động phiên mã cho gen điều hòa
D Khi prôtêin của gen điều hòa bám vào vùng O, các gen cấu trúc Z,Y, A không dược phiên mã
A ABd, abD , aBd , AbD
B Aa bD , A a bd, ,BD, Bd hoặc bD, bd, Aa BD, Aa Bd
C Aa Bd, bD, Aa bD, Bd
D Aa BD,bd ,BD, Aa bd
A 4193
B 3597
C 8393
D 16786
A 576
B 200
C 300
D 288
A Không phân li trong giảm phân 1 và 2 của cả bố và mẹ
B Không phân li trong giảm phân 1 của Bb và không phân li trong giảm phân 1 hoạc 2 của bb
C Không phân li trong giảm phân 2 của Bb và không phân li trong giảm phân 1 của bb
A AaBbDDdEe và AaBbdEe.
B ABDdEvà abe
C AaBbDDddEe và AaBbEe
D abDde và ABE
A Đột biến lệch bội là do tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân ly trong phân bào
B Hiện tượng đa bội phổ biến ở thực vật hơn là ở động vật.
C Cơ chế phát sinh đột biến lệch bội là do một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không phân ly trong phân bào
D Con lai xa thường bất thụ có nguyên nhân là bộ nhiễm sắc thể ở mỗi lài khác nhau vê số lượng hình thái cấu trúc
A 3:3:1:1
B 1:1:1:1:1:1:1:1.
C 3:1:1:1:1:1
D 2:2:1:1:1:1.
A (1), (2), (3)
B (1), (2), (4)
C (1), (3), (4)
D (2), (3), (4)
A Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y
B Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X
C Nằm trên nhiễm sắc thể thường
D Nằm ở ngoài nhân.
A Quần thể có kích thước lớn
B Có hiện tượng di nhập gen.
C Không có chọn lọc tự nhiên
D Các cá thể giao phối tự do
A 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa
B 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa
C 0,3025AA: 0,495Aa: 0,2025aa
D 0,2AA: 0,4Aa: 0,4aa
A 12,5%
B 25%
C 27,5%
D 13,75%
A Cây lúa
B Cây đậu tương
C Cây ngô
D Cây củ cải đường
A 3,72%
B 7,44%
C 2%
D 7,2%
A Làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi trước khi mới phát triển
B Phối hợp hai hay nhiều phôi thành thể khảm
C Tách phôi thành hai hay nhiều phần, mỗi phần sau đó sẽ phát triển thành một phôi riêng biệt
D Làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi khi mới phát triển
A Dùng muối CaCl2 hoặc dùng xung điện
B Dùng vi kim tiêm hoặc súng bắn gen
C Dùng hoóc môn thích hợp kích thích tế bào nhận thực bào
D Sử dụng tinh trùng, ống phấn để chuyển gen
A 1- f, 2- e, 3- a, 4 – b, 5 – a, 6- c
B 1- f, 2- a, 3- e, 4 – d,5- b, 6- c
C 1- d, 2- e, 3- a, 4-f, 5- b, 6-c
D 1- d, 2- e, 3- a, 4- f, 5- c, 6- b.
A Phả hệ
B Di truyền quần thể
C Di truyền học phân tử
D Trẻ đồng sinh
A Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của các động vật khác
B Lá đậu Hà lan và gai xương rồng
C Tua cuốn của dây bầu và gai xương rồng
D Cánh chim và cánh côn trùng
A Sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
B Sự tích luỹ các đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
C Sự tích luỹ các đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.
D Sự tích luỹ các đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động
A KiÓu gen cña F1 Bb, fA/D = 20%
B KiÓu gen cña F1 Aa,fB/D =20%
C KiÓu gen cña F1 Bb , fA/D = 20%
D A hoặc B
A 1- a, 2- c, 3- b, 4- e, 5- d, 6- f
B 1- a, 2- c, 3- b, 4- e,5- f, 6- d.
C 1- c, 2- a, 3- b, 4- e, 5- f, 6- d.
D 1- c, 2- a, 3- b, 4- e, 5- d, 6- f
A Cơ thể sống hình thành từ sự tương tác giữa prôtêin và axitnuclêic
B Trong quá trình tiến hoá,ARN xuất hiện trước ADN và prôtêin
C Prôtêin có thể tự tổng hợp mà không cần cơ chế phiên mã và dịch mã
D Sự xuất hiện các prôtêin và axitnuclêic chưa phải là xuất hiện sự sống
A Cây hạt kín, chim, thú và côn trùng phát triển mạnh ở đại này.
B Được chia thành 2 kỉ, trong đó loaì người xuất hiện vào kỉ đệ tứ
C Phân hoá các lớp chim, thú, côn trùng.
D Ở kỉ đệ tam, bò sát và cây hạt trần phát triển ưu thế
A Cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn.
B Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều.
C Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít.
D Cá thể có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn, tuổi thọ lớn.
A Phân bố theo nhóm
B Phân bố ngẫu nhiên
C Phân bố đồng đều
D Phân bố theo độ tuổi
A 1
B 2
C 3
D 4
A 3
B 4
C 5
D 6
A Muỗi, ếch nhái
B Tảo đơn bào ở vùng nước ngọt
C Rươi sống ven biển Bắc Bộ
D Cá cơm ở biển Peru
A Ổ sinh thái của loài
B Giới hạn sinh thái của các cá thể trong quần thể
C Kích thước của môi trường sống
D Kích thước quần thể
A Chỉ xuất hiện khi mật độ quần thể quá cao
B Đều có lợi cho sự tồn tại và phát triển của quần thể
C Đề làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể trong quần thể
D Đều giúp duy trì mật độ cá thể của quần thể ổn định trong các thế hệ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247