A 9 loại.
B 8 loại
C 3 loại
D 27 loại.
A Giao phối ngẫu nhiên làm trung hòa tính có hại của đột biến.
B Giao phối ngẫu nhiên làm cho đột biến phát tán trong quần thể.
C Giao phối ngẫu nhiên góp phần tạo ra các tổ hợp gen thích nghi.
D Giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể ổn định qua các thế hệ.
A Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần.
B Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc càng dễ bị thay đổi.
C Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.
D Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái càng mạnh.
A Thực vật phù du có chu trình sống ngắn, tốc độ sinh sản nhanh.
B Thực vật phù du chứa nhiều chất dinh dưỡng cho nên giáp xác sử dụng rất ít thức ăn.
C Giáp xác sử dụng thức ăn tiết kiệm nên tiêu thụ rất ít thực vật phù du
D Giáp xác là động vật tiêu thụ nên luôn có sinh khối lớn hơn con mồi.
A Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.
B Hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
C Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng.
D Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
A Kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh
B Kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh.
C Kỉ Jura thuộc đại Trung sinh
D Kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.
A Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến.
B Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C Tạo giống bằng công nghệ tế bào
D Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
A Khi cạnh tranh xảy ra gay gắt thì các cá thể trong quần thể trở nên đối kháng nhau.
B Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể ở mức phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.
C Cạnh tranh cùng loài là động lực thúc đẩy sự tiến hóa.
D Trong cùng một quần thể, cạnh tranh diễn ra thường xuyên giữa các cá thể để tranh giành về thức ăn, nơi sinh sản...
A Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25oC đến 40oC, độ ẩm từ 8% đến 95%.
B Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12oC đến 30oC, độ ẩm từ 90% đến 100%.
C Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25oC đến 30oC, độ ẩm từ 85% đến 95%.
D Môi trường có nhiệt độ dao động từ 20oC đến 35oC, độ ẩm từ 75% đến 95%.
A Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì các chuỗi thức ăn càng có ít mắt xích chung.
B Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.
C Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc của lưới thức ăn ở các hệ sinh thái càng trở nên phức tạp hơn.
D Chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng chiếm ưu thế trong các hệ sinh thái già.
A Các yếu tố ngẫu nhiên.
B Giao phối không ngẫu nhiên
C Chọn lọc tự nhiên
D Di – nhập gen.
A (1), (2), (3).
B (1), (2), (3), (4)
C (2), (3), (4)
D (1), (3), (4).
A Quần thể số 1 có kích thước bé nhất.
B Quần thể số 2 có số lượng cá thể đang tăng lên
C Quần thể số 3 đang có cấu trúc ổn định
D Quần thể số 1 có số lượng cá thể đang suy giảm.
A Đột biến gen chỉ ảnh hưởng đến một tính trạng của cơ thể.
B Đột biến gen ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của sinh vật.
C Giá trị thích nghi của đột biến gen thay đổi tùy thuộc vào môi trường sống và tổ hợp gen.
D Đột biến gen phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể.
A 40%
B 30%
C 20%
D 10%
A 1-b, 2-c, 3-a
B 1-c, 2-a, 3-b.
C 1-a, 2-c, 3-b
D 1-c, 2-b, 3-a
A 75% lông đen: 25% lông trắng
B 50% lông đen: 50% lông trắng
C 25% lông đen: 75% lông trắng.
D 100% lông đen
A 77760.
B 1944000
C 388800
D 129600.
A 3 x 108kcal.
B 9 x 108kcal.
C 36 x 109kcal
D 36 x 107kcal.
A Thể tam bội
B Thể tứ bội
C Thể ba kép
D Thể ba kép hoặc thể bốn.
A (1), (2).
B (2), (4).
C (1), (3).
D (3).
A hoa đỏ : hoa trắng.
B 100% hoa đỏ.
C hoa đỏ : hoa trắng
D hoa đỏ : hoa trắng
A Đời F2 có 9 kiểu gen quy định cây hoa đỏ, 7 kiểu gen quy định hoa trắng.
B Đời F2 có 9 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa đỏ.
C Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa trắng.
D Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 7 kiểu gen quy định hoa trắng.
A ♂ (2n + 1) Aaa x ♀ (4n) AAAA
B ♀ (2n + 1) AAa x ♂ (4n) Aaaa.
C ♀ (2n + 1) Aaa x ♂ (4n) Aaaa.
D ♂ (2n + 1) Aaa x ♀ (4n) AAaa
A 3 phép lai.
B 2 phép lai
C 4 phép lai
D 1 phép lai.
A (2), (3), (5)
B (1), (3), (5)
C (1), (3), (5), (7)
D (2), (3), (4)
A Thay thế 4 cặp G-X bằng 4 cặp A-T
B Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
C Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
D Thay thế 2 cặp A-T bằng 2 cặp G-X.
A Gen điều hòa luôn tổng hợp ra prôtêin ức chế mà không phụ thuộc vào sự có mặt của chất cảm ứng lactôzơ.
B Vùng khởi động nằm ở vị trí đầu tiên trong cấu trúc của opêron Lac
C Vùng vận hành là vị trí tương tác với prôtêin ức chế để ngăn cản hoạt động phiên mã của enzim ARN - polimeraza.
D Lượng sản phẩm của nhóm gen sẽ tăng lên nếu có đột biến gen xảy ra tại vùng vận hành.
A do tác động át chế của gen trội
B do tác động đa hiệu của gen
C do tác động gộp của gen trội và gen lặn
D do tác động gây chết của gen lặn
A Đối với mỗi tính trạng, trong giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền quy định cho tính trạng này.
B Trong cơ thể sinh vật lưỡng bội, các nhân tố di truyền tồn tại độc lập mà không hoà trộn vào nhau.
C Mỗi tính trạng của cơ thể sinh vật lưỡng bội là do một cặp nhân tố di truyền quy định.
D Cơ thể chứa hai nhân tố di truyền khác nhau nhưng chỉ biểu hiện tính trạng trội do alen lặn trong cá thể này đã bị tiêu biến đi.
A 64/81AA : 16/81Aa : 1/81aa.
B 81/100AA : 18/100Aa : 1/100aa
C 49/81AA : 28/81Aa : 4/81aa.
D 49/144AA : 70/144Aa : 25/144aa.
A Gây đột biến nhân tạo kết hợp vớichọn lọc
B Dung hợp tế bào trần khácloài.
C Nuôi cấy hạt phấn
D Nuôi cấy mô, tế bào.
A Giao phối khôngngẫunhiên.
B Giao phối ngẫunhiên.
C Các yếu tốngẫunhiên
D Đột biến.
A Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa cóhướng.
B Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm nghèo vốn gen của quầnthể.
C Di - nhập gen có thể mang đến những alen đã có sẵn trong quầnthể.
D Giao phối không ngẫu nhiên vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
A Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axitamin.
B Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước củamèo.
C Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tếbào.
D Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớpbăng.
A Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
B Các con hươu đực tranh giành con cái trong mùa sinhsản
C Cá ép sống bám trên cá lớn.
D Cây phong lan bám trên thân cây gỗ trong rừng.
A Giun đũa sống trong ruột lợn.
B Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá trong cùng một môitrường.
C Bò ăn cỏ.
D Cây lúa và cỏ dại sống trong một ruộng lúa.
A Nấm hoại sinh là một trong số các nhóm sinh vật có khả năng phân giải chất hữu cơ thành các chất vôcơ.
B Sinh vật sản xuất bao gồm thực vật, tảo và tất cả các loài vi khuẩn.
C Sinh vật kí sinh và hoại sinh đều được coi là sinh vật phângiải.
D Sinh vật tiêu thụ bậc 1 thuộc bậc dinh dưỡng cấp1.
A Sự biến động số lượng cá thể diệc xám ở Anh không có tính chu kì.
B Sự biến động số lượng cá thể diệc xám ở Anh có tính chu kì.
C Từ năm 1928 đến năm 1948: sự biến động số lượng có tính chu kì.
D Từ năm 1948 đến năm 1970: sự biến động số lượng không có tính chu kì.
A Trong những nhân tố sinh thái vô sinh, nhân tố khí hậu có ảnh hưởng thường xuyên và rõ rệt nhất tới sự biến động số lượng cá thể của quầnthể.
B Hươu và nai là những loài ít có khả năng bảo vệ vùng sống nên khả năng sống sót của con non phụ thuộc rất nhiều vào số lượng kẻ thù ăn thịt.
C Ở chim, sự cạnh tranh nơi làm tổ ảnh hưởng tới khả năng sinh sản của các cá thể trong quầnthể.
D Hổ và báo là những loài có khả năng bảo vệ vùng sống nên sự cạnh tranh để bảo vệ vùng sống không ảnh hưởng tới số lượng cá thể trong quần thể.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247